Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 1 Phonetics and Vocabulary (có đáp án)
Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 1: Feelings phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 1 Phonetics and Vocabulary (có đáp án) TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: N, n, nine.
Dịch nghĩa: N, n, số chín.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: O, o, octopus.
Dịch nghĩa: O, o, con bạch tuộc.
Quảng cáo
Question 3. Choose the picture that begins with the letter N.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái N.
A. egg (n): quả trứng
B. ant (n): con kiến
C. nose (n): cái mũi
D. kite (n): cái diều
Đáp án C. nose (cái mũi) bắt đầu bằng chữ cái N.
Question 4. Choose the picture that begins with the letter N.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái N.
A. octopus (n): con bạch tuộc
B. nut (n): hạt
C. orange (n): quả cam
D. mouth (n): cái miệng
Đáp án B. nut (hạt) bắt đầu bằng chữ cái N.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter O.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái O.
A. nose (n): cái mũi
B. nut (n): hạt
C. ant (n): con kiến
D. octopus (n): con bạch tuộc
Đáp án D. octopus (con bạch tuộc) bắt đầu bằng chữ cái O.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter O.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái O.
A. juice (n): nước ép
B. orange (n): quả cam
C. leaf (n): cái lá
D. cap (n): mũ lưỡi trai
Đáp án B. orange (quả cam) bắt đầu bằng chữ cái O.
Question 7. Odd one out.
A. happy
B. sad
C. fine
D. book
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. happy (adj): vui vẻ
B. sad (adj): buồn bã
C. fine (adj): ổn
D. book (n): cuốn sách
Chọn D vì là danh từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. scared
B. thirsty
C. bored
D. nose
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. scared (adj): sợ hãi
B. thirsty (adj): khát nước
C. bored (adj): chán nản
D. nose (n): cái mũi
Chọn D vì là danh từ chỉ bộ phận cơ thể, các từ còn lại là tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
Question 9. Read and choose the correct picture.
- How are you?
- I am bored.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Cậu cảm thấy thế nào?
- Tớ cảm thấy chán nản.
Dựa vào biểu cảm của các cô bé/cậu bé trong các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- Are you hungry?
- Yes, I am.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Cậu có thấy đói bụng không?
- Tớ có.
Dựa vào biểu cảm của các cô bé/cậu bé trong các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 11. Look and choose.
A. sad
B. bored
C. scared
D. happy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. sad (adj): buồn bã
B. bored (adj): chán nản
C. scared (adj): sợ hãi
D. happy (adj): vui vẻ
Dựa vào biểu cảm của cậu bé trong bức tranh, ta chọn đáp án C.
Question 12. Look and choose.
A. scared
B. thirsty
C. happy
D. hungry
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. scared (adj): sợ hãi
B. thirsty (adj): khát nước
C. happy (adj): vui vẻ
D. hungry (adj): đói bụng
Dựa vào biểu cảm của cậu bé trong bức tranh, ta chọn đáp án B.
Question 13. Look and choose.
A. happy
B. bored
C. great
D. scared
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. happy (adj): vui vẻ
B. bored (adj): chán nản
C. great (adj): tốt
D. scared (adj): sợ hãi
Dựa vào biểu cảm của cô bé trong bức tranh, ta chọn đáp án B.
Question 14. Look and choose: HAPPY.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. sad (adj): buồn bã
B. thirsty (adj): khát nước
C. happy (adj): vui vẻ
D. scared (adj): sợ hãi
Chọn đáp án C.
Question 15. Look and choose: HUNGRY.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. scared (adj): sợ hãi
B. bored (adj): chán nản
C. hungry (adj): đói bụng
D. happy (adj): vui vẻ
Chọn đáp án C.
Question 16. Look and choose.
- How are you?
- ___________
A. I’m thirsty.
B. I’m scared.
C. I’m hungry.
D. I’m OK.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Bạn cảm thấy như thế nào?
- ___________
A. Tớ cảm thấy khát.
B. Tớ cảm thấy sợ hãi.
C. Tớ cảm thấy đói bụng.
D. Tớ cảm thấy ổn.
Dựa vào biểu cảm của cô gái trong bức tranh, chọn đáp án D.
Question 17. Look and choose.
A. Max’s happy.
B. Max’s sad.
C. Max’s bored.
D. Max’s scared.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Max cảm thấy vui vẻ.
B. Max cảm thấy buồn bã.
C. Max cảm thấy chán nản.
D. Max cảm thấy sợ hãi.
Dựa vào biểu cảm của cậu bé trong bức tranh, chọn đáp án A.
Question 18. Look and choose.
- How are you?
- ___________
A. I’m sad.
B. I’m hungry.
C. I’m fine.
D. I’m scared.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Bạn cảm thấy như thế nào?
- ___________
A. Tớ cảm thấy buồn bã.
B. Tớ cảm thấy đói bụng.
C. Tớ cảm thấy ổn.
D. Tớ cảm thấy sợ hãi.
Dựa vào biểu cảm của cô gái trong bức tranh, chọn đáp án A.
Question 19. Look and choose.
This is an _______.
A. octopus
B. orange
C. apple
D. arm
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. octopus (n): con bạch tuộc
B. orange (n): quả cam
C. apple (n): quả táo
D. arm (n): cánh tay
Dịch nghĩa: Đây là một con bạch tuộc.
Question 20. Look and choose.
This is a _______.
A. nose
B. cookie
C. bag
D. nut
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. nose (n): cái mũi
B. cookie (n): bánh quy
C. bag (n): cái túi, cái cặp
D. nut (n): hạt
Dịch nghĩa: Đây là một cái hạt.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác