Với bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start Unit 8: My Friends And I với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics & Vocabulary, Grammar, Reading & Writing
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 đạt kết quả cao.
Đáp án A. wasn’t thirsty có phần được gạch chân là âm /t/ câm.
Question 2. Which word has the underlined part pronounced differently?
A. scared
B. yesterday
C. Wednesday
D. playground
Đáp án đúng: C
Đáp án C. Wednesday có phần gạch chân là âm câm không được phát âm, các đáp án còn lại là âm /d/.
Quảng cáo
Question 3. Which word has the underlined part pronounced differently?
A. handsome
B. excited
C. weekend
D. laundry
Đáp án đúng: A
Đáp án A. handsome có phần gạch chân là âm câm không được phát âm, các đáp án còn lại là âm /d/.
Question 4. Which word has the underlined part pronounced differently?
A. listen
B. watch
C. catch
D. supermarket
Đáp án đúng: D
Đáp án D. supermarket có phần gạch chân được phát âm là âm /t/, các đáp án còn lại là âm câm không được phát âm.
Question 5. Odd one out.
Quảng cáo
A. hungry
B. surprised
C. tired
D. month
Đáp án đúng: D
Đáp án D. month (tháng) chỉ thời gian, các đáp án còn lại chỉ trạng thái: hungry (đói), surprised (ngạc nhiên), tired (mệt mỏi).
Question 6. Odd one out.
A. yesterday
B. last weekend
C. last night
D. mall
Đáp án đúng: D
Đáp án D. mall (trung tâm mua sắm) chỉ địa điểm, các đáp án còn lại chỉ thời gian: yesterday (hôm qua), last weekend (cuối tuần trước), last night (tối qua).
Question 7. Odd one out.
A. movie theater
B. relaxing
C. museum
D. amusement park
Đáp án đúng: B
Đáp án B. relaxing (thư giãn) là tính từ chỉ tính chất, các đáp án còn lại chỉ địa điểm: movie theater (rạp chiếu phim), museum (bảo tàng), amusement park (công viên giải trí).
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. fun
B. tiring
C. playground
D. boring
Đáp án đúng: C
Đáp án C. playground (sân chơi) chỉ địa điểm, các đáp án còn lại chỉ tính chất: fun (vui vẻ), tiring (mệt mỏi), boring (nhàm chán).
Question 9. Look and choose: TIRED
Đáp án đúng: A
tired (adj): mệt mỏi
Question 10. Look and choose.
A. thirsty
B. hungry
C. excited
D. surprised
Đáp án đúng: C
A. thirsty (adj): khát nước
B. hungry (adj): đói
C. excited (adj): hào hứng, háo hức
D. surprised (adj): bất ngờ, ngạc nhiên
Question 11. Look and choose: AMUSEMENT PARK
Đáp án đúng: C
amusement park (n): công viên giải trí
Question 12. Look and choose.
I was at the ________.
A. playground
B. bank
C. hospital
D. mall
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tớ đã ở ________.
A. playground (n): sân chơi
B. bank (n): ngân hàng
C. hospital (n): bệnh viện
D. mall (n): trung tâm mua sắm
Dựa vào tranh, chọn A.
Question 13. Look and choose.
My weekend was _______.
A. fun
B. boring
C. exciting
D. relaxing
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Cuối tuần của tớ thật _______.
A. fun (adj): vui vẻ
B. boring (adj): nhàm chán
C. exciting (adj): thú vị
D. relaxing (adj): thư giãn
Dựa vào tranh, chọn B.
Question 14. Choose the correct answer.
I was at the restaurant. I was _______.
A. scared
B. surprised
C. hungry
D. tired
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Tớ đã ở nhà hàng. Tớ đã rất _______.
A. scared (adj): sợ hãi
B. surprised (adj): ngạc nhiên
C. hungry (adj): đói
D. tired (adj): mệt mỏi
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Question 15. Look and choose.
They were at the mall last Tuesday.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Họ đã ở trung tâm mua sắm vào thứ Ba tuần trước.
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: B
Bài nghe: Becker wasn’t scared. He was excited.
Dịch nghĩa: Becker không hề sợ hãi. Cậu ấy rất phấn khích.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
Where was Lily last night?
Đáp án đúng: D
Câu nghe: Lily was at the movie theater last night.
Dịch nghĩa: Tối qua Lily đã ở rạp chiếu phim.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
How was Mina’s weekend?
Đáp án đúng: A
Bài nghe: My weekend was exciting. I was at the amusement park with my cousins.
Dịch nghĩa: Cuối tuần của tớ thật thú vị. Tớ đã ở công viên giải trí với anh chị em họ của tớ.
Question 19. Listen and choose.
Bài nghe:
Where was Harry last weekend?
Đáp án đúng: B
Bài nghe:
- Was Harry at the museum last weekend?
- No, he wasn’t. He was at the soccer field.
Dịch nghĩa:
- Harry đã ở bảo tàng cuối tuần vừa rồi phải không?
- Không. Cậu ấy đã ở sân bóng đá.
Question 20. Listen and choose.
Bài nghe:
Where was the girl last Sunday?
A. She was at the mall.
B. She was at the stadium.
C. She was at the playground.
D. She was on the farm.
Đáp án đúng: C
Bài nghe: I was at the playground with my friends last Sunday. It was relaxing.
Dịch nghĩa: Tớ đã ở sân chơi với bạn bè vào Chủ nhật tuần trước. Thật thư giãn.
Mia: It was fun! I was at the amusement park with my cousins.
Tom: Wow! That sounds exciting. I (2) _______ at the mall yesterday.
Mia: Nice! Was it crowded?
Tom: A little bit. I was (3) _______ after walking a lot.
Mia: I know the feeling. (4) _______ was Ben last night?
Tom: He was at the movie theater.
Mia: What movie did he watch?
Tom: I don’t know, but he said it was (5) _______!
Question 1. Tom: Hi, Mia! How (1) _______ your weekend?
Mia: It was fun! ...
A. were
B. is
C. was
D. has
Đáp án đúng: C
Dựa vào câu trả lời của Mia, thấy cần dùng thì quá khứ, loại B và D.
“your weekend” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.
Dịch nghĩa: Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?
Mia: Vui lắm! ...
Question 2. Tom: Wow! That sounds exciting. I (2) _______ at the mall yesterday.
A. am
B. was
C. were
D. not
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:
S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - yesterday (ngày hôm qua)
Chủ ngữ “I” đi với “was”.
Dịch nghĩa: Tom: Chà! Nghe có vẻ thú vị đấy. Hôm qua tớ đã ở trung tâm thương mại.
Question 3. Tom: A little bit. I was (3) _______ after walking a lot.
A. fun
B. surprised
C. tired
D. scared
Đáp án đúng: C
A. fun (adj): vui
B. surprised (adj): ngạc nhiên
C. tired (adj): mệt
D. scared (adj): sợ hãi
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Tom: Có đông một chút. Tớ thấy mệt sau khi đi bộ rất nhiều.
Question 4. Mia: I know the feeling. (4) _______ was Ben last night?
A. Where
B. How
C. What
D. Please
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ:
Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
Dịch nghĩa: Mia: Tớ hiểu cảm giác đó. Tối qua Ben đã ở đâu?
Question 5. Tom: I don’t know, but he said it was (5) _______!
A. exciting
B. scared
C. thirsty
D. hungry
Đáp án đúng: A
A. exciting (adj): thú vị
B. scared (adj): (cảm thấy) sợ hãi
C. thirsty (adj): khát
D. hungry (adj): đói
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Tom: Tớ không biết, nhưng cậu ấy nói rằng bộ phim rất thú vị!
Dịch đoạn hội thoại:
Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?
Mia: Vui lắm! Tớ đã ở công viên giải trí với anh em họ của tớ.
Tom: Chà! Nghe có vẻ thú vị đấy. Hôm qua tớ đã ở trung tâm thương mại.
Mia: Tuyệt! Nó có đông không?
Tom: Có đông một chút. Tớ thấy mệt sau khi đi bộ rất nhiều.
Mia: Tớ hiểu cảm giác đó. Tối qua Ben đã ở đâu?
Tom: Cậu ấy đã ở rạp chiếu phim.
Mia: Cậu ấy đã xem phim gì thế?
Tom: Tớ không biết, nhưng cậu ấy nói rằng bộ phim rất thú vị!
Questions 6-10. Read and choose True or False.
Jolie: My weekend
Last Saturday, I was at the amusement park with my friends. It was fun and exciting. We were very happy. Ben wasn’t bored. He was excited. Lucy and Mai were at the playground. They weren’t tired. They were having a good time. On Sunday, we were at the movie theater. It was a relaxing day. I wasn’t scared. I was surprised because the movie was funny. My weekend was great!
Question 6. Jolie was at the skate park with her friends last weekend.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Thông tin: Last Saturday, I was at the amusement park with my friends. (Thứ Bảy tuần trước, tớ đã ở công viên giải trí với bạn bè.)
Dịch nghĩa: Cuối tuần trước, Jolie đã ở công viên trượt ván cùng bạn bè.
→ False
Question 7. Ben was bored at the amusement park.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Thông tin: Ben wasn’t bored. He was excited. (Ben không hề cảm thấy chán. Cậu ấy đã rất phấn khích.)
Dịch nghĩa: Ben cảm thấy buồn chán ở công viên giải trí.
→ False
Question 8. Lucy and Mai weren’t tired at the playground.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Thông tin: Lucy and Mai were at the playground. They weren’t tired. (Lucy và Mai đã ở sân chơi. Họ không hề thấy mệt.)
Dịch nghĩa: Lucy và Mai không cảm thấy mệt khi ở sân chơi.
→ True
Question 9. Sunday was a relaxing day.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Thông tin: On Sunday, we were at the movie theater. It was a relaxing day. (Chúng tớ đã ở rạp chiếu phim vào Chủ nhật. Đó là một ngày thư giãn.)
Dịch nghĩa: Chủ nhật là một ngày thư giãn.
→ True
Question 10. Jolie was surprised because the movie was funny.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Thông tin: I was surprised because the movie was funny. (Tớ đã rất ngạc nhiên vì bộ phim thật hài hước.)
Dịch nghĩa: Jolie đã rất ngạc nhiên vì bộ phim thật hài hước.
→ True
Dịch bài đọc:
Jolie: Cuối tuần của tớ
Thứ Bảy tuần trước, tớ đã ở công viên giải trí với bạn bè. Thật vui và thú vị. Chúng tớ đã rất vui vẻ. Ben không hề cảm thấy chán. Cậu ấy đã rất phấn khích. Lucy và Mai đã ở sân chơi. Họ không hề thấy mệt. Họ đang đã có khoảng thời gian vui vẻ. Chúng tớ đã ở rạp chiếu phim vào Chủ nhật. Đó là một ngày thư giãn. Tớ không thấy sợ. Tớ đã rất ngạc nhiên vì bộ phim thật hài hước. Cuối tuần của tớ rất tuyệt!
Questions 11-15. Read and answer the questions.
Holland’s weekend
Last weekend, I was with my family and friends. On Saturday morning, I was at the supermarket with my mom. It was fun. In the afternoon, I was at the playground with my friend Mai. It was exciting. Mai wasn’t tired. She was happy. On Saturday night, I was at the movie theater with my cousin. The movie was funny, and I was surprised. I wasn’t scared. On Sunday, I was at the museum. It was a little boring, but I was okay. Ben and Alfie weren’t at the museum. They were at the amusement park. They were excited. My weekend was great. I was happy!
Question 11. Where was Holland on Saturday morning?
A. He was at the supermarket.
B. He was at the playground.
C. He was at the movie theater.
D. He was at the amusement park.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Holland đã ở đâu vào sáng thứ Bảy?
A. Cậu ấy đã ở siêu thị.
B. Cậu ấy đã ở sân chơi.
C. Cậu ấy đã ở rạp chiếu phim.
D. Cậu ấy đã ở công viên giải trí.
Thông tin: On Saturday morning, I was at the supermarket with my mom. (Sáng thứ Bảy, tớ đã ở siêu thị với mẹ.)
Chọn A.
Question 12. How was the playground in the afternoon?
A. It was boring.
B. It was exciting.
C. It was scary.
D. It was relaxing.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Sân chơi vào buổi chiều thế nào?
A. Thật nhàm chán.
B. Thật thú vị.
C. Thật đáng sợ.
D. Thật thư giãn.
Thông tin: In the afternoon, I was at the playground with my friend Mai. It was exciting. (Vào buổi chiều, tớ đã ở sân chơi với bạn tớ, Mai. Thật thú vị.)
Chọn B.
Question 13. Who wasn’t tired at the playground?
A. Holland
B. Ben
C. Mai
D. Alfie
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Ai không cảm thấy mệt ở sân chơi?
A. Holland
B. Ben
C. Mai
D. Alfie
Thông tin: In the afternoon, I was at the playground with my friend Mai. It was exciting. Mai wasn’t tired. She was happy. (Vào buổi chiều, tớ đã ở sân chơi với bạn tớ, Mai. Thật thú vị. Mai không cảm thấy mệt. Cậu ấy đã rất vui.)
Chọn C.
Question 14. Where were Ben and Alfie on Sunday?
A. They were at the museum.
B. They were at home.
C. They were at the playground.
D. They were at the amusement park.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Ben và Alfie đã ở đâu vào Chủ nhật?
A. Họ đã ở bảo tàng.
B. Họ đã ở nhà.
C. Họ đã ở sân chơi.
D. Họ đã ở công viên giải trí.
Thông tin: Ben and On Sunday, I was at the museum. It was a little boring, but I was okay. Alfie weren’t at the museum. They were at the amusement park. (Vào Chủ nhật, tớ đã ở bảo tàng. Có hơi buồn chán nhưng tớ vẫn ổn. Ben và Alfie đã không ở bảo tàng. Họ đã ở công viên giải trí.)
Chọn D.
Question 15. How was Holland at the weekend?
A. He was tired.
B. He was bored.
C. He was happy.
D. He was scared.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Holland đã cảm thấy thế nào vào cuối tuần?
A. Cậu ấy cảm thấy mệt mỏi.
B. Cậu ấy cảm thấy buồn chán.
C. Cậu ấy cảm thấy vui vẻ.
D. Cậu ấy cảm thấy sợ hãi.
Thông tin: My weekend was great. I was happy! (Cuối tuần của tớ thật tuyệt vời. Tớ cảm thấy rất vui!)
Chọn C.
Dịch bài đọc:
Cuối tuần của Holland
Cuối tuần trước, tớ đã ở cùng gia đình và bạn bè. Sáng thứ Bảy, tớ đã ở siêu thị với mẹ. Thật vui. Vào buổi chiều, tớ đã ở sân chơi với bạn tớ, Mai. Thật thú vị. Mai không cảm thấy mệt. Cậu ấy đã rất vui. Tối thứ Bảy, tớ đã ở rạp chiếu phim với anh họ. Bộ phim rất vui và tớ đã rất ngạc nhiên. Tớ không cảm thấy sợ. Vào Chủ nhật, tớ đã ở bảo tàng. Có hơi buồn chán nhưng tớ vẫn ổn. Ben và Alfie đã không ở bảo tàng. Họ đã ở công viên giải trí. Họ đã rất phấn khích. Cuối tuần của tớ thật tuyệt vời. Tớ cảm thấy rất vui!
Question 16. Rearrange the words to make a sentence.
amusement park / we / last weekend / at / were / the / .
A. Last weekend were we at the amusement park.
B. We were at the amusement park last weekend.
C. At the amusement park we last weekend were.
D. Last weekend at the amusement park were we.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:
S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
Dịch nghĩa: Cuối tuần trước chúng tớ đã ở công viên giải trí.
Question 17. Rearrange the words to make a sentence.
was / Mai / very / happy / .
A. Was Mai happy very.
B. Mai was very happy.
C. Happy very was Mai.
D. Very happy was Mai.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm giác của ai trong quá khứ: S + was/were + tính từ.
Dịch nghĩa: Mai đã cảm thấy rất vui.
Question 18. Rearrange the words to make a sentence.
tired / wasn’t / Ben / .
A. Ben wasn’t tired.
B. Tired wasn’t Ben.
C. Wasn’t tired Ben.
D. Ben tired wasn’t.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về cảm giác của ai trong quá khứ: S + was/were (not) + tính từ.
Dịch nghĩa: Ben đã không cảm thấy mệt.
Question 19. Complete the sentence.
Luke and Nina / not / scared / . / They / surprised.
A. Luke and Nina not scared. They were surprised.
B. Luke and Nina wasn’t scared. They were surprised.
C. Luke and Nina weren’t scared. They were surprised.
D. Luke and Nina not scared. They were surprised.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về cảm giác của ai trong quá khứ: S + was/were (not) + tính từ.
Loại A và D vì câu đầu thiếu “were”.
Loại B vì chủ ngữ “Luke and Nina” là 2 người, số nhiều, dùng “weren’t”.
Chọn C.
Dịch nghĩa: Luke và Nina đã không cảm thấy sợ. Họ cảm thấy đã rất ngạc nhiên.
Question 20. Write the correct question for the underlined part.
My friends and I were at the amusement park last Sunday.
A. What’s behind the amusement park?
B. Where are your friend and you from?
C. Where are you and your friends last Sunday?
D. Where were you and your friends last Sunday?
Đáp án đúng: D
- Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ: Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
- Trả lời: S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
Dịch nghĩa: Tớ và bạn bè đã ở công viên giải trí vào Chủ nhật tuần trước.