Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 5 (có đáp án): Free Time Activities
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 5: Free Time Activities với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 5 (có đáp án): Free Time Activities
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: U, u, umbrella.
Dịch nghĩa: U, u, cái ô.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: T, t, tiger.
Dịch nghĩa: T, t, con hổ.
Quảng cáo
Question 3. Choose the picture that begins with the letter T.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái T.
A. Tiger (n): con hổ
B. Pen (n): bút mực
C. Umbrella (n): cái ô
D. Nut (n): hạt
Đáp án A. Tiger (con hổ) bắt đầu bằng chữ cái T.
Question 4. Choose the picture that begins with the letter T.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái T.
A. Uncle (n): chú, bác
B. Sing (v): hát
C. Ink (n): lọ mực
D. Top (n): con quay
Đáp án D. Top (con quay) bắt đầu bằng chữ cái T.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter U.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái U.
A. Insect (n): côn trùng
B. Umbrella (n): cái ô
C. Juice (n): nước ép
D. Question (n): câu hỏi
Đáp án B. Umbrella (cái ô) bắt đầu bằng chữ cái U.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter U.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái U.
A. Kite (n): cái diều
B. Mouse (n): con chuột
C. Uncle (n): chú, bác
D. Mouth (n): cái miệng
Đáp án C. Uncle (chú, bác) bắt đầu bằng chữ cái U.
Question 7. Odd one out.
A. tag
B. hopscotch
C. cookie
D. hide and seek
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. tag (n): trò đuổi bắt
B. hopscotch (n): trò nhảy lò cò
C. cookie (n): bánh quy
D. hide and seek (n): trò trốn tìm
Chọn C vì là từ chỉ đồ ăn, các từ còn lại là tên trò chơi.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. cow
B. read books
C. listen to music
D. play soccer
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. cow (n): con bò
B. read books (v. phr): đọc sách
C. listen to music (v. phr): nghe nhạc
D. play soccer (v. phr): chơi đá bóng
Chọn A vì là từ chỉ động vật, các cụm từ còn lại là hoạt động trong thời gian rảnh.
Question 9. Arrange the letters: C-O-S-E-C-R.
A. Soccer
B. Cercso
C. Socerc
D. Reccos
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Soccer (n): bóng đá – đáp án đúng.
B, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 10. Arrange the words.
seek / hide / and
A. and hide seek
B. seek and hide
C. hide and seek
D. hide seek and
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
C. hide and seek (n): trò trốn tìm – đáp án đúng.
A, B, D là những đáp án không có nghĩa.
Question 11. Fill in the blank.
Hop_ _otch
A. st
B. sc
C. sr
D. sq
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. st → Hopstotch: không có nghĩa.
B. sc → Hopscotch (n): trò nhảy lò cò → đáp án đúng.
C. sr → Hopsrotch: không có nghĩa.
D. sq → Hopsqotch: không có nghĩa.
Chọn đáp án B.
Question 12. Fill in the blank.
Ta_
A. q
B. g
C. a
D. c
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. q → Taq: không có nghĩa.
B. g → Tag (n): trò đuổi bắt → đáp án đúng.
C. a → Taa→ không có nghĩa.
D. c → Tac: không có nghĩa.
Chọn đáp án B.
Question 13. Look and choose: EAT SNACKS.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Run (v): chạy
B. Eat snacks (v. phr): ăn vặt, ăn nhẹ
C. Play soccer (v. phr): chơi đá bóng
D. Swim (v): bơi
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 14. Look and choose: LISTEN TO MUSIC.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Listen to music (v. phr): nghe nhạc
B. Read books (v. phr): đọc sách
C. Play soccer (v. phr): chơi đá bóng
D. Sing (v): hát
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 15. Look and choose.
A. Hide and seek
B. Hopscotch
C. Ride a bike
D. Tag
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Hide and seek (n): trò trốn tìm
B. Hopscotch (n): trò nhảy lò cò
C. Ride a bike (v. phr): đạp xe
D. Tag (n): trò đuổi bắt
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 16. Look and choose.
A. Listen to music
B. Ride a bike
C. Eat snacks
D. Read books
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Listen to music (v. phr): nghe nhạc
B. Ride a bike (v. phr): đạp xe
C. Eat snacks (v. phr): ăn vặt, ăn nhẹ
D. Read books (v. phr): đọc sách
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 17. Look and choose.
A. Merry Christmas!
B. Happy New Year!
C. Happy Birthday!
D. I’m happy!
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Merry Christmas! – Giáng Sinh vui vẻ!
B. Happy New Year! – Chúc mừng năm mới!
C. Happy Birthday! – Chúc mừng sinh nhật!
D. I’m happy! – Tớ cảm thấy vui vẻ!
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 18. Read and choose the correct picture.
- Let’s play tag!
- OK!
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi đuổi bắt đi!
- Được!
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 19. Read and choose the correct picture.
- Let’s play soccer!
- OK!
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi đá bóng đi!
- Được!
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 20. Look and choose the correct answer.
A. I play hide and seek.
B. I listen to music.
C. I eat snacks.
D. I play hopscotch.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. Tớ chơi trốn tìm.
B. Tớ nghe nhạc.
C. Tớ ăn vặt.
D. Tớ chơi nhảy lò cò.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 1. Fill in the blank.
- ______ play soccer!
- OK.
A. Let’s
B. This
C. How
D. Where
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Xét các đáp án, ta thấy A. Let’s là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi đá bóng đi!
- Được.
Question 2. Fill in the blank.
Let’s ______ tag!
A. is
B. play
C. want
D. eat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Ta có cụm từ: play tag (v. phr): chơi đuổi bắt.
Xét các đáp án, ta thấy B. play là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy chơi đuổi bắt đi!
Question 3. Fill in the blank.
On weekends, I read ______.
A. bike
B. music
C. snacks
D. books
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. bike (n): xe đạp
B. music (n): âm nhạc
C. snacks (n): đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
D. books (n): những cuốn sách
Ta có cụm từ: read books (v. phr): đọc sách.
Xét các đáp án, ta thấy D. books là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Vào mỗi cuối tuần, tớ đọc sách.
Question 4. Fill in the blank.
I ride my ______.
A. bike
B. music
C. snacks
D. books
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. bike (n): xe đạp
B. music (n): âm nhạc
C. snacks (n): đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
D. books (n): những cuốn sách
Ta có cụm từ: ride one’s bike (v. phr): đạp xe đạp.
Xét các đáp án, ta thấy A. bike là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ đạp xe đạp.
Question 5. Fill in the blank.
On weekends, I eat ______.
A. bike
B. music
C. snacks
D. books
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. bike (n): xe đạp
B. music (n): âm nhạc
C. snacks (n): đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
D. books (n): những cuốn sách
Ta có cụm từ: eat snacks (v. phr): ăn vặt, ăn nhẹ.
Xét các đáp án, ta thấy C. snacks là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Vào các ngày cuối tuần, tớ ăn vặt.
Question 6. Fill in the blank.
I ______ see a tiger.
A. can
B. am
C. let’s
D. have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy A. can là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.
Question 7. Fill in the blank.
This is ______ uncle.
A. that
B. my
C. can
D. how
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về người thân quen/ vật dụng thuộc sở hữu của mình:
This is my + danh từ. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. my là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là chú của tớ.
Question 8. Which word is incorrect?
Let’s plays hopscotch !
A. Let’s
B. plays
C. hopscotch
D. None of the above
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Xét các đáp án, ta thấy B. plays là từ sai vì không phải V nguyên thể.
Sửa thành: Let’s play hopscotch!
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy chơi nhảy lò cò đi!
Question 9. Which word is incorrect?
I can sees a bear .
A. I
B. can
C. sees
D. bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy C. sees là từ sai, vì không phải V nguyên thể.
Sửa thành: I can see a bear.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con gấu.
Question 10. Which word is incorrect?
This are my umbrella .
A. This
B. are
C. my
D. umbrella
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về người thân quen/ vật dụng thuộc sở hữu của mình:
This is my + danh từ. (Đây là … của tớ.)
Umbrella (n): cái ô - là danh từ số ít, vì vậy “are” là từ sai.
Sửa thành: This is my umbrella.
Dịch nghĩa: Đây là cái ô của tớ.
Question 11. Put the words in the correct order.
I / bike / ride / a / can / .
A. I can ride a bike.
B. Bike ride can a I.
C. Ride can I a bike.
D. A bike ride I can.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Ta có cụm từ: ride a bike (v. phr): đạp xe đạp.
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ đạp xe đạp.
Question 12. Put the words in the correct order.
I / a / can / top / see / .
A. I can top see a.
B. See top can I a.
C. I can see a top.
D. Can top I see a.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy C là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con quay.
Question 13. Put the words in the correct order.
my / this / is / uncle / .
A. Is my uncle this.
B. This is my uncle.
C. My uncle this is.
D. Uncle this is my.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về người thân quen/ vật dụng thuộc sở hữu của mình:
This is my + danh từ. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là chú của tớ.
Question 14. Put the words in the correct order.
play / let’s / seek / hide / and /.
A. Let’s play hide and seek.
B. Seek and let’s hide play.
C. And play hide seek let’s.
D. Hide and seek play let’s.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Ta có cụm từ: play hide and seek (v. phr): chơi trốn tìm.
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy chơi trốn tìm đi.
Question 15. Put the words in the correct order.
New / Year / Happy / !
A. Year New Happy!
B. New Happy Year!
C. Happy Year New!
D. Happy New Year!
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Lời chúc năm mới: Happy New Year!
Xét các đáp án, ta thấy D là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới!
Question 16. Choose the correct answer.
- I’m bored.
- ________
A. No, it isn’t.
B. Let’s play tag!
C. This is my father.
D. I can see the bike.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Tớ cảm thấy chán.
- ________
A. Không, không phải.
B. Chúng ta hãy chơi đuổi bắt đi!
C. Đây là bố của tớ.
D. Tớ có thể nhìn thấy chiếc xe đạp.
Xét các đáp án, ta thấy B là câu trả lời phù hợp về nghĩa.
Question 17. Choose the correct answer.
- Let’s play hopscotch!
- _________________
A. I’m happy.
B. I listen to music.
C. OK!
D. I have a cookie.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi nhảy lò cò đi!
- _________________
A. Tớ cảm thấy vui vẻ.
B. Tớ nghe nhạc.
C. Được!
D. Tớ có một chiếc bánh quy.
Xét các đáp án, ta thấy C là câu trả lời phù hợp về nghĩa.
Question 18. Fill in the blank.
On weekends, I ______ to music.
A. run
B. like
C. listen
D. eat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. run (v): chạy
B. like (v): thích
C. listen (v): nghe
D. eat (v): ăn
Ta có cụm từ: listen to music (v. phr): nghe nhạc.
Xét các đáp án, ta thấy C. listen là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Vào các ngày cuối tuần, tớ nghe nhạc.
Question 19. Fill in the blank.
______ many robots are there in the bedroom?
A. How
B. Where
C. What
D. Is
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy A. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con rô bốt ở trong phòng ngủ?
Question 20. Choose the correct answer.
- Let’s play hide and seek!
- _______________
A. I’m sorry.
B. Great! Let’s go!
C. Thank you.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi trốn tìm đi!
- _______________
A. Tớ xin lỗi.
B. Tuyệt! Đi thôi!
C. Cảm ơn cậu.
D. Không có gì.
Xét các đáp án, ta thấy B là câu trả lời phù hợp về nghĩa.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác