Tiếng Anh 6 Right on Unit 1f Skills (trang 30, 31)
Lời giải bài tập Unit 1f lớp 6 Skills trang 30, 31 trong Unit 1: Home & Places Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1f.
Tiếng Anh 6 Right on Unit 1f Skills (trang 30, 31)
1 (trang 30 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the pictures. Which of these houses are in big cities in the UK? Read and listen to find out. (Nhìn các bức tranh. Những ngôi nhà nào có ở các thành phố lớn ở Anh? Đọc và nghe để tìm ra đáp án.)
Hướng dẫn dịch:
Nhà biệt lập: Một ngôi nhà biệt lập là riêng của nó với một khu vườn và một đường lái xe. Những ngôi nhà biệt lập rất lớn và đắt tiền và thường ở vùng ngoại ô.
Bán biệt lập: Nhà liền kề là hai ngôi nhà ở với nhau. Họ đang ở ngoại ô.
Nhà gỗ: Các nhà gỗ chỉ có một tầng. Chúng có ở trong các thị trấn nhỏ và vùng ngoại ô.
Nhà liền kề: Những ngôi nhà bậc thang xếp thành hàng dài. Chúng ở trung tâm thành phố. Đôi khi có một khu vườn ở phía sau.
Nhà tranh: Ở nông thôn, có những ngôi nhà tranh. Chúng nhỏ xinh với những khu vườn lớn.
Chung cư: Ở các trung tâm thành phố, có những dãy căn hộ. Những ngôi nhà này nằm trên nhau!
Đáp án:
Terraced and block of flats are in big cities in the UK.
(Nhà liền kề và chung cư nằm ở các thành phố lớn ở Vương quốc Anh.)
2 (trang 30 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the text again and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). (Đọc lại văn bản và quyết định những câu sau là Đúng (R), Sai (W) hoặc Không đề cập đến (DS).)
1. Bungalows have got two floors.
2. Terraced houses have always got a garden in the back.
3. Cottages are expensive houses.
4. Blocks of flats are in city centres.
Hướng dẫn dịch:
1. Bungalow có hai tầng.
2. Nhà liền kề luôn có một khu vườn ở phía sau.
3. Nhà gỗ là những ngôi nhà đắt tiền.
4. Các tòa nhà chung cư nằm ở trung tâm thành phố.
Đáp án:
1. W |
2. W |
3. DS |
4. R |
3 (trang 31 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Answer the questions. What types of houses ... (Trả lời các câu hỏi. Kiểu nhà nào…)
1. are there in city centres? (ở trung tâm thành phố?)
2. have got a garden? (có vườn?)
3. are expensive? (đắt tiền?)
4. are in the countryside? (ở nông thôn?)
Đáp án:
1. Block of flats. (Chung cư.)
2. Detached. (Nhà biệt lập.)
3. Detached. (Nhà biệt lập.)
4. Cottage. (Nhà tranh.)
Speaking
4 (trang 31 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Present one of the different types of British homes to the class. (Trình bày một trong những kiểu nhà khác nhau với cả lớp.)
Ví dụ:
Detached houses are big. They're usually in the suburbs. They've got gardens and driveways. They are expensive.
Hướng dẫn dịch:
Những ngôi nhà biệt lập rất lớn. Chúng thường ở ngoại ô. Chúng có vườn và đường lái xe. Chúng đắt tiền.
Gợi ý:
Cottages are small. They’re usually in the countryside. They’ve got big gardens. They aren’t very expensive.
Hướng dẫn dịch:
Nhà tranh thì nhỏ. Chúng thường ở nông thôn. Chúng có những khu vườn lớn. Chúng không đắt lắm.
Listening
5 (trang 31 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Listen and choose the correct answer (A, B or C). (Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.)
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
Nội dung bài nghe:
1. Where's the sofa?
My living room is nice. It's got a sofa, two armchairs and a coffee table. The sofa is in the middle of the room and the coffee table is opposite it. One armchair is next to the sofa on one side and the other is next to the sofa on the other side. I really like my living room.
2. Which floor is Mark's house on?
Hi Robert. It's Mark. Where are you? I can't reach you on your mobile phone. Anyway, we've got exams next week. Can you come over this afternoon at 6.00p.m. so we can study together? I live at 5, Maple Street on the 4th floor. See you then!
3. What isn't there in his room?
A: Hi Ken. How's your new house?
B: Hi James. It's great but it isn't very big.
A: Have you got your own room?
B: Yes, but it's small. It's got a single bed and a carpet on the floor. It's also got a wardrobe for my clothes and bookcase for my books.
A: What about a desk?
B: I haven't got one yet and I haven't got a chair either.
Hướng dẫn dịch:
1. Ghế sofa ở đâu?
Phòng khách của tôi đẹp. Nó có một ghế sofa, hai ghế bành và một bàn cà phê. Ghế sofa ở giữa phòng và bàn cà phê ở đối diện. Một chiếc ghế bành bên cạnh ghế sofa ở một bên và chiếc còn lại bên cạnh ghế sofa ở phía bên kia. Tôi thực sự thích phòng khách của tôi.
2. Nhà của Mark ở tầng nào?
Chào Robert. Mark đây. Bạn đang ở đâu? Tôi không thể liên hệ với bạn qua điện thoại di động của bạn. À này, chúng ta có bài kiểm tra vào tuần tới. Bạn có thể đến vào chiều nay lúc 6 giờ tối được không? Chúng ta có thể học cùng nhau? Tôi sống tại số 5, Maple Street trên tầng 4. Gặp bạn sau nhé!
3. Không có gì trong phòng của anh ấy?
A: Chào Ken. Ngôi nhà mới của bạn thế nào?
B: Chào James. Nó rất tuyệt nhưng nó không lớn lắm.
A: Bạn đã có phòng riêng của mình chưa?
B: Có, nhưng nó nhỏ. Nó có một giường đơn và một tấm thảm trên sàn. Nó cũng có một tủ để quần áo của tôi và tủ sách cho sách của tôi.
A: Bàn học thì sao?
B: Tôi chưa có và tôi cũng chưa có ghế.
Writing
6 (trang 31 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Punctuate the sentences. (Đặt dấu câu đúng cho các câu sau.)
1. Is there a garden outside
2. My house has got a kitchen a living room two bedrooms and a bathroom
3. My house is great
Đáp án:
1. Is there a garden outside?
(Có một khu vườn ở bên ngoài à?)
2. My house has got a kitchen, a living room, two bedrooms and a bathroom.
(Ngôi nhà của tôi có một nhà bếp, một phòng khách và hai phòng ngủ và một phòng tắm.)
3. My house is great!
(Ngôi nhà của tôi tuyệt vời!)
7 (trang 31 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete a letter to your English-speaking friend about your house (about 50 words). Write about where it is and what there is outside/inside. (Hoàn thành bức thư gửi đến một người bạn nói tiếng Anh về ngôi nhà của em (khoảng 50 từ). Viết về nơi nó ở và có gì bên trong, bên ngoài.)
Ні_______________ ,
Thanks for your letter. My house is great! It is in_______________ . Outside, there is____________ . Inside, there is________________ .
Write soon.
__________
Gợi ý:
Hi Hannah,
Thanks for your letter. My house is great! It is in the suburbs ò Hanoi city. Outside, there is a small garden, a small swimming pool and a small yard. Inside, there is a big living room, a modern kitchen, a comfortable bathroom, two bedrooms and an attic with a balcony.
Write soon.
Vy
Hướng dẫn dịch:
Chào Hannah,
Cảm ơn bức thư của bạn. Ngôi nhà của tôi rất tuyệt! Nó ở ngoại thành Hà Nội. Bên ngoài, có một khu vườn nhỏ, một bể bơi nhỏ và một sân nhỏ. Bên trong, có một phòng khách lớn, một nhà bếp hiện đại, một phòng tắm tiện nghi, hai phòng ngủ và một tầng áp mái có ban công.
Viết lại cho mình sớm nhé.
Vy
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều