Tiếng Anh 6 Right on Unit 3b Grammar (trang 56, 57)
Lời giải bài tập Unit 3b lớp 6 Grammar trang 56, 57 trong Unit 3: All about food Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3b.
Tiếng Anh 6 Right on Unit 3b Grammar (trang 56, 57)
1 (trang 56 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the theory box and the note. How do we use a/an, some, any? (Đọc khung lý thuyết và ghi chú. Chúng ta sử dụng a/an, some, any như thế nào?)
Đáp án:
- We use a with singular countable nouns that start with a consonant.
(Chúng ta sử dụng ‘a’ với danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm.)
- We use an with singular countable nouns that start with a vowel.
(Chúng ta sử dụng ‘an’ với danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một nguyên âm.)
- We use some with plural countable nouns in positive sentences.
(Chúng ta sử dụng ‘some’ với danh từ đếm được số nhiều trong câu khẳng định.)
- We use any with plural countable nouns in negative sentences and in most questions.
(Chúng ta sử dụng ‘any’ với danh từ đếm được số nhiều trong câu phủ định và trong hầu hết các câu hỏi.)
2 (trang 56 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable). Write the plural form of the countable nouns. (Quyết định những danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được). Viết dạng số nhiều của những danh từ đếm được.)
Đáp án:
1. apple (quả táo) |
C |
apples |
2. coffee (cà phê) |
U |
|
3. water (nước) |
U |
|
4. rice (gạo / cơm) |
U |
|
5. burger (bánh burger) |
C |
burgers |
6. meat (thịt) |
U |
|
7. carrot (cà rốt) |
C |
carrots |
8. lemon (quả chanh) |
C |
lemons |
9. strawberry (quả dâu tây) |
C |
strawberries |
10. salt (muối) |
U |
3 (trang 56 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Choose the correct word. (Chọn từ đúng.)
1. Is there some/any sugar?
2. There isn't some/any flour left.
3. Would you like a/an biscuit?
4. I need some/any milk for my cereal.
5. There's a/an apple on the table.
6. Can I have some/any chips, please?
Đáp án:
1. any |
2. any |
3. a |
4. some |
5. an |
6. some |
Hướng dẫn dịch:
1. Is there any sugar?
(Có chút đường nào không?)
2. There isn't any flour left.
(Không còn tý bột nào cả.)
3. Would you like a biscuit?
(Bạn có muốn một chiếc bánh quy không?)
4. I need some milk for my cereal.
(Tôi cần một ít sữa cho ngũ cốc của tôi.)
5. There's an apple on the table.
(Có một quả táo trên bàn.)
6. Can I have some chips, please?
(Cho tôi xin ít khoai tây chiên được không?)
4 (trang 57 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the table on page 56. Match the two columns. (Đọc bảng trang 56. Nối hai cột lại với nhau.)
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. d |
4. b |
5. g |
6. f |
Hướng dẫn dịch:
a bag of cherris: một túi che-ri
a bar of chocolate: một thanh sô-cô-la
a bottle of mustard: một chai mù tạc
a bowl of cereal: một chén/ bát ngũ cốc
a can of cola: một lon nước cola
a carton of milk: một hộp giấy sữa
a cup of tea: một tách trà
a glass of water: một ly/ cốc nước
a jar of jelly beans: một lọ kẹo dẻo
a loaf of bread: một ổ bánh mỳ
a packet of biscuits: một gói bánh quy
a piece of pizza: một miếng bánh pizza
5 (trang 57 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the theory box. Then choose the correct word. (Đọc khung lý thuyết. Sau đó chọn từ đúng.)
1. There isn't many/much milk left.
2. How much/many bread is in the cupboard?
3. How many/much eggs go in the cake mix?
4. He's got a lot of/a little sweets in his bag.
5. There is many/lots of sugar in this ice cream.
6. We haven't got many/much orange juice.
7. There are a few/a little apples. Let's make an apple pie.
8. There's very few/little butter left.
Đáp án:
1. much |
2. much |
3. many |
4. a lot of |
5. lots of |
6. much |
7. a few |
8. little |
Hướng dẫn dịch:
1. There isn't much milk left.
(Không còn nhiều sữa.)
2. How much bread is in the cupboard?
(Có bao nhiêu bánh mì trong tủ chén/ bát?)
3. How many eggs go in the cake mix?
(Có bao nhiêu quả trứng trong hỗn hợp bánh?)
4. He's got a lot of sweets in his bag.
(Anh ấy có rất nhiều đồ ngọt trong túi.)
5. There is lots of sugar in this ice cream.
(Có rất nhiều đường trong kem này.)
6. We haven't got much orange juice.
(Chúng tôi không có nhiều nước cam.)
7. There are a few apples. Let's make an apple pie.
(Có một vài quả táo. Hãy làm một chiếc bánh táo.)
8. There's very little butter left.
(Còn lại rất ít bơ.)
6 (trang 57 SGK tiếng Anh 6 Right-on)It’s Saturday. Decide on what you need to buy from the supermarket for the week. Write your shopping list. (Hôm nay là thứ Bảy. Quyết định những thứ em cần mua từ siêu thị cho cả tuần. Viết danh sách những thứ cần mua.)
Gợi ý:
My shopping list:
- 1 kilo of salmon
- 1 kilo of chicken
- 1 kilo of pork
- 1 kilo of beef
- a carton of fruit juice
- a dozen of eggs
- a bag of apples
- a bunch of bananas
- a bottle of cooking oil
- a bag of vegetables (lettuce, carrots, tomatoes, potatoes)
Hướng dẫn dịch:
Danh sách mua sắm của tôi:
- 1 kg cá hồi
- 1 kg thịt gà
- 1 kg thịt lợn
- 1 kg thịt bò
- một hộp nước ép trái cây
- một tá trứng
- một túi táo
- một nải chuối
- một chai dầu ăn
- một túi rau (rau diếp, cà rốt, cà chua, khoai tây)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều