Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 1 (có đáp án): Feelings
Với soluong bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 1: Feelings với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 1 (có đáp án): Feelings
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: N, n, nine.
Dịch nghĩa: N, n, số chín.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: O, o, octopus.
Dịch nghĩa: O, o, con bạch tuộc.
Quảng cáo
Question 3. Choose the picture that begins with the letter N.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái N.
A. egg (n): quả trứng
B. ant (n): con kiến
C. nose (n): cái mũi
D. kite (n): cái diều
Đáp án C. nose (cái mũi) bắt đầu bằng chữ cái N.
Question 4. Choose the picture that begins with the letter N.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái N.
A. octopus (n): con bạch tuộc
B. nut (n): hạt
C. orange (n): quả cam
D. mouth (n): cái miệng
Đáp án B. nut (hạt) bắt đầu bằng chữ cái N.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter O.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái O.
A. nose (n): cái mũi
B. nut (n): hạt
C. ant (n): con kiến
D. octopus (n): con bạch tuộc
Đáp án D. octopus (con bạch tuộc) bắt đầu bằng chữ cái O.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter O.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái O.
A. juice (n): nước ép
B. orange (n): quả cam
C. leaf (n): cái lá
D. cap (n): mũ lưỡi trai
Đáp án B. orange (quả cam) bắt đầu bằng chữ cái O.
Question 7. Odd one out.
A. happy
B. sad
C. fine
D. book
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. happy (adj): vui vẻ
B. sad (adj): buồn bã
C. fine (adj): ổn
D. book (n): cuốn sách
Chọn D vì là danh từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. scared
B. thirsty
C. bored
D. nose
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. scared (adj): sợ hãi
B. thirsty (adj): khát nước
C. bored (adj): chán nản
D. nose (n): cái mũi
Chọn D vì là danh từ chỉ bộ phận cơ thể, các từ còn lại là tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
Question 9. Read and choose the correct picture.
- How are you?
- I am bored.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Cậu cảm thấy thế nào?
- Tớ cảm thấy chán nản.
Dựa vào biểu cảm của các cô bé/cậu bé trong các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- Are you hungry?
- Yes, I am.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Cậu có thấy đói bụng không?
- Tớ có.
Dựa vào biểu cảm của các cô bé/cậu bé trong các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 11. Look and choose.
A. sad
B. bored
C. scared
D. happy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. sad (adj): buồn bã
B. bored (adj): chán nản
C. scared (adj): sợ hãi
D. happy (adj): vui vẻ
Dựa vào biểu cảm của cậu bé trong bức tranh, ta chọn đáp án C.
Question 12. Look and choose.
A. scared
B. thirsty
C. happy
D. hungry
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. scared (adj): sợ hãi
B. thirsty (adj): khát nước
C. happy (adj): vui vẻ
D. hungry (adj): đói bụng
Dựa vào biểu cảm của cậu bé trong bức tranh, ta chọn đáp án B.
Question 13. Look and choose.
A. happy
B. bored
C. great
D. scared
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. happy (adj): vui vẻ
B. bored (adj): chán nản
C. great (adj): tốt
D. scared (adj): sợ hãi
Dựa vào biểu cảm của cô bé trong bức tranh, ta chọn đáp án B.
Question 14. Look and choose: HAPPY.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. sad (adj): buồn bã
B. thirsty (adj): khát nước
C. happy (adj): vui vẻ
D. scared (adj): sợ hãi
Chọn đáp án C.
Question 15. Look and choose: HUNGRY.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. scared (adj): sợ hãi
B. bored (adj): chán nản
C. hungry (adj): đói bụng
D. happy (adj): vui vẻ
Chọn đáp án C.
Question 16. Look and choose.
- How are you?
- ___________
A. I’m thirsty.
B. I’m scared.
C. I’m hungry.
D. I’m OK.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Bạn cảm thấy như thế nào?
- ___________
A. Tớ cảm thấy khát.
B. Tớ cảm thấy sợ hãi.
C. Tớ cảm thấy đói bụng.
D. Tớ cảm thấy ổn.
Dựa vào biểu cảm của cô gái trong bức tranh, chọn đáp án D.
Question 17. Look and choose.
A. Max’s happy.
B. Max’s sad.
C. Max’s bored.
D. Max’s scared.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Max cảm thấy vui vẻ.
B. Max cảm thấy buồn bã.
C. Max cảm thấy chán nản.
D. Max cảm thấy sợ hãi.
Dựa vào biểu cảm của cậu bé trong bức tranh, chọn đáp án A.
Question 18. Look and choose.
- How are you?
- ___________
A. I’m sad.
B. I’m hungry.
C. I’m fine.
D. I’m scared.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Bạn cảm thấy như thế nào?
- ___________
A. Tớ cảm thấy buồn bã.
B. Tớ cảm thấy đói bụng.
C. Tớ cảm thấy ổn.
D. Tớ cảm thấy sợ hãi.
Dựa vào biểu cảm của cô gái trong bức tranh, chọn đáp án A.
Question 19. Look and choose.
This is an _______.
A. octopus
B. orange
C. apple
D. arm
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. octopus (n): con bạch tuộc
B. orange (n): quả cam
C. apple (n): quả táo
D. arm (n): cánh tay
Dịch nghĩa: Đây là một con bạch tuộc.
Question 20. Look and choose.
This is a _______.
A. nose
B. cookie
C. bag
D. nut
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. nose (n): cái mũi
B. cookie (n): bánh quy
C. bag (n): cái túi, cái cặp
D. nut (n): hạt
Dịch nghĩa: Đây là một cái hạt.
Question 1. Fill in the blank.
I _______ happy.
A. is
B. are
C. am
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít, nên đi cùng với “am”.
Xét các đáp án, ta thấy C. am là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ cảm thấy vui vẻ.
Question 2. Fill in the blank.
She _______ bored.
A. are
B. is
C. am
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“She” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cô ấy cảm thấy chán nản.
Question 3. Fill in the blank.
He _______ scared.
A. are
B. is
C. am
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“He” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm thấy sợ hãi.
Question 4. Fill in the blank.
_______ are you?
A. This
B. Is
C. How
D. Name
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How are you?
Xét các đáp án, ta thấy C. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu cảm thấy thế nào?
Question 5. Fill in the blank.
_______ is your name?
A. What
B. Your
C. Are
D. How
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về tên: What’s your name?
Xét các đáp án, ta thấy A. What là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu tên là gì?
Question 6. Choose the correct sentence.
A. He are happy.
B. He is happy.
C. He am happy.
D. He be happy.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“He” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm thấy vui vẻ.
Question 7. Choose the correct question.
A. How are you?
B. How is you?
C. What you are?
D. Are you how?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
Xét các đáp án, ta thấy “How are you?” có trật tự câu khớp với mẫu câu hỏi trên.
Dịch nghĩa: Cậu cảm thấy thế nào?
Question 8. Choose the correct sentence.
A. I is scared.
B. I am scared.
C. I are scared.
D. I be scared.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít, nên đi cùng với “am”.
Xét các đáp án, ta thấy B là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tớ cảm thấy sợ hãi.
Question 9. Choose the correct sentence.
A. You is happy.
B. You be happy.
C. You am happy.
D. You are happy.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“You” là chủ ngữ ngôi thứ hai số ít, nên đi cùng với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy D là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Cậu ấy cảm thấy vui vẻ.
Question 10. Which sentence is a question?
A. Trang’s happy.
B. I am fine.
C. How are you?
D. He is sad.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Đâu là một câu hỏi?
A. Trang cảm thấy vui vẻ.
B. Tớ cảm thấy ổn.
C. Bạn cảm thấy thế nào?
D. Anh ấy cảm thấy buồn bã.
Chọn đáp án C vì có dấu hỏi và từ để hỏi.
Question 11. Choose the correct answer.
- How is Mai?
- __________
A. Nice to meet you!
B. She’s fine.
C. This is my father.
D. I can jump.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
Xét các đáp án:
A. Rất vui được gặp bạn! → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
B. Cậu ấy cảm thấy ổn. → đáp án đúng.
C. Đây là bố của tớ. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
D. Tớ có thể nhảy. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa:
- Mai cảm thấy thế nào?
- Cậu ấy cảm thấy ổn.
Question 12. Choose the correct answer.
- How is he?
- _________
A. He am fine.
B. He are happy.
C. He is sad.
D. Is he scared.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
“He” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy C có cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa:
- Anh ấy cảm thấy thế nào?
- Anh ấy cảm thấy buồn bã.
Question 13. Choose the correct answer.
- How is Mary?
- ___________
A. She am fine.
B. She is OK.
C. She are hungry.
D. Is she sad.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
“She” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy B có cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa:
- Mary cảm thấy thế nào?
- Cậu ấy cảm thấy ổn.
Question 14. Choose the correct answer.
- What’s your name?
- _______________
A. He’s thirsty.
B. This is an orange.
C. I’m happy.
D. My name is Linh.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về tên: What’s your name?
Trả lời: My name is + tên. (Tên của tớ là…)
Xét các đáp án:
A. Cậu ấy cảm thấy khát. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
B. Đây là một quả cam. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
C. Tớ cảm thấy vui vẻ. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
D. Tên của tớ là Linh. → đáp án đúng.
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa:
- Tên của cậu là gì?
- Tên của tớ là Linh.
Question 15. Choose the correct answer.
- Are you hungry?
- _____________
A. I’m seven years old.
B. Hello!
C. Yes, I am.
D. Minh’s thirsty.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi dạng có/không về cảm xúc/ trạng thái: Are you + tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái?
Trả lời: Yes, I am. / No, I am not.
Xét các đáp án:
A. Tớ bảy tuổi. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
B. Xin chào! → câu trả lời không liên quan tới câu trả lời.
C. Đúng thế. → đáp án đúng.
D. Minh cảm thấy khát nước. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa:
- Có phải cậu thấy đói bụng không?
- Đúng thế.
Question 16. Put the words in the correct order.
happy / I / am / .
A. I am fine.
B. Am I fine.
C. Fine I am.
D. I fine am.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít, nên đi cùng với “am”.
Xét các đáp án, ta thấy A là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tớ cảm thấy vui vẻ.
Question 17. Put the words in the correct order.
you / are / how / ?
A. How are you?
B. You are how?
C. Are how you?
D. How you are?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
“You” là chủ ngữ ngôi thứ hai số ít, nên đi cùng với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy A là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Cậu cảm thấy thế nào?
Question 18. Put the words in the correct order.
Tony / is / sad / .
A. Is Tony sad.
B. Tony sad is.
C. Tony is sad.
D. Sad Tony is.
Hiển thị đáp án
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“Tony” (he) là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy C là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tony cảm thấy buồn bã.
Question 19. Put the words in the correct order.
name / is / what / your / ?
A. What name your is?
B. Your name what is?
C. Name what is your?
D. What is your name?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về tên: What’s your name?
Xét các đáp án, ta thấy D là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Cậu tên là gì?
Question 20. Put the words in the correct order.
Sue / name / is / my / .
A. My name is Sue.
B. Sue is name my.
C. Is name my Sue.
D. Name my Sue is.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về tên: My name is + tên. (Tên của tớ là…)
Xét các đáp án, ta thấy A là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tên của tớ là Sue.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác