Tiếng Anh 8 Unit 1 Looking Back (trang 16) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 Looking Back trang 16 trong Unit 1: Leisure time Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.
Tiếng Anh 8 Unit 1 Looking Back (trang 16) - Global Success
Vocabulary
1 (trang 16 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with appropriate leisure activities. (Hoàn thành các câu với các hoạt động giải trí thích hợp.)
1. Mai loves … online for about 30 minutes a day. She thinks puzzles are good for the brain.
2. My favourite leisure activity is … I can make many things myself, such as paper flowers and bracelets.
3. … is a popular way for teens to spend their free time. Many of them send messages to each other every day.
4. My brother is fond of … with his friends. On Sundays, he usually plays football, goes swimming, or plays badminton with them.
5. Tom spends one hour on the Internet almost every day. He is keen on …
Đáp án:
1. doing puzzles |
2. doing DIY |
3. Messaging friends |
4. playing sports |
5. surfing the net |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Mai loves doing puzzles online for about 30 minutes a day. She thinks puzzles are good for the brain.
(Mai thích giải câu đố trên mạng khoảng 30 phút mỗi ngày. Cô ấy nghĩ câu đố rất tốt cho não.)
2. My favourite leisure activity is doing DIY I can make many things myself, such as paper flowers and bracelets.
(Hoạt động giải trí yêu thích của tôi là làm đồ thủ công. Tôi có thể tự làm nhiều thứ, chẳng hạn như hoa giấy và vòng đeo tay.)
3. Messaging friends is a popular way for teens to spend their free time. Many of them send messages to each other every day.
(Nhắn tin cho bạn bè là một cách phổ biến để thanh thiếu niên dành thời gian rảnh rỗi. Nhiều người trong số họ gửi tin nhắn cho nhau mỗi ngày.)
4. My brother is fond of playing sports with his friends. On Sundays, he usually plays football, goes swimming, or plays badminton with them.
(Anh trai tôi thích chơi thể thao với bạn bè của anh ấy. Vào Chủ nhật, anh ấy thường chơi bóng đá, đi bơi hoặc chơi cầu lông với họ.)
5. Tom spends one hour on the Internet almost every day. He is keen on surfing the net.
(Tom dành một giờ trên Internet gần như mỗi ngày. Anh ấy rất thích lướt mạng.)
2 (trang 16 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write complete sentences from the given cues. (Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý cho sẵn.)
1. I / not / fond / make models / because / I / not patient.
2. my friends / keen / do judo / and / they / go / judo club / every Sunday.
3. - why / you / not into / cook? - because / often / burn / myself.
4. they / interested / play / badminton / after / school?
5. my cousin / crazy / about / surf / net / and / play / computer / games.
Đáp án:
1. I’m not fond of make models because I’m not patient.
2. My friends are keen on doing judo and they go to judo club every Sunday.
3. - Why are you not into cooking? - Because I often burn myself.
4. Are they interested in playing badminton after school?
5. My cousin is crazy about surfing the net and playing computer games.
Hướng dẫn dịch:
1. I’m not fond of make models because I’m not patient.
(Tôi không thích làm người mẫu vì tôi không kiên nhẫn.)
2. My friends are keen on doing judo and they go to judo club every Sunday.
(Các bạn của tôi rất thích tập judo và họ đến câu lạc bộ judo vào Chủ nhật hàng tuần.)
3. - Why are you not into cooking? - Because I often burn myself.
(- Tại sao bạn không nấu ăn? - Vì tôi hay tự làm mình bị bỏng.)
4. Are they interested in playing badminton after school?
(Họ có thích chơi cầu lông sau giờ học không?)
5. My cousin is crazy about surfing the net and playing computer games.
(Em họ của tôi rất thích lướt mạng và chơi game trên máy tính.)
3 (trang 16 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with the correct form(s) of the verb in brackets. (Điền vào mỗi chỗ trống với (các) dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. Does Tom enjoy (cycle) in the park with his friends?
2. Some teenagers don't like (read) comic books.
3. Mai detests (play) sport because it's tiring.
4. Trang and Ann love (chat) with each other in their free time.
5. What do Nam and Mark prefer (do) at the weekend?
Đáp án:
1. cycling |
2. reading / to read |
3. playing |
4. chatting / to chat |
5. doing / to do |
|
Giải thích:
1. enjoy + Ving = thích làm gì
2. like + Ving / to V = thích làm gì
3. detest + Ving = ghét làm gì
4. love + Ving / to V = thích làm gì
5. prefer + Ving / to V = thích làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Does Tom enjoy cycling in the park with his friends?
(Tom có thích đạp xe trong công viên với các bạn của cậu ấy không?)
2. Some teenagers don't like reading/ to read comic books.
(Vài thiếu niên không thích đọc truyện tranh.)
3. Mai detest playing sport because it's tiring.
(Mai cực ghét chơi thể thao vì nó rất mệt mỏi.)
4. Trang and Ann love chatting/ to chat with each other in their free time.
(Trang và Ann yêu thích nói chuyện với nhau lúc rảnh.)
5. What do Nam and Mark prefer doing/ to do at the weekend?
(Nam và Mark thích làm gì hơn vào cuối tuần?)
4 (trang 16 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the passage. Use the correct form(s) of the verbs in brackets and the pictures. Add more words if necessary. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng (các) dạng đúng của động từ trong ngoặc và hình ảnh. Thêm nhiều từ hơn nếu cần)
Đáp án:
2. reading / to read books
3. messaging (friends)
4. making / to make flowers
5. knitting / to knit
6. playing badminton
Ann is my best friend. She usually has free time at the weekend. She enjoys (1) riding a horse at the riding club. Sometimes, she likes (2) reading/ to read books or (3) messaging/ to message her friends. She also loves (4) making/ to make paper flowers and (5) knitting/ to knit. However, there is one thing she doesn't like doing in her free time. She dislikes (6) playing badminton.
Hướng dẫn dịch:
Ann là bạn thân của mình. Cô ấy thường rảnh vào cuối tuần. Cô ấy thích cưỡi ngựa ở câu lạc bộ cưỡi ngựa. Đôi khi cô ấy thích đọc sách hoặc nhắn tin với bạn bè. Cô ấy cũng thích làm hoa giấy và đan móc. Tuy nhiên có một điều cô ấy không thích làm lúc rảnh. Cô ấy không thích chơi cầu lông.
Bài giảng: Unit 1 Looking Back - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time:
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside
- Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers
- Tiếng Anh 8 Review 1
- Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều