Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 6: Learn sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 6.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

Quảng cáo

The car is too expensive so we're trying to find a cheaper _______.

A. subtitle

B. alternative

C. difference

D. flip side

Đáp án đúng: B

A. subtitle (n): phụ đề

B. alternative (n): sự thay thế, lựa chọn khác

C. difference (n): sự khác biệt

D. flip side (n): mặt trái, khía cạnh khác

Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án đúng là B

=> The car is too expensive so we're trying to find a cheaper alternative.

Dịch nghĩa: Chiếc xe quá đắt nên chúng tôi đang cố tìm một lựa chọn rẻ hơn.

Question 2. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

Readers of the magazine said they wanted more stories about ______ people and fewer stories about the rich and famous.

A. ordinary

B. unknown

C. extraordinary

D. unusual

Đáp án đúng: A

A. ordinary (adj): bình thường, giản dị

B. unknown (adj): không nổi tiếng

C. extraordinary (adj): phi thường

D. unusual (adj): khác thường

Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án đúng là A

=> Readers wanted more stories about ordinary people.

Dịch nghĩa: Độc giả muốn có nhiều câu chuyện về những người bình thường hơn và ít chuyện về người giàu, nổi tiếng hơn.

Quảng cáo

Question 3. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

All the citizens must ______ the traffic rules to protect themselves and the others.

A. break

B. listen

C. obey

D. distract

Đáp án đúng: C

A. break (v): vi phạm

B. listen (v): nghe

C. obey (v): tuân theo

D. distract (v): làm sao nhãng

Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án đúng là C

=> All the citizens must obey the traffic rules to protect themselves and others.

Dịch nghĩa: Tất cả công dân phải tuân thủ luật giao thông để bảo vệ bản thân và người khác.

Question 4. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

More and more teenagers are ______ about the protection of the environment. It’s a good sign.

A. uncared

B. distracting

C. neglected

D. concerned

Đáp án đúng: D

A. uncared (adj): không quan tâm

B. distracting (adj): gây sao nhãng

C. neglected (adj): bị bỏ bê

D. concerned (adj): quan tâm

concerned about: lo lắng/quan tâm về điều gì

Chọn D.

=> More and more teenagers are concerned about the protection of the environment.

Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều thanh thiếu niên quan tâm đến việc bảo vệ môi trường.

Question 5. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

Quảng cáo

My friends believed that I ______ become an engineer.

A. won’t

B. mustn’t

C. can’t

D. couldn’t

Đáp án đúng: D

A. won’t: sẽ không

B. mustn’t: không được phép

C. can’t: không thể (ở hiện tại và tương lai)

D. couldn’t: không thể (ở quá khứ)

Câu diễn tả một khả năng không xảy ra trong quá khứ nên ta chọn couldn’t

Chọn D.

=> My friends believed that I couldn’t become an engineer.

Dịch nghĩa: Bạn tôi tin rằng tôi không thể trở thành kỹ sư.

Question 6. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

Tom: “Which careers involve helping people?” – Susan: “______”

A. I always dream to be an astronaut when I grow up.

B. A transporter job is the best choice if you don’t mind traveling a lot.

C. Nurses promote health, prevent disease, and help patients cope with illness.

D. Carpenters can make masterpieces from wood.

Đáp án đúng: C

Tom: “Những nghề nào liên quan đến việc giúp đỡ mọi người?” – Susan: “______”

A. Lớn lên, tôi luôn mơ ước trở thành phi hành gia.

B. Nghề vận chuyển là lựa chọn tốt nhất nếu bạn không ngại di chuyển nhiều.

C. Y tá thúc đẩy sức khỏe, phòng ngừa bệnh tật và giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật.

D. Thợ mộc có thể tạo ra những kiệt tác từ gỗ.

Chọn C.

=> Tom: “Which careers involve helping people?”

– Susan: “Nurses promote health, prevent disease, and help patients cope with illness.”

Dịch nghĩa: Tom: Nghề nào sẽ giúp người khác?

Susan: Y tá giúp thúc đẩy sức khỏe, phòng ngừa bệnh tật và hỗ trợ bệnh nhân đối phó với bệnh.

Question 7. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

______ school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.

A. formal

B. primary

C. mixed

D. boarding

Đáp án đúng: D

A. formal: chính quy

B. primary: tiểu học

C. mixed: hỗn hợp (có cả nam và nữ)

D. boarding: nội trú

Boarding school: trường nội trú

Chọn D.

=> A boarding school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.

Dịch nghĩa: Trường nội trú là nơi học sinh ở lại trường thay vì sống tại nhà.

Quảng cáo

Question 8. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

You ______ do something you aren’t sure about.

A. should

B. won’t

C. mustn’t

D. must

Đáp án đúng: C

A. should: nên

B. won’t: sẽ không

C. mustn’t: không được phép

D. must: phải

Câu diễn tả một điều ai đó không được làm nên ta dùng mustn’t

Chọn C.

=> You mustn’t do something you aren’t sure about.

Dịch nghĩa: Bạn không được làm điều gì mà mình không chắc chắn.

Question 9. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

Lee: “We have a great football match on TV tonight.” – Maria: “______ ”

A. I think I can practice it all day.

B. Yes, but we have to finish our homework on time.

C. I played for the school team last year.

D. It’s really expensive. I think.

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Lee: “Tối nay chúng ta có một trận bóng đá tuyệt vời trên TV.” – Maria: “______”

A. Tôi nghĩ tôi có thể luyện tập cả ngày.

B. Được, nhưng chúng ta phải hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.

C. Năm ngoái tôi đã chơi cho đội tuyển của trường.

D. Tôi nghĩ nó thực sự đắt.

A, C, D không liên quan nội dung câu.

B phù hợp ngữ cảnh => đồng ý nhưng nhắc phải làm bài tập.

Chọn B.

=> Lee: “We have a great football match on TV tonight.” – Maria: “ Yes, but we have to finish our homework on time.”

Dịch nghĩa: Lee: “Tối nay chúng ta có một trận bóng đá tuyệt vời trên TV.” – Maria: “Vâng, nhưng chúng ta phải hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.”

Question 10. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

Max is going to ______ in the IT department because he likes working on computers.

A. exit

B. quit

C. give in

D. enroll

Đáp án đúng: D

A. exit (v): thoát ra

B. quit (v): nghỉ việc

C. give in (ph.v): nhượng bộ

D. enroll (v): ghi danh, đăng ký

Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án là D.

=> Max is going to enroll in the IT department because he likes working on computers.

Dịch nghĩa: Max sẽ đăng ký vào phòng IT vì cậu ấy thích làm việc với máy tính.

Question 11. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

You ______ be 18 years old to vote in the United States.

A. can

B. mustn't

C. should

D. must

Đáp án đúng: D

A. can: có thể

B. mustn’t: không được phép

C. should: nên

D. must: phải

Câu diễn tả một điều bắt buộc phải có nên ta chọn đáp án D.

=> You must be 18 years old to vote in the United States.

Dịch nghĩa: Bạn phải đủ 18 tuổi mới được bầu cử ở Mỹ.

Question 12. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

You ______ always look both ways before crossing the street.

A. should

B. need

C. mustn't

D. can

Đáp án đúng: A

A. should: nên

B. need: cần

C. mustn’t: không được phép

D. can: có thể

Câu diễn tả một điều nên làm nên ta chọn “should”.

Chọn A.

=> You should always look both ways before crossing the street.

Dịch nghĩa: Bạn nên luôn nhìn hai phía trước khi qua đường.

Question 13. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

You ______ smoke in a hospital.

A. can

B. should

C. mustn't

D. must

Đáp án đúng: C

A. can: có thể

B. should: nên

C. mustn’t: không được phép

D. must: phải

Câu diễn tả một điều không được phép làm nên ta chọn “mustn’t”

Chọn C.

=> You mustn’t smoke in a hospital.

Dịch nghĩa: Bạn không được hút thuốc trong bệnh viện.

Question 14. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

When she was a child, she ______ read before she learned to write.

A. could

B. can

C. is able to

D. will be able to

Đáp án đúng: A

A. could: có thể (ở quá khứ)

B. can: có thể (hiện tại)

C. is able to: có thể (hiện tại)

D. will be able to: có thể (tương lai)

Câu diễn tả một khả năng ai đó có thể làm trong quá khứ nên ta chọn could.

Chọn A.

=> When she was a child, she could read before she learned to write.

Dịch nghĩa: Khi còn nhỏ, cô ấy có thể đọc trước khi học viết.

Question 15.Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

If you study hard, you ______ pass the final exam easily.

A. might

B. must

C. can

D. have to

Đáp án đúng: C

A. might: có thể (ít chắc chắn)

B. must: phải

C. can: có thể (chỉ khả năng)

D. have to: phải

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nên vế sau ta chọn can.

Chọn C.

=> If you study hard, you can pass the final exam easily.

Dịch nghĩa: Nếu bạn học chăm, bạn có thể vượt qua kỳ thi dễ dàng.

Question 16. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

Before enrolling, you need to check whether the college is _____.

A. graduates

B. graduate

C. graduating

D. graduateable

Đáp án đúng: B

A. graduates (n): sinh viên tốt nghiệp

B. graduate (n/adj): (n) người tốt nghiệp, (adj) thuộc sau đại học

C. graduating (v-ing) tốt nghiệp

D. graduateable: không có từ này

graduate college: trường sau đại học

Sau to be ta cần một danh từ hoặc tính từ. Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án là B

=> Before enrolling, you need to check whether the college is graduate.

Dịch nghĩa: Trước khi ghi danh, bạn cần kiểm tra xem trường đó có phải là trường đào tạo sau đại học hay không.

Question 17. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

You ______ finish this project today because the teacher extended the deadline.

A. must

B. don’t have to

C. can’t

D. should

Đáp án đúng: B

A. must: phải

B. don’t have to: không cần phải

C. can’t: không thể

D. should: nên

Câu diễn tả một điều không cần làm nên ta chọn don’t have to.

Chọn B.

=> You don’t have to finish this project today because the teacher extended the deadline.

Dịch nghĩa: Bạn không cần phải hoàn thành dự án hôm nay vì giáo viên đã gia hạn thời hạn nộp.

Question 18. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

She has practiced for months, so she ______ play the guitar beautifully now.

A. could

B. was able to

C. is able to

D. can’t

Đáp án đúng: C

A. could: có thể (quá khứ)

B. was able to: có thể (quá khứ)

C. is able to: có thể (hiện tại)

D. can’t: không thể

Câu diễn tả một khả năng có thể làm ở hiện tại nên ta chọn is able to.

Chọn C.

=> She is able to play the guitar beautifully now.

Dịch nghĩa: Cô ấy có thể chơi guitar rất hay bây giờ.

Question 19. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

Although the exam was really difficult, everyone ______ finish it on time.

A. could

B. manage to

C. can

D. was able

Đáp án đúng: B

A. could: có thể (diễn tả khả năng)

B. manage to (v): xoay xở để làm được

C. can: có thể (hiện tại)

D. was able: không có cấu trúc này (thiếu to)

Chọn B.

=> Although the exam was really difficult, everyone managed to finish it on time.

Dịch nghĩa: Mặc dù bài thi rất khó, mọi người vẫn xoay xở hoàn thành đúng giờ.

Question 20. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.

After finishing school, Tom decided to do an ________ at a local garage to learn how to repair cars.

A. appointment

B. apprenticeship

C. advertisement

D. achievement

Đáp án đúng: B

A. appointment (n): cuộc hẹn

B. apprenticeship (n): thời gian học việc / học nghề

C. advertisement (n): quảng cáo

D. achievement (n): thành tựu, kết quả đạt được

Ta có cụm: do an apprenticeship: học việc, học nghề

Chọn B.

=> After finishing school, Tom decided to do an apprenticeship at a local garage to learn how to repair cars.

Dịch nghĩa: Sau khi tốt nghiệp, Tom quyết định học nghề tại một gara địa phương để học cách sửa xe.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học