Bài tập Unit 8 lớp 6: Out and About (Luyện tập)
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 (Luyện tập)
Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm các từ còn lại.
1. a. match b. timeable c. geography d. history 2. a. school b. class c. television d. homework 3. a. music b. listen c. watch d. eat
1b 2c 3a
Bài 2: Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
4. a. face b. grade c. name d. start 5. a. shower b. window c. down d. how
4b 5b
Bài 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
6. He .... a big breakfast. a. get b. gets c. eat d. eats 7. In the evening, he listen .... music. a. on b. for c. to d. (để trống) 8. Every .... , she does her housework. a. afternoon b. afternoons c. today d. days 9. She lives .... this street. a. on b. at c. up d. to 10. The girls .... play soccer. a. does b. not c. don't d. doesn't
6d 7c 8a 9a 10c
Bài 4: Tìm đáp án có cùng nghĩa với câu ban đầu.
11. I am Nam. a. His name is Nam. b. My name is Nam. c. He is Nam. 12. I'm twelve. a. I am twelve years old. b. He is twelve. c. She is twelve years old. 13. There are twenty classrooms in her school. a. There is her classroom in her school. b. There are twenty teachers in her school. c. Her school has twenty classrooms. 14. What time does he go to school? a. How does he go to school? b. Which time does he go to school? c. When does he go to school? 15. How many students are there in the class? a. How many students does the class have? b. How many students do the class have? c. How many students the class has?
11b 12a 13c 14c 15a
Bài 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành để hoàn thành đoạn văn sau.
Look (16).... the food store. A girl is in the store. A boy is waiting (17).... of the store. There are (18).... behind the store and some houses opposite it. There are some trees to the left (19).... the store. There is a (20).... to the right of the store. 16. a. to b. about c. of d. at 17. a. in front b. opposite c. next d. for 18. a. tree b. mountains c. river d. lake 19. a. from b. for c. of d. to 20. a. truck b. cars c. trees d. flowers
16d 17a 18b 19c 20a
Bài 6: Khẳng định sau là True, False hay No Information (chưa có thông tin).
Nam: I don't have my timeable. What do we have today? Lan: It's Monday. We have English, math, geography and music. Nam: When do we have history? Lan: We have it on Tuesday and Thursday. Nam: When do we have math? Lan: We have it on Monday, Wednesday and Friday. Nam: Do we have homework today? Lan: No, we don't. 21. Nam doesn't have his timeable. a. True b. False c. No information 22. Nam and Lan have English and math on Monday. a. True b. False c. No information 23. They have history today. a. True b. False c. No information 24. They don't have literature on Wednesday and Friday. a. True b. False c. No information 25. They don't have homework today. a. True b. False c. No information
21a 22a 23b 24c 25a
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 8 khác:
- Mục lục
- Unit 8: OUT AND ABOUT
Grammar Practice (trang 92-95 SGK) 1. Present simple tense. 2. Present progressive tense. ...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều