Bài tập tiếng Anh 7 Unit 13: Activities



Bài tập trắc nghiệm Unit 13

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp.

1. You ought .... to the dentist.
a. to go         b. go            c. going        d. to going
2. .... does you father like?
   - He like tennis.
a. Whats sport   b. What sport    c. What sports  d. Which's sport
3. Mr Robinson speaks Vietnamese very .... .
a. fluently      b. skillfully    c. good         d. carefully
4. This river is very .... for the swimmers.
a. danger        b. dangerously   c. dangerous    d. safely
5. Walking is a good sports .... . It make us .... .
a. game – healthy           b. actvity - healty
c. activity - health        d. game – health
6. I .... stay in bed because I have bad cold.
a. must           b. can          c. shouldn't    d. ought
7. Dave can speak French.
   - ................ .
a. So does Ann          b. Neither can Ann
c. Ann can, too         d. An can either
8. ................... .
   - I'd love to.
a. Do you live to go swimming
b. Would you like to go swimming?
c. Should we go swimming?
d. Could you go swimming?
1a     2c     3a     4c
5b     6a     7c     8b
Quảng cáo

Bài 2: Chia động từ.

1. Basketball (become).... very popular all arounf the world is 1990s.
2. My father (play).... roller–skating when he (be).... a child.
3. She never (allow).... her children to stay up late.
4. You ought (finish).... your homework before (watch).... TV.
5. The disease (apread).... fast now.
6. Marconi (invent).... the radio.
7. The children must (be).... back by six o'clock.
8. I like (watch).... basketball.
1. became
2. played – was
3. allows
4. to finish –watching
5. is spreading 
6. invented
7. be
8. watching

Bài 3: Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc.

1. My grandfather is eighty–six years old. He walks very
   .... . (slow)
2. I saw an .... film on TV last night. (excite)
3. Are the toys .... for children. (safety)
4. Ronaldo is a .... soccer player. He plays soccer very
   .... . (skill)
5. Playing soccer in the street is very .... . (danger)
6. He speaks English very .... , so I can't catch his words.
   (quick)
7. .... , everyone stood up and shouted (sudden)
8. The children behaved very .... . (good)
1. slowly
2. exciting
3. safe
4. skillful – skillfully
5. dangerous
6. quickly
7. suddenly
8. well
Quảng cáo

Bài 4: Ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B.

               A                                B
1. My sister is very bad at math.     a. He ought to jog every
                                         morning.
2. I have a stomachache.              b. Neither did I.
3. Nam likes swimming.                c. She must do more maths
                                         exercises.
4. He is gaining weight.              d. OK. You can go.
5. What sport do you like best?       e. You shouldn't eat green
                                         fruit.
6. Would you like to play chese?      f. So does Phong.
7. She didn't come there last night.  g. Badminton.
8. Can I go to the movies, Mom?       h. I'd like to but I can't.
                                         I have to go now.
1c     2e     3f     4a
5g     6h     7b     8d

Bài 5: Trả lời các câu hỏi về bạn.

1. What sport do you like?
2. What's your favorite sport?
3. Do you like walking?
4. How often do you play sports?
Các em thử tự trả lời nhé!
Quảng cáo

Bài 6: Đọc kỹ đoạn văn sau đó viết TRUE (T) hoặc FALSE (F) cho các khẳng định sau.

     Nowadays, football becomes one of the  world's most popular
games. Millions of people play and watch it all around the world.
     A football match often has two part. Each part forty–five 
minutes. The first part is the first half and the second part is
the second half. There is a fifteen–minute break between the two
halves.
     There are two teams in a football match. Each football team
has eleven players, including a goal–keeper. The players on the 
ground try to kick the all into the other's goal. The team which
scores more goals wins the match.

1. A lot of people in the world enjoy playing or watching
   football.
2. Millions of people play football around th world.
3. A football match has two halves of forty–five minutes each.
4. There is no break in a football match.
5. Each football tea has eleven players and a goal–keeper in
   the field.
6. The winning team is the team that scores  more goals.
1T     2F     3F
4F     5F     6T

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 13 khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Để học tốt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt tiếng Anh 7 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-13-activities.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên