Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 8: Transportation phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 8 Grammar (có đáp án)
Question 1. Fill in the blank.
Quảng cáo
Can you ______ the car?
A. see
B. read
C. swim
D. eat
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Xét các đáp án:
A. see (v): nhìn thấy
B. read (v): đọc
C. swim (v): bơi
D. eat (v): ăn
Ta thấy A. see là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe ô tô không?
Question 2. Fill in the blank.
- Can you see the ______?
- Yes, I ______.
A. boat / can
B. boat / do
C. boat / am
D. boat / have
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy A. boat / can là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không?
- Có, tớ có thể.
Quảng cáo
Question 3. Fill in the blank.
- Can you see the plane?
- ______, I can’t.
A. Yes
B. No
C. OK
D. Bye
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy B. No là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
- Không, tớ không thể.
Question 4. Fill in the blank.
Here ______ my cars.
A. is
B. am
C. are
D. be
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Danh từ “cars” là số nhiều, nên đi với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy C. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những chiếc ô tô của tớ.
Question 5. Fill in the blank.
Quảng cáo
I have a ______.
A. bikes
B. boats
C. motorbike
D. planes
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật mình sở hữu: I have + a/an + danh từ đếm được số ít. (Tớ có một…)
Xét các đáp án, ta thấy C. motorbike là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một chiếc xe máy.
Question 6. Fill in the blank.
Is this your ______?
A. planes
B. bike
C. cars
D. motorbikes
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is this your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không phải.)
Xét các đáp án:
A. planes (n số nhiều): máy bay
B. bike (n): xe đạp
C. cars (n số nhiều): xe ô tô
D. motorbikes (n số nhiều): xe máy
Ta thấy B. bike là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây có phải xe đạp của cậu không?
Question 7. Fill in the blank.
I ______ a car.
A. listen
B. boat
C. read
D. want
Đáp án đúng: D
A. listen (v): nghe
B. boat (n): thuyền
C. read (v): đọc
D. want (v): muốn
Xét các đáp án, D. want là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một chiếc ô tô.
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct answer.
- Can you see the car?
- ________________
A. Yes, I do.
B. Yes, I can.
C. Yes, I am.
D. Yes, I have.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy B khớp với mẫu câu nêu trên.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy chiếc ô tô không?
- Có, tớ có thể.
Question 9. Choose the correct answer.
- Can you see the bike there?
- _________________
A. No, I am.
B. No, I can’t.
C. No, I do.
D. No, I have.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy B khớp với mẫu câu nêu trên.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe đạp ở kia không?
- Không, tớ không thể.
Question 10. Choose the correct question.- _________
- No, I can’t.
A. Can you see the plane?
B. Is it your bag?
C. How many penguins are there?
D. What shape is it?
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án:
A. Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
B. Đó có phải là túi của cậu không?
C. Có bao nhiêu chú chim cánh cụt?
D. Nó có hình dạng gì?
Dựa vào mẫu câu trên và nghĩa các đáp án, chọn A.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
- Không, tớ không thể.
Question 11. Choose the correct question.
- __________________
- There are twelve boats.
A. How are you?
B. Is it a boat?
C. Where are you from?
D. How many boats are there?
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Cậu cảm thấy thế nào?
B. Đây có phải là một chiếc thuyền không?
C. Cậu đến từ đâu?
D. Có bao nhiêu chiếc thuyền?
Dựa vào mẫu câu trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu chiếc thuyền?
- Có 12 chiếc thuyền.
Question 12. Which word is incorrect?
Can you see the boat? – Yes, I can’t.
A. Can
B. see
C. boat
D. can’t
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy D. can’t là từ sai, vì mâu thuẫn với “Yes” đằng trước.
Sửa thành: Can you see the boat? – Yes, I can.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không? – Có, tớ có thể.
Question 13. Which word is incorrect?
Canyousees the plane?
A. Can
B. you
C. sees
D. plane
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Xét các đáp án, ta thấy C. sees là từ sai, vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: Can you see the plane?
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không?
Question 14. Which word is incorrect?
How many busesisthere?
A. How
B. there
C. buses
D. is
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy D. is là từ sai, vì “buses” là danh từ số nhiều.
Sửa thành: How many buses are there?
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu chiếc xe buýt?
Question 15. Which word is incorrect?
Areityourmotorbike?
A. Are
B. motorbike
C. it
D. your
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is it your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Xét các đáp án, ta thấy A. Are là từ sai, vì “motorbike” là danh từ số ít.
Sửa thành: Is it your motorbike?
Dịch nghĩa: Đây có phải xe máy của cậu không?
Question 16. Put the words in the correct order.
you / the / can / car / see / ?
A. Can the you car see?
B. You can see the car?
C. Can you see the car?
D. See you can the car?
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc ô tô không?
Question 17. Put the words in the correct order.
I / the / can / plane / see / .
A. I can the see plane.
B. I see the plane can.
C. I can see the plane.
D. Can I see the plane.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy chiếc máy bay.
Question 18. Put the words in the correct order.
bike / see / the / I / can’t / .
A. I the bike can’t see.
B. I can’t see the bike.
C. See I the bike can’t.
D. Can’t I see the bike.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can/can’t + V nguyên thể. (Ai đó có thể/không thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ không thể nhìn thấy chiếc xe đạp.
Question 19. Put the words in the correct order.
your / Is / box / it / ? – isn’t / it / No, / .
A. Is it box your? – No, isn’t it.
B. Is it your box? – No, isn’t it.
C. Is it box your? – No, it isn’t.
D. Is it your box? – No, it isn’t.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is it your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không phải.)
Xét các đáp án, ta thấy D có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây có phải cái hộp của cậu không? – Không phải.
Question 20. Put the words in the correct order.
you / see / Can / plane / the / ? – I / Yes, / can / .
A. Can the plane see you? – Yes, can I.
B. Can the plane see you? – Yes, I can.
C. Can you see the plane? – Yes, I can.
D. Can you see the plane? – Yes, can I.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không? – Có, tớ có thể.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.