Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary trang 34, 35 - Friends plus 7
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 7 Vocabulary trang 34, 35 trong Unit 3: The past sách Friends plus 7 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.
Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary trang 34, 35 - Friends plus 7
1 (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Look at A short history of the Millennium and complete the timeline with paragraphs A-E (Nhìn lại một đoạn lịch sử ngắn của Thiên niên kỷ và hoàn thành dòng thời gian bằng các đoạn A-E)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary Bài 1 - Friends plus
Hướng dẫn giải:
A. 17th century
B. 20th century
C. 18th century
D. 15th century
E. 14th century
Hướng dẫn dịch:
A. Nhà văn William Shakespeare và Miguel de Cervantes qua đời cùng ngày tại Anh và Tây Ban Nha.
B. Vào những năm 1920, nhà thiên văn học Edwin Hubble đã phát hiện ra rằng có rất nhiều thiên hà nằm ngoài Dải Ngân hà.
C. Các thương nhân đã vận chuyển 6 triệu nô lệ từ Châu Phi từ năm 1701 đến năm 1800. William Wilberforce đã chiến đấu chống lại chế độ nô lệ.
D. Trong cuộc Chiến tranh Trăm năm giữa Pháp và Anh, Joan of Arc (1412 - 1430) đã lãnh đạo quân đội Pháp giành được những thắng lợi to lớn.
E. 1325: Người Aztec xây dựng Tenachtitlan, nơi sau này trở thành Thành phố Mexico, các biểu tượng Aztec là một phần của văn hóa Aztec.
2 (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the short history with the correct blue adjectives. Listen and check. (Hoàn thành lịch sử ngắn với các tính từ màu xanh dương chính xác. Nghe và kiểm tra.)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary Bài 2 - Friends plus
Bài nghe:
Hướng dẫn giải:
1. exciting |
2. rich |
3. dead |
4. uncommon |
5. brave |
6. useful |
7. brilliant |
8. cruel |
9. popular |
10. enormous |
Hướng dẫn dịch:
Thế kỷ 11: Khoảng năm 1000: Viking Leif Erikson đã đến thăm Châu Mỹ trước Columbus năm trăm năm. Anh ấy gọi nó là Vinland.
"Điều này thì thú vị"
Thế kỷ 12: Khoảng 1134: Các trường đại học châu Âu đầu tiên ở Bologna, Oxford, Paris
và Salamanca. Chỉ có VIPS và những người giàu có mới có thể học đại học.
Thế kỷ 13: Từ năm 1206 đến năm 1227, Thành Cát Tư Hãn xâm lược các nước ở châu Á và châu Âu và khiến gần 40 triệu người chết.
Thế kỷ 14: 1325: Người Aztec xây dựng Tenachtitlan, nơi sau này trở thành Thành phố Mexico, các biểu tượng Aztec là một phần của văn hóa Aztec.
"Điều này là không phổ biến."
Thế kỷ 15: Trong Chiến tranh Trăm năm giữa Pháp và Anh, Joan of Arc (1412-1430) đã lãnh đạo quân đội Pháp giành được những chiến thắng to lớn.
"Cô ấy dũng cảm"
Thế kỷ 16: Leonardo da Vinci phát minh ra máy bay. Những phát minh khác của ông bao gồm một chiếc dù và một chiếc máy bay trực thăng, nhưng ông không thể thử nghiệm chúng.
"Điều này rất hữu ích."
Thế kỷ 17: Các nhà văn William Shakespeare và Miguel de Cervantes qua đời cùng ngày tại Anh và Tây Ban Nha.
"Bạn nghĩ gì về cuốn sách của tôi?" - "Thật là tuyệt vời."
Thế kỷ 18: Các thương nhân vận chuyển 6 triệu nô lệ từ Châu Phi từ năm 1701 đến năm 1800. William Wilberforce đã chiến đấu chống lại chế độ nô lệ.
"Chế độ nô lệ là tàn nhẫn."
Thế kỷ 19: Victoria trở thành Nữ hoàng của Vương quốc Anh vào năm 1837. Bà trị vì 63 năm bảy tháng. Cô ấy đã rất nổi tiếng.
Thế kỷ 20: Vào những năm 1920, nhà thiên văn học Edwin Hubble đã phát hiện ra rằng có rất nhiều thiên hà nằm ngoài Dải Ngân hà.
"Ồ! Vũ trụ là rất lớn. ”
3 (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Think of people, places and events that you know in Viet Nam. Use the adjectives from the short history to describe them. (Hãy nghĩ về những người, địa điểm và sự kiện mà bạn biết ở Việt Nam. Sử dụng các tính từ trong lịch sử ngắn để mô tả chúng.)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary Bài 3 - Friends plus
Hướng dẫn giải:
Lunar New Year, locally called Tet, is the most popular festival of the year with the whole country. Tet is celebrated throughout Vietnam and eveyone is excited about Tet. Hanoi is the best place to enjoy this festivity. Quan Su Pagoda or Ngoc Son Temple is where you can see locals lighting incenses and praying to their ancestors in the morning.
Hướng dẫn dịch:
Tết Nguyên đán, gọi là “Tết”, là lễ hội phổ biến nhất trong năm của cả nước. Tết được tổ chức trên khắp đất nước Việt Nam và mọi người đang háo hức đón Tết. Hà Nội là nơi tốt nhất để tận hưởng không khí lễ hội này. Chùa Quán Sứ hay đền Ngọc Sơn là nơi bạn có thể thấy người dân địa phương thắp hương và cầu nguyện tổ tiên vào buổi sáng.
4 (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Read “People from the past”. Find 5 adjectives from “A short history of the Millennium” (Đọc “Những người trong quá khứ”. Tìm 5 tính từ trong "Lịch sử ngắn ngủi của Thiên niên kỷ")
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary Bài 4 - Friends plus
Hướng dẫn dịch:
NGƯỜI TỪ QUÁ KHỨ
Phỏng vấn ngắn
1. Bạn sống ở đâu?
Tôi sống ở Tenochtitlan. Nó ổn ở đây. Bạn có thể thấy rất nhiều biểu tượng quen thuộc trên các bức tường của các ngôi đền, cung điện của chúng ta, v.v. Họ sẽ cho bạn biết về văn hóa và cách sống của chúng tôi. (Aztec)
2. Bạn ngưỡng mộ ai?
Tôi thực sự ngưỡng mộ Joan of Arc. Cô ấy chỉ là một cô gái trẻ, nhưng cô ấy điều khiển một đội quân khổng lồ. (Lính Pháp)
3. Bạn thích trò chơi hoặc hoạt động nào?
Tôi thực sự thích viết kịch, rất thú vị khi thấy các diễn viên biểu diễn một trong những vở kịch của tôi. (Shakespeare)
4. Bạn không thích điều gì?
Tôi thực sự không thích thua trận. Kinh khủng thật. (Joan of Ard)
5. Phát minh yêu thích của bạn là gì?
Tôi thực sự yêu thích kính thiên văn. Đó là một phát minh rất hữu ích. (Edwin Hubble)
5 (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Watch or listen to the people. Which question from the interview does each person answer? (Xem hoặc lắng nghe mọi người. Mỗi người trả lời câu hỏi nào trong cuộc phỏng vấn?)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary Bài 5 - Friends plus
Bài nghe:
Hướng dẫn giải:
1. Aztec |
2. French soldier |
3. Joan of Arc |
4. Edwin Hubble |
5. Shakespeare |
Nội dung bài nghe:
1.
- Tell me about where you live.
- I live in a town called Bandon. It's a small town in the south of Ireland, it's not exactly beautiful but I quite like living here.
2.
- Tell me about the person who you admire.
- I really admire Lewis Hamilton. He's a British Formula 1 driver and I think he's brilliant.
3.
- Tell me about some thing which you really don't like.
- I really don't like getting up early in the mornings I can't to put 7:00 during the week and it's terrible.
4.
- Tell me about your favorite invention.
- Mountain bikes are probably my favorite invention. I really love my bike I cycle a lot and I go most places on it.
5.
- Tell me about something you like.
- I'm really into tennis. I'm in a club and I play in a team.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Cho tôi biết về nơi bạn sống.
- Tôi sống ở một thị trấn tên là Bandon. Đó là một thị trấn nhỏ ở phía nam của Ireland, nó không hẳn là đẹp nhưng tôi khá thích sống ở đây.
2.
- Hãy kể cho tôi nghe về người mà bạn ngưỡng mộ.
- Tôi thực sự ngưỡng mộ Lewis Hamilton. Anh ấy là một tay đua Công thức 1 người Anh và tôi nghĩ anh ấy rất xuất sắc.
3.
- Hãy kể cho tôi nghe về một số điều mà bạn thực sự không thích.
- Tôi thực sự không thích dậy sớm vào những buổi sáng, tôi không thể để 7 giờ trong tuần và điều đó thật kinh khủng.
4.
- Hãy kể cho tôi nghe về phát minh yêu thích của bạn.
- Xe đạp leo núi có lẽ là phát minh yêu thích của tôi. Tôi thực sự yêu chiếc xe đạp của mình, tôi đạp xe rất nhiều và tôi đã đi hầu hết các nơi trên nó.
5.
- Hãy kể cho tôi nghe về điều gì đó bạn thích.
- Tôi rất thích quần vợt. Tôi đang ở trong một câu lạc bộ và tôi chơi trong một đội.
6 (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Watch or listen again and complete the Key Phrases (Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các Cụm từ chính)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary Bài 6 - Friends plus
Bài nghe:
7 (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): USE IT!
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary Bài 7 - Friends plus
Read the interview questions again and think of your answers. Then ask your partner. Use some of the key phrases. Remember to ask “Why?” (Đọc lại các câu hỏi phỏng vấn và nghĩ về câu trả lời của bạn. Sau đó, hãy hỏi đối tác của bạn. Sử dụng một số cụm từ chính. Hãy nhớ hỏi "Tại sao?")
Hướng dẫn giải:
- Who do you admire?
- I really like Taylor Swift.
- Why?
- Her songs are great, and she does good things with her money.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn ngưỡng mộ ai?
- Tôi rất thích Taylor Swift.
- Tại sao?
- Các bài hát của cô ấy rất hay, và cô ấy làm những điều tốt đẹp bằng tiền của mình.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: The past hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 3: The past:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 7 Progress review 1
- Tiếng Anh 7 Unit 4: In the picture
- Tiếng Anh 7 Progress review 2
- Tiếng Anh 7 Unit 5: Achieve
- Tiếng Anh 7 Unit 6: Survival
- Tiếng Anh 7 Progress review 3
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều