Tiếng Anh 6 Right on Unit 1 Unit opener (trang 20, 21)



Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 Unit opener trang 20, 21 trong Unit 1: Home & Places Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1 Unit opener (trang 20, 21)

Quảng cáo

1 (trang 20 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Match the rooms (1-5) to the pictures (A-E). Listen and check, then repeat. (Nối các căn phòng (1-5) với các bức ảnh (A-E). Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1. child’s bedroom

2. kitchen

3. bathroom

4. parents’ bedroom

5. living room

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1 Unit opener (trang 20, 21)

Đáp án:

1. C

2. D

3. B

4. A

5. E

Hướng dẫn dịch:

- child’s bedroom (n): phòng ngủ của trẻ con

- kitchen (n): nhà bếp

- bathroom (n): phòng tắm

- parents’ bedroom (n): phòng ngủ của bố mẹ

- living room (n): phòng khách

Quảng cáo

2 (trang 21 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Listen, point and say. What are these words in your language? (Nghe, chỉ và nói. Những từ này trong tiếng Việt có nghĩa là gì?)

1. curtains

2. pillows

3. bed

4. toilet

5. bath

6. wash basin

7. desk

8. wardrobe

9. single bed

10. bedside cabinet

11. carpet

12. sink

13. cupboards

14. cooker

15. fridge

16. table

17. chairs

18. sofa

19. coffee table

20. armchair

21. lamp

22. painting

23. fireplace

Hướng dẫn dịch:

1. curtains (n): rèm cửa

2. pillows (n): gối

3. bed (n): giường

4. toilet (n): bồn cầu

5. bath (n): bồn tắm

6. wash basin (n): bồn rửa mặt

Quảng cáo

7. desk (n): bàn có ngăn kéo

8. wardrobe (n): tủ quần áo

9. single bed (n): giường đơn

10. bedside cabinet (n): tủ đầu giường

11. carpet (n): thảm lau

12. sink (n): bồn rửa (bát)

13. cupboards (n): tủ bát (chén)

14. cooker (n): cái bếp

15. fridge (n): tủ lạnh

16. table (n): cái bàn

17. chairs (n): cái ghế tựa

18. sofa (n): ghế sô - pha

19. coffee table (n): bàn uống nước

20. armchair (n): ghế bành

21. lamp (n): đèn ngủ

22. painting (n): tranh vẽ

23. fireplace (n): lò sưởi

Quảng cáo

3 (trang 21 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete the table with the number of the word in Exercise 2. (Hoàn thành bảng với chữ số của các từ ở bài 2.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1 Unit opener (trang 20, 21)

Đáp án:

Furnitues (Nội thất): 3, 7, 8, 9, 10, 13, 16, 17, 18, 19, 20

Appliances (Đồ gia dụng): 14, 15, 21, 23

Others (Khác): 1, 2, 4, 5, 6, 11, 12, 22

4 (trang 21 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Ask and answer as in the example. (Hỏi và trả lời như ví dụ.)

Ví dụ:

A: Where’s the single bed? (Giường đơn ở đâu?)

B: It’s in the child’s bedroom. (Ở phòng ngủ của trẻ con.)

Gợi ý:

A: Where’s the toilet?

B: It’s in the bathroom.

A: Where are the cupboards?

B: They’re in the kitchen.

Hướng dẫn dịch:

A: Nhà vệ sinh ở đâu?

B: Nó ở trong phòng tắm.

A: Tủ ở đâu?

B: Chúng ở trong bếp.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học