Tiếng Anh 7 Song: Before I met you trang 115 - Friends plus 7

Lời giải bài tập lớp 7 Song: Before I met you trang 115 trong sách Friends plus 7 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Song: Before I met you.

Tiếng Anh 7 Song: Before I met you trang 115 - Friends plus 7

Quảng cáo

1 (trang 115 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Look at the picture and listen to the song. Which verse A, B, or C does the picture match? (Nhìn vào bức tranh và nghe bài hát. Câu A, B, C phù hợp với hình ảnh nào?)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 7 Song: Before I met you trang 115 | Friends plus 7

Đáp án: B

2 (trang 115 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the song with the words in the box. Then listen again and check (Hoàn thành bài hát với các từ trong hộp. Sau đó nghe lại và kiểm tra)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 7 Song: Before I met you trang 115 | Friends plus 7

Đáp án:

Quảng cáo

1. went

2. travelled

3. felt

4. were

5. found

6. visited

7. stayed

8. explored

9. saw

10. met

3 (trang 115 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the sentences with words from the song (Hoàn thành các câu với các từ trong bài hát)

Tiếng Anh lớp 7 Song: Before I met you trang 115 | Friends plus 7

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

1. young

2. bored

3. castle

4. queen

5. rooms

6. best

Hướng dẫn dịch:

1. Khi tôi còn trẻ, tôi đã đi du lịch khắp thế giới.

2. Chúng tôi đã đến thăm những nơi tuyệt vời và tôi không bao giờ cảm thấy buồn chán.

3. Năm 2010, tôi ở trong một lâu đài với một số người bạn.

4. Một hoàng hậu giàu có và độc ác đã xây dựng nên lâu đài.

5. Chúng tôi đã khám phá một số căn phòng đáng sợ.

6. Ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi là khi tôi gặp bạn.

4 (trang 115 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Find words in the song with opposite meanings to these words (Tìm những từ có nghĩa trái ngược với những từ này trong bài hát)

Tiếng Anh lớp 7 Song: Before I met you trang 115 | Friends plus 7

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

1. cruel

2. exciting

3. happy

4. rich

5. right

6. young

Hướng dẫn dịch:

1. tốt bụng >< độc ác

2. nhàm chán >< thú vị

3. không vui >< vui vẻ

4. nghèo >< giàu

5. sai >< đúng

6. già >< trẻ

5 (trang 115 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): USE IT!

Work in pairs. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)

1. What amazing places did you visit when you were younger?

2. What exciting things did you do or see last summer?

3. What was the best day of your life? Why?

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: The past hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 3: The past:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên