Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 1: Feelings phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 1 Grammar (có đáp án)
Question 1. Fill in the blank.
Quảng cáo
I _______ happy.
A. is
B. are
C. am
D. be
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít, nên đi cùng với “am”.
Xét các đáp án, ta thấy C. am là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ cảm thấy vui vẻ.
Question 2. Fill in the blank.
She _______ bored.
A. are
B. is
C. am
D. be
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“She” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cô ấy cảm thấy chán nản.
Quảng cáo
Question 3. Fill in the blank.
He _______ scared.
A. are
B. is
C. am
D. be
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“He” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm thấy sợ hãi.
Question 4. Fill in the blank.
_______ are you?
A. This
B. Is
C. How
D. Name
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How are you?
Xét các đáp án, ta thấy C. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu cảm thấy thế nào?
Question 5. Fill in the blank.
Quảng cáo
_______ is your name?
A. What
B. Your
C. Are
D. How
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về tên: What’s your name?
Xét các đáp án, ta thấy A. What là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu tên là gì?
Question 6. Choose the correct sentence.
A. He are happy.
B. He is happy.
C. He am happy.
D. He be happy.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“He” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm thấy vui vẻ.
Question 7. Choose the correct question.
A. How are you?
B. How is you?
C. What you are?
D. Are you how?
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
Xét các đáp án, ta thấy “How are you?” có trật tự câu khớp với mẫu câu hỏi trên.
Dịch nghĩa: Cậu cảm thấy thế nào?
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct sentence.
A. I is scared.
B. I am scared.
C. I are scared.
D. I be scared.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít, nên đi cùng với “am”.
Xét các đáp án, ta thấy B là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tớ cảm thấy sợ hãi.
Question 9. Choose the correct sentence.
A. You is happy.
B. You be happy.
C. You am happy.
D. You are happy.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“You” là chủ ngữ ngôi thứ hai số ít, nên đi cùng với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy D là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Cậu ấy cảm thấy vui vẻ.
Question 10. Which sentence is a question?
A. Trang’s happy.
B. I am fine.
C. How are you?
D. He is sad.
Đáp án đúng: C
Đâu là một câu hỏi?
A. Trang cảm thấy vui vẻ.
B. Tớ cảm thấy ổn.
C. Bạn cảm thấy thế nào?
D. Anh ấy cảm thấy buồn bã.
Chọn đáp án C vì có dấu hỏi và từ để hỏi.
Question 11. Choose the correct answer.
- How is Mai?
- __________
A. Nice to meet you!
B. She’s fine.
C. This is my father.
D. I can jump.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
Xét các đáp án:
A. Rất vui được gặp bạn! → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
B. Cậu ấy cảm thấy ổn. → đáp án đúng.
C. Đây là bố của tớ. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
D. Tớ có thể nhảy. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa:
- Mai cảm thấy thế nào?
- Cậu ấy cảm thấy ổn.
Question 12. Choose the correct answer.
- How is he?
- _________
A. He am fine.
B. He are happy.
C. He is sad.
D. Is he scared.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
“He” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy C có cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa:
- Anh ấy cảm thấy thế nào?
- Anh ấy cảm thấy buồn bã.
Question 13. Choose the correct answer.
- How is Mary?
- ___________
A. She am fine.
B. She is OK.
C. She are hungry.
D. Is she sad.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
“She” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy B có cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa:
- Mary cảm thấy thế nào?
- Cậu ấy cảm thấy ổn.
Question 14. Choose the correct answer.
- What’s your name?
- _______________
A. He’s thirsty.
B. This is an orange.
C. I’m happy.
D. My name is Linh.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về tên: What’s your name?
Trả lời: My name is + tên. (Tên của tớ là…)
Xét các đáp án:
A. Cậu ấy cảm thấy khát. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
B. Đây là một quả cam. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
C. Tớ cảm thấy vui vẻ. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
D. Tên của tớ là Linh. → đáp án đúng.
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa:
- Tên của cậu là gì?
- Tên của tớ là Linh.
Question 15. Choose the correct answer.
- Are you hungry?
- _____________
A. I’m seven years old.
B. Hello!
C. Yes, I am.
D. Minh’s thirsty.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi dạng có/không về cảm xúc/ trạng thái: Are you + tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái?
Trả lời: Yes, I am. / No, I am not.
Xét các đáp án:
A. Tớ bảy tuổi. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
B. Xin chào! → câu trả lời không liên quan tới câu trả lời.
C. Đúng thế. → đáp án đúng.
D. Minh cảm thấy khát nước. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa:
- Có phải cậu thấy đói bụng không?
- Đúng thế.
Question 16. Put the words in the correct order.
happy / I / am / .
A. I am fine.
B. Am I fine.
C. Fine I am.
D. I fine am.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít, nên đi cùng với “am”.
Xét các đáp án, ta thấy A là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tớ cảm thấy vui vẻ.
Question 17. Put the words in the correct order.
you / are / how / ?
A. How are you?
B. You are how?
C. Are how you?
D. How you are?
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi về cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó: How + is/are + S?
“You” là chủ ngữ ngôi thứ hai số ít, nên đi cùng với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy A là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Cậu cảm thấy thế nào?
Question 18. Put the words in the correct order.
Tony / is / sad / .
A. Is Tony sad.
B. Tony sad is.
C. Tony is sad.
D. Sad Tony is.
Mẫu câu nói về cảm xúc/ trạng thái của ai đó: S + am/is/are + tính từ.
“Tony” (he) là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, nên đi cùng với “is”.
Xét các đáp án, ta thấy C là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tony cảm thấy buồn bã.
Question 19. Put the words in the correct order.
name / is / what / your / ?
A. What name your is?
B. Your name what is?
C. Name what is your?
D. What is your name?
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về tên: What’s your name?
Xét các đáp án, ta thấy D là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Cậu tên là gì?
Question 20. Put the words in the correct order.
Sue / name / is / my / .
A. My name is Sue.
B. Sue is name my.
C. Is name my Sue.
D. Name my Sue is.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về tên: My name is + tên. (Tên của tớ là…)
Xét các đáp án, ta thấy A là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tên của tớ là Sue.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.