Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 9 (có đáp án): Classroom Activities
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 9: Classroom Activities với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 9 (có đáp án): Classroom Activities
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: W, w, watch.
Dịch nghĩa: W, w, đồng hồ đeo tay.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: Z, z, zebra.
Dịch nghĩa: Z, z, con ngựa vằn.
Quảng cáo
Question 3. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: V, v, vest.
Dịch nghĩa: V, v, áo gi-lê.
Question 4. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: Z, z, zoo.
Dịch nghĩa: Z, z, sở thú.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter Z.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Z.
A. Plane (n): máy bay
B. Watch (n): đồng hồ đeo tay
C. Motorbike (n): xe máy
D. Zebra (n): con ngựa vằn
Đáp án D. Zebra (con ngựa vằn) bắt đầu bằng chữ cái Z.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter Z.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Z.
A. Zoo (n): sở thú
B. Yo-yo (n): đồ chơi yoyo
C. Fox (n): con cáo
D. Violin (n): đàn vĩ cầm, vi-ô-lông
Đáp án A. Zoo (sở thú) bắt đầu bằng chữ cái Z.
Question 7. Choose the picture that begins with the letter V.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái V.
A. Shorts (n): quần đùi
B. Box (n): cái hộp
C. Crayon (n): bút sáp màu
D. Violin (n): đàn vĩ cầm, vi-ô-lông
Đáp án D. Violin (đàn vĩ cầm, vi-ô-lông) bắt đầu bằng chữ cái V.
Quảng cáo
Question 8. Choose the picture that begins with the letter W.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái W.
A. Window (n): cửa sổ
B. Hat (n): cái mũ
C. Yogurt (n): sữa chua
D. Goat (n): con dê
Đáp án A. Window ( cửa sổ) bắt đầu bằng chữ cái W.
Question 9. Odd one out.
A. eraser
B. ruler
C. pencil
D. plane
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. eraser (n): cục tẩy
B. ruler (n): thước kẻ
C. pencil (n): bút chì
D. plane (n): máy bay
Chọn D vì là danh từ chỉ phương tiện giao thông, các từ còn lại là danh từ chỉ đồ dùng học tập.
Question 10. Odd one out.
A. zebra
B. pencil case
C. elephant
D. tiger
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. zebra (n): ngựa vằn
B. pencil case (n): hộp bút
C. elephant (n): con voi
D. tiger (n): con hổ
Chọn B vì là danh từ chỉ đồ dùng học tập, các từ còn lại là danh từ chỉ động vật.
Question 11. Read and choose the correct picture.
I can spell words.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tớ có thể đánh vần.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 12. Read and choose the correct picture.
Pick up your crayon!
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Hãy nhặt cây bút sáp màu của cậu lên!
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 13. Arrange the letters: A-C-R-O-N-Y.
A. Cronya
B. Yoracn
C. Crayon
D. Nyraco
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
C. Crayon là từ đúng – bút sáp màu.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 14. Arrange the letters: L-R-R-E-U.
A. Ruler
B. Rerlu
C. Ruerl
D. Errul
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Ruler là từ đúng – thước kẻ.
B, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 15. Read and choose the correct answer.
A. I draw pictures on Wednesday.
B. I draw pictures on Monday.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. Tớ vẽ tranh vào thứ Tư.
B. Tớ vẽ tranh vào thứ Hai.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 16. Look and choose: COUNT NUMBERS.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. sing songs (v. phr): ca hát
B. eat snacks (v. phr): ăn đồ ăn vặt
C. count numbers (v. phr): đếm số
D. read books (v. phr): đọc sách
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 17. Look and choose: DRAW PICTURES.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. listen to music (v. phr): nghe nhạc
B. draw pictures (v. phr): vẽ tranh
C. hands up (v. phr): giơ tay lên
D. sit down (v. phr): ngồi xuống
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 18. Look and choose.
Pick up your _______.
A. eraser
B. pen
C. yo-yo
D. hat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. eraser (n): cục tẩy
B. pen (n): bút mực
C. yo-yo (n): đồ chơi yoyo
D. hat (n): cái mũ
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Hãy nhặt cục tẩy lên.
Question 19. Look and choose.
I can _______.
A. stand up
B. spell words
C. count numbers
D. draw pictures
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. stand up (v. phr): đứng dậy
B. spell words (v. phr): đánh vần
C. count numbers (v. phr): đếm số
D. draw pictures (v. phr): vẽ tranh
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ có thể đánh vần.
Question 20. Look and choose.
I sing songs on _______.
A. Mondays
B. Tuesdays
C. Wednesdays
D. weekends
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Mondays (n số nhiều): các ngày thứ Hai
B. Tuesdays (n số nhiều): các ngày thứ Ba
C. Wednesdays (n số nhiều): các ngày thứ Tư
D. weekends (n số nhiều): các ngày cuối tuần
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ ca hát vào các ngày thứ Ba.
Question 1. Fill in the blank.
Jessie can ______ pictures.
A. draw
B. jump
C. read
D. sit
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. draw (v): vẽ
B. jump (v): nhảy
C. read (v): đọc
D. sit (v): ngồi
Xét các đáp án, A. draw là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Jessie có thể vẽ tranh.
Question 2. Fill in the blank.
I can ______ songs.
A. count
B. draw
C. sing
D. see
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. count (v): đếm
B. draw (v): vẽ
C. sing (v): hát
D. see (v): nhìn
Xét các đáp án, C. sing là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể ca hát.
Question 3. Fill in the blank.
I ______ words on Tuesday.
A. sit
B. spell
C. count
D. sing
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. sit (v): ngồi
B. spell (v): đánh vần
C. count (v): đếm
D. sing (v): hát
Xét các đáp án, B. spell là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ đánh vần vào thứ Ba.
Question 4. Fill in the blank.
Lola and Ken ______ books on Monday.
A. stand
B. draw
C. sit
D. read
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. stand (v): đứng
B. draw (v): vẽ
C. sit (v): ngồi
D. read (v): đọc
Xét các đáp án, D. read là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Lola và Ken đọc sách vào thứ Hai.
Question 5. Fill in the blank.
______ up your eraser.
A. Pick
B. Sit
C. Go
D. Sing
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cụm từ cố định: Pick up + danh từ. (Nhặt cái gì đó lên.)
Xét các đáp án, A. Pick là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hãy nhặt cục tẩy của cậu lên.
Question 6. Fill in the blank.
Pick ______ your crayon.
A. a
B. to
C. up
D. here
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cụm từ cố định: Pick up + danh từ. (Nhặt cái gì đó lên.)
Xét các đáp án, C. up là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hãy nhặt bút sáp màu của cậu lên.
Question 7. Choose the correct answer.
- Can you sing songs?
- ________________
A. You’re welcome.
B. Yes, I can.
C. It’s a rectangle.
D. No, it isn’t.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án khớp với mẫu câu nêu trên.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể ca hát không?
- Có, tớ có thể.
Question 8. Choose the correct answer.
Can Zoe spell words?
A. Yes, she can’t.
B. No, I can’t.
C. No, she can.
D. Yes, she can.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy D là đáp án khớp với mẫu câu nêu trên.
Dịch nghĩa:
- Zoe có thể đánh vần không?
- Có, bạn ấy có thể.
Question 9. Choose the correct question.
- _________
- No, I can’t.
A. Is it your ruler?
B. What’s that?
C. How are you?
D. Can you draw pictures?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án:
A. Đây là cây thước của cậu đúng không?
B. Kia là gì vậy?
C. Cậu có khỏe không?
D. Cậu có thể vẽ tranh không?
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể vẽ tranh không?
- Không, tớ không thể.
Question 10. Choose the correct answer.
Can you pick up your pen?
A. Yes, I can.
B. It’s a triangle.
C. There are twelve pens in the classroom.
D. These are my erasers.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án:
A. Có, tớ có thể.
B. Nó là hình tam giác.
C. Có 12 cái bút mực trong lớp học.
D. Đây là những cục tẩy của tớ.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn A.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhặt bút mực của cậu lên không?
- Có, tớ có thể.
Question 11. Choose the correct question.
- ________
- Yes, I can.
A. Is it your pencil case?
B. Can you see the eraser in the classroom?
C. How many crayons are there?
D. What shape is it?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án:
A. Đây có phải là hộp bút của cậu không?
B. Cậu có thể nhìn thấy cục tẩy trong lớp không?
C. Có bao nhiêu bút sáp màu?
D. Nó có hình dạng gì?
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn B.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy cục tẩy trong lớp không?
- Có, tớ có thể.
Question 12. Which word is incorrect?
I can to spell words.
A. I
B. can
C. to
D. spell
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy C. to là từ sai, vì sau “can” động từ không cần thêm “to”.
Sửa thành: I can spell words.
Dịch nghĩa: Tớ có thể đánh vần.
Question 13. Which word is incorrect?
I can sings songs on Wednesday .
A. I
B. sings
C. songs
D. Wednesday
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy B. sings là từ sai, vì sau “can” dùng động từ nguyên thể.
Sửa thành: I can sing songs on Wednesday.
Dịch nghĩa: Tớ có thể hát vào thứ Tư.
Question 14. Which word is incorrect?
There is fifteen pencils in the classroom .
A. There
B. is
C. pencils
D. classroom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ sai, vì “fifteen pencils” là danh từ số nhiều.
Sửa thành: There are fifteen pencils in the classroom.
Dịch nghĩa: Có 15 chiếc bút chì trong lớp.
Question 15. Fill in the blank.
Can you ______ up the toy?
A. stand
B. pick
C. go
D. want
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cụm từ cố định: Pick up + danh từ. (Nhặt cái gì đó lên.)
Xét các đáp án, B. pick là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhặt đồ chơi lên không?
Question 16. Fill in the blank.
I count numbers on ______.
A. Monday
B. playground
C. bus
D. classroom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Xét các đáp án:
A. Monday – đáp án đúng, cấu trúc “on + ngày trong tuần” để chỉ thời gian.
B. playground – không có “on playground”, phải là “on the playground”.
C. bus – không có “on bus”, phải là “on the bus”.
D. classroom – không có “on classroom”, phải là “in the classroom”.
Dịch nghĩa: Tớ đếm số vào thứ Hai.
Question 17. Choose the correct answer.
- Can you see the timetable?
- ___________
A. No, it isn’t.
B. This is my teacher.
C. Yes, I can.
D. Here are my crayons.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án:
A. Không, không phải.
B. Đây là giáo viên của tớ.
C. Có, tớ có thể.
D. Đây là những cây bút sáp màu của tớ.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn C.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy thời khóa biểu không?
- Có, tớ có thể.
Question 18. Choose the correct answer.
- How many rulers are there in the classroom?
- ___________
A. There are ten crayons.
B. There are thirteen cars.
C. There are sixteen rulers.
D. There is one pencil.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Có 10 cây bút sáp màu.
B. Có 13 chiếc ô tô.
C. Có 16 chiếc thước kẻ.
D. Có 1 cái bút chì.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn C.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu chiếc thước kẻ trong lớp?
- Có 16 chiếc thước kẻ.
Question 19. Put the words in the correct order.
can / spell / on / I / words / Monday / .
A. Spell I words can Monday on.
B. On Monday spell I can words.
C. I can spell words on Monday.
D. Monday on I words can spell.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy C là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể đánh vần vào thứ Hai.
Question 20. Put the words in the correct order.
case / pick / pencil / your / up / .
A. Pencil your up case pick.
B. Pick up your pencil case.
C. Your case pick up pencil.
D. Case up pencil your pick.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cụm từ cố định: Pick up + danh từ. (Nhặt cái gì đó lên.)
Xét các đáp án, ta thấy B là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy nhặt hộp bút của cậu lên.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác