Tiếng Anh 6 Right on Unit 1b Reading (trang 24, 25)



Lời giải bài tập Unit 1b lớp 6 Reading trang 24, 25 trong Unit 1: Home & Places Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1b.

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1b Reading (trang 24, 25)

Quảng cáo

1 (trang 24 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the theory box. Write the plurals. (Đọc bảng lý thuyết. Viết dạng số nhiều.)

1. one brush - two ___________

2. one baby - two ___________

3. one box - two ___________

4. one child - two ___________

5. one bus - two ___________

6. one boy - two ___________

7. one scarf - two ___________

8. one tooth - two ___________

Đáp án:

1. brushes (cây cọ sơn/ vẽ)

2. babies (em bé)

3. boxes (cái hộp)

4. children (trẻ con)

5. buses (xe buýt)

6. boys (con trai)

7. scarfs (khăn quàng cổ)

8. teeth (cái răng)

Quảng cáo

2 (trang 24 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the picture. Write what Mary says. (Nhìn vào bức tranh. Viết điều mà Mary nói.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1b Reading (trang 24, 25)

Ví dụ:

This is my cap. (Đây là mũ / nón của tôi.)

Gợi ý:

- This is my watch. (Đây là đồng hồ đeo tay của tôi.)

- These are my keys. (Đây là chìa khóa của tôi.)

- That is my dress. (Kia là váy liền / đầm của tôi.)

- That is my guitar. (Kia là đàn ghi ta của tôi.)

- Those are my posters. (Kia là những tờ áp phích của tôi.)

- Those are my boxes. (Kia là những cái hộp của tôi.)

Quảng cáo

3 (trang 25 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the table. Complete the gaps with is, isn’t, are, or aren’t. (Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống với is, isn’t, are, hoặc aren’t.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1b Reading (trang 24, 25)

In the living room, …

1. there ___________ a bed. (x)

2. there ___________ a bookcase. ()

3. there ___________ four chairs. (x)

4. there ___________ an arrmchair. ()

5. there ___________ books on the desk. ()

6. there ___________ two windows. (x)

Đáp án:

1. isn’t

2. is

3. aren’t

4. is

5. are

6. aren’t

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

In the living room, … (Trong phòng khách,…)

1. there isn’t a bed. (x)

(không có cái giường)

2. there is a bookcase. ()

(có 1 cái giá / kệ sách)

3. there aren’t four chairs. (x)

(không có bốn cái ghế)

4. there is an arrmchair. ()

(có một cái ghế bành)

5. there are books on the desk. ()

(có các quyển sách trên bàn)

6. there aren’t two windows. (x)

(không có hai cái cửa sổ)

4 (trang 25 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete the gaps with the correct form of there is – there are. (Hoàn thành chỗ trống với dạng đúng của there is – there are.)

1. A: ____________ a carpet in the room?

B: Yes, ____________ .

2. A: ____________ paintings on the walls?

B: No, ____________ .

3. A: ____________ a bookcase in your room?

B: No, ____________.

4. A: ____________four chairs in the kitchen?

B: Yes, ____________.

Đáp án:

1. Is there – there is

2. Are there – there aren’t

3. Is there – there isn’t

4. Are there – there are

Hướng dẫn dịch:

1. A: Is there a carpet in the room?

(Có tấm thảm trong phòng không?)

B: Yes, there is.

(Có.)

2. A: Are there paintings on the walls?

(Có tranh vẽ trên tường không?)

B: No, there aren’t.

(Không.)

3. A: Is there a bookcase in your room?

(Có giá sách trong phòng của bạn không?)

B: No, there isn’t.

(Không.)

4. A: Are there four chairs in the kitchen?

(Trong nhà bếp có bốn chiếc ghế à?)

B: Yes, there are.

(Có.)

5 (trang 25 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at Paul’s living room. Ask ans answer questions as in the example. (Nhìn phòng khách của Paul. Hỏi và trả lời những câu hỏi như ví dụ.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1b Reading (trang 24, 25)

Ví dụ:

A: Are there two paintings? (Có hai bức tranh vẽ à?)

B: No, there aren’t. (Không có.)

A: Is there a bookcase? (Có giá sách không?)

B: Yes, there is. (Có.)

6 (trang 25 SGK tiếng Anh 6 Right-on) Compare your living room to Paul’s. (So sánh phòng khách của bạn với phòng khách của Paul.)

Gợi ý:

- In my living room, there is a coffee table. In Paul's living room, there is a coffee table, too.

- In my living room, there is a bookcase. In Paul's living room, there is a bookcase, too.

- In my living room, there isn’t a lamp, or a cooker. In Paul's living room, there is a lamp and a cooker.

Hướng dẫn dịch:

- Trong phòng khách của tôi có một chiếc bàn trà. Trong phòng khách của Paul cũng có một chiếc bàn trà.

- Trong phòng khách của tôi có một tủ sách. Trong phòng khách của Paul cũng có một tủ sách.

- Trong phòng khách của tôi không có đèn, cũng không có bếp. Trong phòng khách của Paul có một chiếc đèn và một chiếc bếp.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học