Tiếng Anh 6 Right on Unit 3e Grammar (trang 60, 61)
Lời giải bài tập Unit 3e lớp 6 Grammar trang 60, 61 trong Unit 3: All about food Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3e.
Tiếng Anh 6 Right on Unit 3e Grammar (trang 60, 61)
1 (trang 60 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the table. How do we form the comparative degree of short/long adjectives? Which word do we use after an adjective in the comparative form? Are there similar structures in your language? (Đọc bảng. Chúng ta hình thành dạng so sánh hơn của tính từ ngắn/ dài như thế nào? Chúng ta sử dụng từ nào sau dạng so sánh hơn của tính từ? Có những cấu trúc tương tự trong tiếng Việt không?)
Đáp án:
- We form the comparative degree a short adjective by adding –er after the adjective. (Chúng ta hình thành dạng so sánh hơn của một tính từ ngắn bằng cách thêm –er vào sau tính từ.)
- We form the comparative degree a long adjective by adding more before the adjective. (Chúng ta hình thành dạng so sánh hơn của một tính từ dài bằng cách thêm more vào trước tính từ.)
- After an adjective in the comparative form we use than. (Sau một tính từ ở dạng so sánh chúng ta dùng than.)
- No, there aren’t similar structures in my language – Vietnamese. (Không, không có cấu trúc nào tương tự trong ngôn ngữ của tôi - tiếng Việt.)
2 (trang 60 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Put the adjectives in brackets into the comparative form. (Chia các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn.)
1. Paul's restaurant is ___________ (busy) than Rico's.
2. Rico's is ___________ (expensive) than Paul's.
3. The waiters at Rico's are ___________ (polite) than the ones at Paul's.
4. The service at Rico's is ___________ (quick) than at Paul's.
5. Paul's is ___________ (crowded) than Rico's.
6. Rico is ___________ (friendly) than Paul.
Đáp án:
1. busier |
2. more expensive |
3. more polite |
4. quicker |
5. more crowded |
6. friendlier/ more friendly |
Hướng dẫn dịch:
1. Paul's restaurant is busier than Rico's.
(Nhà hàng của Paul nhộn nhịp hơn của Rico's.)
2. Rico's is more expensive than Paul's.
(Nhà hàng Rico đắt hơn của Paul.)
3. The waiters at Rico's are more polite than the ones at Paul's.
(Những người phục vụ ở Rico's lịch sự hơn những người ở Paul's.)
4. The service at Rico's is quicker than at Paul's.
(Dịch vụ ở Rico's nhanh hơn của Paul.)
5. Paul's is more crowded than Rico's.
(Nhà hàng Paul's đông hơn Rico's.)
6. Rico is friendlier/ more friendly than Paul.
(Rico thân thiện hơn Paul.)
3 (trang 60 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the table. Compare the cafes. (Nhìn vào bảng. So sánh hai quán cà phê.)
Đáp án:
- Ann’s is more expensive than Sam’s. (Ann’s đắt hơn Sam’s.)
- Ann’s is older than Sam’s. (Ann’s cũ hơn Sam’s.)
- Sam’s is bigger than Ann’s. (Sam’s lớn hơn Ann’s.)
- Ann’s is more quiet/quieter than Sam’s. (Ann’s yên tĩnh hơn Sam’s.)
4 (trang 61 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the theory box. How do we form the superlative degree of short/long adjectives? Which words do we use with an adjective in the superlative form? (Đọc bảng lý thuyết. Chúng ta hình thành dạng so sánh nhất của tính từ ngắn/ dài như thế nào? Chúng ta sử dụng từ nào với dạng tính từ so sánh nhất?)
Đáp án:
- We form the superlative degree a short adjective by adding –est after the adjective.
(Chúng ta hình thành dạng so sánh nhất của một tính từ ngắn bằng cách thêm –est vào sau tính từ.)
- We form the superlative degree a long adjective by adding the most before the adjective.
(Chúng ta hình thành dạng so sánh nhất của một tính từ dài bằng cách thêm the most vào trước tính từ.)
- We use the with an adjective in the superlative form.
(Chúng ta sử dụng the với tính từ ở dạng so sánh nhất.)
5 (trang 61 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Write the superlative form. (Viết dạng so sánh nhất.)
Đáp án:
1. cheap – the cheapest
2. clever – the cleverest / the most clever
3. good – the best
4. crowded – the most crowded
5. difficult – the most difficult
6. spicy – the spiciest
7. a lot of – the most
8. a little – the least
6 (trang 61 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Put the adjectives in brackets into the superlative form. (Chia tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh nhất.)
1. Marco's is _____________ (popular) restaurant in town.
2. This is _____________ (easy) dish ever!
3. This café is _____________ (old) in the area.
4. This is _____________ (good) place to eat Thai fish pie.
5. This is _____________ (delicious) dish on the menu.
Đáp án:
1. the most popular |
2. the easiest |
3. the oldest |
4. the best |
5. the most delicious |
Hướng dẫn dịch:
1. Marco's is the most popular restaurant in town.
(Marco's là nhà hàng nổi tiếng nhất trong thị trấn.)
2. This is the easiest dish ever!
(Đây là món ăn dễ nhất từ trước đến nay!)
3. This café is the oldest in the area.
(Quán cà phê này là lâu đời nhất trong khu vực.)
4. This is the best place to eat Thai fish pie.
(Đây là nơi tốt nhất để ăn bánh cá Thái Lan.)
5. This is the most delicious dish on the menu.
(Đây là món ăn ngon nhất trong thực đơn.)
7 (trang 61 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Put the adjectives in brackets into the comparative or superlative forms. (Đặt tính từ trong ngoặc ở dạng sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ.)
1. Mario's is __________ (expensive) restaurant in the area.
2. Fruit juices are __________ (healthy) than sugary drinks.
3. This cake recipe needs __________ (many) eggs than that one.
4. Ramsay is one of __________ (famous) chefs in the world.
5. Thai fish pie is __________ (tasty) meal of all.
Đáp án:
1. the most expensive |
2. healthier |
3. more |
4. the most famous |
5. the tastiest |
Hướng dẫn dịch:
1. Mario's is the most expensive restaurant in the area.
(Mario's là nhà hàng đắt nhất trong khu vực.)
2. Fruit juices are healthier than sugary drinks.
(Nước hoa quả tốt cho sức khỏe hơn đồ uống có đường.)
3. This cake recipe needs more eggs than that one.
(Công thức làm bánh này cần nhiều trứng hơn công thức kia.)
4. Ramsay is one of the most famous chefs in the world.
(Ramsay là một trong những đầu bếp nổi tiếng nhất thế giới.)
5. Thai fish pie is the tastiest meal of all.
(Bánh cá Thái là bữa ăn ngon nhất trong tất cả.)
8 (trang 61 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Use the adjectives in Exercise 5 in the comparative and superlative form in sentences of your own. (Sử dụng các tính từ ở bài 5 ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất trong câu của riêng em.)
Gợi ý:
1. My T-shirt is cheaper than my brother’s.
(Áo phông của tôi rẻ hơn của anh tôi.)
2. My brother is the cleverest person in his class.
(Anh trai tôi là người thông minh nhất trong lớp của anh ấy.)
3. I’m the best child in my family.
(Tôi là đứa con ngoan nhất trong gia đình.)
4. My neighbourhood is more crowded than my best friend’s.
(Khu phố của tôi đông đúc hơn khu bạn thân của tôi.)
5. Maths is more difficult than English.
(Môn Toán khó hơn tiếng Anh.)
6. Pepper is spicier than ginger.
(Hạt tiêu cay hơn gừng.)
7. My mother has the most money in my family.
(Mẹ tôi là người có nhiều tiền nhất trong gia đình tôi.)
8. My sister eats the least of three of us.
(Em gái tôi ăn ít nhất trong ba chúng tôi.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều