Với 78 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time bộ sách Global Success 8 gồm đầy đủ các kĩ năng:
Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1.
=> The technology has enabled development of an online virtual library.
Tạm dịch:
Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7. Choose the best answer.
I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.
A. square
B. spare
C. pare
D. Pear
Cụm từ: spare time (thời gian rảnh) = free time
=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.
Tạm dịch:
Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8. Choose the best answer.
It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.
A. entertaining
B. entertained
C. entertainment
D. entertain
Entertaining: Đang giải trí
Entertained: Đã giải trí
Entertainment: Sự giải trí
Entertain: Giải trí
Chú ý:
Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:
-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.
Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing (entertaining)
Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi (rất như thế nào để làm gì)
=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.
Tạm dịch: Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9. Choose the best answer.
That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?
A. fancy
B. funny
C. crazy
D. noisy
Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
Funny: Buồn cười
Crazy: Khùng
Noisy: Không ồn ào
Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy
=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?
Tạm dịch:
Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10. Choose the best answer.
Speech is the fastest method of _____ between people.
A. communicate
B. communicates
C. communicated
D. communication
Communicate: Giao tiếp (V)
Communicates: (V-s)
Communicated: (V-ed)
Communication: Sự giao tiếp (N)
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N
Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ
=> Speech is the fastest method of communication between people.
Tạm dịch:
Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11. Choose the best answer.
Ann finds books _____ because she can learn many things from them.
A. are useful
B. be useful
C. useful
D. being useful
Cấu trúc: find st + adj (nhận thấy thứ gì như thế nào)
useful (adj): hữu ích
=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.
Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Choose the best answer.
About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.
A. similarity
B. general
C. common
D. the same
Similarity: Tương tự
General: Chung
Common: Chung
The same: Giống nhau
Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)
=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common
Tạm dịch:
Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Choose the best answer.
Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.
A. doing
B. making
C. cooking
D. trying
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Cook: nấu nướng
Try: thử
Cụm từ: make spring rolls (làm nem rán)
=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.
Tạm dịch:
Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14. Choose the best answer.
Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.
A. help
B. do
C. make
D. give
Help: Giúp đỡ
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Give: Đưa
Cụm từ: help sb with st (giúp đỡ ai làm gì)
=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.
Tạm dịch:
Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15. Choose the best answer.
She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.
A. swimming
B. hiking
C. ice-skiing
D. jogging
Swimming: Bơi
Hiking: Đi tản bộ
Ice-skiing: Trượt tuyết
Jogging: Chạy bộ
Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng)
=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.
Tạm dịch:
Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16. Choose the best answer.
Ann is hooked _____ going shopping.
A. with
B. at
C. in
D. on
with: Cùng với
at: tại
in: bên trong
on: bên trên
Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)
=> Ann is hooked on going shopping.
Tạm dịch:
Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17. Choose the best answer.
Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.
A. on
B. at
C. with
D. in
on: Bên trên
at: tại
with: cùng với
in: bên trong
Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)
=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.
Tạm dịch:
Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18. Choose the best answer.
Sam is addicted _____ out. I never see him at home.
A. on going
B. to go
C. to going
D. going
on going: đang đi
to go: đi
to going: đi ( thêm 'ing')
going: đang đi
Cụm từ: be addicted to + V_ing (yêu thích làm gì)
=> Sam is addicted to going out. I never see him at home
Tạm dịch:
Sam cực thích đi chơi. Tôi không bao giờ thấy anh ấy ở nhà
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Choose the best answer.
I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
A. dancing
B. swimming
C. skating
D. gardening
dancing: nhảy
swimming: bơi
skating: trượt ván
gardening: làm vườn
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, người viết nói về new pair of roller skates (đôi giày trượt mới)
=> môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng (trượt băng)
=> I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20. Choose the best answer.
____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
A. In
B. On
C. At
D. About
in: bên trong
on: bên trên
at: tại
about: về
Cụm từ: In sb’s opinion (theo quan điểm của ai)
=> In my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
Tạm dịch:
Theo tôi, chơi thể thao là hoạt động thú vị nhất đối với thanh thiếu niên.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21. Choose the best answer.
Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.
A. among
B. with
C. for
D. within
among: trong số
with: cùng với
for: cho
within: phía trong
Cụm từ: socialize with (giao tiếp với ai)
=> Although he works a lot, Manny still finds time to socialize with friends.
Tạm dịch:
Mặc dù làm việc rất nhiều nhưng Manny vẫn tìm thấy thời gian để giao lưu với bạn bè.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22. Choose the best answer.
_____ to computer games results in many negative effects on teenagers.
a. Addicted
b. Addictive
c. Addict
d. Addiction
Addicted: cực ham thích (Adj)
Addictive (adj):
Addict (V): nghiện
Addiction (N):
- Trong câu trên thì cả cụm ____ to computer games (bao gồm cả chỗ trống) là chủ ngữ => từ cần điền phải là danh từ hoặc là danh động từ (V-ing).
=> Addiction to computer games results in many negative effects on teenagers.
Tạm dịch:
Nghiện các trò chơi trên máy tính dẫn đến nhiều tác động tiêu cực đối với thanh thiếu niên.
Đáp án cần chọn là: d
Ngữ pháp Verbs of liking (Động từ chỉ sự yêu thích)
Câu 1. Match the sentence half in A with the other half in B to make a complete sentence.
1. I'm not keen
a. in doing DIY?
2. My sister isn't
b. on going shopping because it takes so much time.
3. Are you interested
c. of doing puzzles very much.
4. Mi and Thuc Anh are crazy
d. into playing sport.
5. Phong isn't fond
e. about playing board games
1 – b. I'm not keen on going shopping because it takes so much time.
(Tôi không thích đi mua sắm vì nó mất rất nhiều thời gian.)
2 – d. My sister isn't into playing sport.
(Em gái tôi không thích chơi thể thao.)
3 – a. Are you interested in doing DIY?
(Bạn có thích làm DIY không?)
4 – e. Mi and Thuc Anh are crazy about playing board games.
(Mi và Thục Anh mê chơi trò chơi trên bàn cờ.)
5 – c. Phong isn't fond of doing puzzles very much.
(Phong không thích giải ô chữ lắm.)
Reading
Reading điền từ
Câu 1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. judo
b. homework
c. open
d. brother
judo /ˈdʒuːdəʊ/ (n): võ judo
homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n): bài tập về nhà
open /ˈəʊpən/ (v): mở
brother /ˈbrʌðə(r)/ (n): anh/ em trai
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /əʊ/.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 2. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. Monday
b. mother
c. month
d. going
Monday /ˈmʌndeɪ/ (n): thứ Hai
mother /ˈmʌðə(r)/ (n): mẹ
month /mʌnθ/ (n): tháng
going /ˈɡəʊɪŋ/ (n): rời đi
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 3. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. flood
b. school
c. shoot
d. mood
flood /flʌd/ (n): lũ lụt
school /skuːl/ (n): trường học
shoot /ʃuːt/ (v): bắn
mood /muːd/ (n): tinh thần
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /uː/.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 4. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. bug
b. must
c. put
d. lunch
bug /bʌɡ/ (n): con bọ
must /mʌst/ (aux): phải
put /pʊt/ (v): đặt/ để
lunch /lʌntʃ/ (n): bữa ăn trưa
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. cousin
b. coupon
c. trouble
d. younger
cousin /'kʌzn/ (n): anh chị em họ
coupon /ˈkuːpɒn/ (n): phiếu giảm giá
trouble /'trʌbl/ (n): vấn đề, rắc rối
younger (adj): /ˈjʌŋɡə(r)/ (adj): trẻ hơn
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /uː/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 6. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. tomb
b. comb
c. dome
d. hope
tomb /tuːm/ (n): mộ, mồ
comb /kəʊm/ (n): cái lược
dome /dəʊm/ (n): mái vòm
hope /həʊp/ (n,v): hi vọng
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 7. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. human
b. lunar
c. cuteness
d. duty
human /ˈhjuːmən/ (n): con người
lunar /ˈluːnə/ (adj): thuộc về mặt trăng
cuteness /ˈkjuːtnəs/ (n): sự dễ thương
duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /juː/.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 8. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. school
b. spoon
c. book
d. tool
school /skuːl/ (n): trường học
spoon /spuːn/ (n): cái thìa
book /bʊk/ (n): quyển sách
tool /tuːl/ (n): đồ dùng
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 9. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. bough
b. couch
c. hound
d. group
bough /baʊ/ (n): nhánh cây
couch /kaʊtʃ/ (n): ghế bành
hound /haʊnd/ (n): chó săn
group /gruːp/ (n): một nhóm, một đám
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 10. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
a. guide
b. fruit
c. juice
d. cruise
guide /ɡaɪd/ (v): hướng dẫn
fruit /fruːt/ (n): trái cây
juice /dʒuːs/ (n): nước cốt, nước trái cây
cruise /kruːz/ (n): cuộc đi chơi trên biển
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.
Đáp án cần chọn là: a
Reading đọc hiểu
Câu 1. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free.
a. read
b. reading
c. to reading
d. being read
Cụm từ: enjoy+V_ing (yêu thích việc làm gì)
=> My favourite hobby is reading. I enjoy (1) reading a book when I am free.
Tạm dịch:
Sở thích của tôi là đọc sách. Tôi thích đọc một cuốn sách khi tôi rảnh.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
I started (2) _____ it when I was four years old.
a. will do
b. to doing
c. do
d. to do
Cụm từ: start to + V_infi (bắt đầu làm gì)
=> I started to do it when I was four years old.
Tạm dịch: Tôi bắt đầu làm điều đó khi tôi bốn tuổi.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 3. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____.
a. reading
b. to read
c. to reading
d. read
Cụm từ: keep+V_ing (tiếp tục làm gì)
=> The first time I read books, I felt interested. So I kept reading
Tạm dịch: Lần đầu tiên đọc sách, tôi cảm thấy thích thú. Vì vậy, tôi tiếp tục đọc
Đáp án cần chọn là: a
Câu 4. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
I was thrilled (4) _______ I read a detective story.
a. what
b. where
c. when
d. that
What: cái gì
Where: nơi mà
When: khi
That: cái mà, cái đó
=> I was thrilled when I read a detective story.
Tạm dịch: Tôi đã rất hồi hộp khi đọc một câu chuyện trinh thám.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm.
a. at
b. to
c. on
d. of
Cụm từ: advantages of st (lợi ích của việc làm gì)
=> There are a lot of advantages of reading. Reading can make me relaxed and calm.
Tạm dịch: Có rất nhiều lợi thế của việc đọc. Đọc sách có thể làm tôi thư giãn và bình tĩnh.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 6. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination,
a. every
b. a
c. an
d. one
Đứng trước một danh từ số ít không xác định cần có một mạo từ a/an, tính từ unlimited (không giới hạn) bắt đầu với nguyên âm => ta dùng an
=> Moreover, it can give me an unlimited imagination,
Tạm dịch:
Hơn nữa, nó có thể cho tôi một trí tưởng tượng không giới hạn,
Đáp án cần chọn là: c
Câu 7. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
Moreover, it can give me an unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future.
a. the
b. a
c. an
d. one
Cụm từ: in the future (trong tương lai)
=> Moreover, it can give me an unlimited imagination, so I can write books in the future.
Tạm dịch:
Hơn nữa, nó có thể cho tôi một trí tưởng tượng không giới hạn, vì vậy tôi có thể viết sách trong tương lai.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 8. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too.
a. under
b. all
c. from
d. in
On: trên
All: toàn bộ
From: từ
In: trong
Cụm từ: in the world (trên thế giới)
=> I can learn the different cultures and customs of other countries in the world too.
Tạm dịch: Tôi cũng có thể tìm hiểu các nền văn hóa và phong tục khác nhau của các quốc gia khác trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 9. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
I (9) ______ I could read different kinds of books...
a. detest
b. wish
c. want
d. like
Detest: căm ghét
Wish: ước
Want: muốn
Like: thích
Cấu trúc câu ước trong hiện tại:
S+wish+S+could+V_infi+O (ai ước có thể làm gì)
=> I wish I could read different kinds of books...
Tạm dịch:
Tôi ước tôi có thể đọc các loại sách khác nhau ...
Đáp án cần chọn là: b
Câu 10. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
My Favourite Hobby
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) _________ a book when I am free. I started (2) _____ it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) _____. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) _______ I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) _________ reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) _____________ unlimited imagination, so I can write books in (7) _______ future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) _____ the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) ______ I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
I wish I could read different kinds of books (10) _______ it might be very challenging.
a. why
b. but
c. because
d. what
Why: tại vì
But: nhưng
Because: bởi vì
What: cái mà
Xét trên quan hệ ngữ nghĩa, ta nhận thấy 2 vế câu có nghĩa đối ngược, tương phản nhau.
=> ta dùng liên từ but
=> I wish I could read different kinds of books but it might be very challenging.
Tạm dịch:
Tôi ước tôi có thể đọc các loại sách khác nhau nhưng nó có thể rất khó khăn.
Bài hoàn chỉnh:
My favourite hobby is reading. I enjoy (1) reading book when I am free. I started (2) to do it when I was four years old. The first time I read books, I felt interested. So I kept (3) reading. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled (4) when I read a detective story. I enjoy reading because I like to explore the imaginative world of my favourite author, J -K.Rowling who writed “Harry Potter’. There are a lot of advantages (5) of reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further improve my English. Moreover, it can give me (6) an unlimited imagination, so I can write books in (7) the future. I can learn the different cultures and customs of other countries (8) on the world too. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I (9) wish I could read different kinds of books (10) but it might be very challenging.
Xem Bài Dịch
Sở thích của tôi là đọc sách. Tôi thích đọc sách khi tôi rảnh. Tôi bắt đầu làm điều đó khi tôi bốn tuổi. Lần đầu tiên đọc sách, tôi cảm thấy thích thú. Vì vậy, tôi giữ thói quen đọc. Các giáo viên luôn dạy tôi đọc những từ khó. Tôi cảm thấy hạnh phúc khi đọc một câu chuyện với một kết thúc có hậu. Tôi rất hồi hộp khi đọc một câu chuyện trinh thám. Tôi thích đọc sách vì tôi thích khám phá thế giới tưởng tượng của tác giả yêu thích của tôi, J -K.Rowling, người đã viết ra Harry Potter. Có rất nhiều lợi thế của việc đọc. Đọc sách có thể làm tôi thư giãn và bình tĩnh. Tôi cũng có thể học các mục từ vựng mới. Sau đó tôi có thể cải thiện tiếng Anh của mình hơn. Hơn nữa, nó có thể cho tôi một trí tưởng tượng không giới hạn, vì vậy tôi có thể viết sách trong tương lai. Tôi cũng có thể tìm hiểu các nền văn hóa và phong tục khác nhau của các quốc gia khác trên thế giới. Tôi đọc ít nhất một giờ mỗi ngày. Tôi đọc sách một mình. Tôi thường đọc nó ở nhà. Tôi ước mình có thể đọc các loại sách khác nhau nhưng điều này có thể rất khó khăn.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 11. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities.
a. make
b. do
c. play
d. go
Make: chế tạo, làm
Do: làm
Play: chơi
Go: đi Cụm từ: do voluntary work (làm việc tình nguyện)
=> People generally use it to relax, but many people also do voluntary work, especially for charities.
Tạm dịch:
Mọi người thường sử dụng nó để thư giãn, nhưng nhiều người cũng làm việc tự nguyện, đặc biệt là cho các tổ chức từ thiện.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 12. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week.
a. many
b. more
c. much
d. most
many: nhiều
more: hơn
much: nhiều
most: phần lớn
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài popular (Phổ biến): the most+adj
=> People spend a lot of their free time in the home, where the most popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week.
Tạm dịch:
Mọi người dành nhiều thời gian rảnh rỗi ở nhà, nơi hoạt động giải trí phổ biến nhất là xem tivi, thời gian xem trung bình là 25 giờ một tuần.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 13. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
People often (3) ________ programs on video so that they can watch later,
a. record
b. scan
c. print
d. power
Record: ghi lại
Scan: quét
Print: in
Power: sức mạnh
Cụm từ: record program video (quay video chương trình)
=> People often record programs on video so that they can watch later.
Tạm dịch:
Mọi người thường ghi lại các chương trình trên video để họ có thể xem sau
Đáp án cần chọn là: a
Câu 14. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop.
a. with
b. for
c. on
d. about
With: cùng với
for: để
On: trên
About: vấn đề gì
Cụm từ: be used for +V_ing (được dùng để làm gì)
=> video recorders are also used for watching videos hired from a video rental shop.
Tạm dịch:
máy quay video cũng được sử dụng để xem video được thuê từ một cửa hàng cho thuê video.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 15. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)______ people spend their time improving or repairing their homes.
a. what
b. why
c. when
d. while
What: cái gì
Why: tại sao
When: khi
While: Trong khi
=> In the summer, gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5) when people spend their time improving or repairing their homes.
Tạm dịch:
Vào mùa hè, làm vườn rất phổ biến nhưng vào mùa đông nó thường được thay thế bằng cách tự lớn kên khi mọi người dành thời gian để gia cố hoặc sửa chữa nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 16. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport
a. available
b. probable
c. abundant
d. exclusive
Available: Có sẵn
Probable: Có thể
Abundant: Dồi dào
Exclusive: Độc quyền
=> The extra leisure time (6) available at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport.
Tạm dịch:
Thời gian giải trí có sẵn vào cuối tuần có nghĩa là một số hoạt động giải trí, nhiều người trong số họ chọn thể thao.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 17. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
The extra leisure time available at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then.
a. drag
b. bring
c. carry
d. take
Drag: Kéo
Bring: Mang đến
Carry: Mang
Take: Lấy
Cụm từ: take place (diễn ra, xảy ra)
=> The extra leisure time (6) available at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7) take place only then.
Tạm dịch:
Thời gian giải trí có sẵn vào cuối tuần có nghĩa là một số hoạt động giải trí, nhiều người trong số họ chọn thể thao, thông thường chỉ diễn ra sau đó.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 18. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
a. strength
b. exercise
c. athletics
d. presentation
Strength: Sức mạnh
Exercise: Tập thể dục
Athletics: Điền kinh
Presentation: Trình bày
=> Popular forms of (8) exercise are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Tạm dịch:
Các hình thức phổ biến của tập thể dục là bơi lội, tennis, trượt băng hoặc trượt patin, leo núi, và đi bộ trên đồi hoặc nông thôn.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 19. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with a (9)______ to a local event such as a festival, fair or show.
a. voyage
b. journey
c. visit
d. road
Voyage: quãng đường đi
Journey: Hành trình
Visit: Chuyến thăm
Road: Đường
=> Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with a visit to a local event such as a festival, fair or show.
Tạm dịch:
Các gia đình thường có một ngày ra ngoài vào ngày cuối tuần, đặc biệt là vào mùa hè, với một chuyến thăm đến một sự kiện địa phương như lễ hội, hội chợ hoặc chương trình.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 20. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Leisure in Britain
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)_____ voluntary work, especially for charities. People spend a lot of their free time in the home, where the (2) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (3) ________ programs on video so that they can watch later, and video recorders are also used (4) ________ watching videos hired from a video rental shop. Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British spend a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it yourself”, (5)________ people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after; taking the dog for a daily walk is a regular routine.
The extra leisure time (6)____ at weekends means that some leisure activities many of them to do with sport, normally (7)____ place only then. Tradition spectator sports include football, cricket, horse racing, motor racing and motor cycle racing. Popular forms of (8)______ are swimming, tennis, ice-skating or roller skating cycling, climbing, and hill or country walking.
Families often have a “day out’ at the weekend, especially in summer, with (9)______ to a local event such as a festival, fair or show. Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ______ go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
a. ages
b. numbers
c. years
d. groups
Age: Tuổi tác
Number: Con số
Year: Năm
Group: Nhóm
=> Young people especially go to clubs and discos, while people of all (10) ages go to the theatre, the cinema art exhibitions and concerts.
Tạm dịch:
Giới trẻ đặc biệt đến các câu lạc bộ và vũ trường, trong khi mọi người ở mọi lứa tuổi đến nhà hát, triển lãm nghệ thuật điện ảnh và các buổi hòa nhạc.
Xem Bài Dịch
Người Anh dành thời gian rảnh của họ theo những cách khác nhau.
Mọi người thường sử dụng nó để thư giãn, nhưng nhiều người cũng làm việc tự nguyện, đặc biệt là tại các tổ chức từ thiện.
Mọi người dành nhiều thời gian rảnh rỗi ở nhà, nơi đó hoạt động giải trí phổ biến nhất là xem tivi, thời gian xem trung bình là 25 giờ một tuần.Mọi người thường ghi lại các chương trình thành video để họ có thể xem sau và máy ghi hình cũng được sử dụng để xem video được thuê từ cửa hàng cho thuê video.Đọc sách cũng là một cách yêu thích dành thời gian giải trí.Người Anh dành nhiều thời gian để đọc báo và tạp chí.
Vào mùa hè, việc làm vườn rất phổ biến, và vào mùa đông người ta thường thay thế bằng cách tự làm, mọi người dành thời gian để cải thiện hoặc sửa chữa nhà cửa.Nhiều người thì chăm sóc chăm sóc thú cưng của họ; dắt chó đi dạo hàng ngày là một thói quen thường xuyên.
Thời gian giải trí thêm vào cuối tuần có nghĩa là một số hoạt động giải trí mà nhiều người trong số họ làm với thể thao, thường chỉ diễn ra sau đó.Các môn thể thao dành cho khán giả truyền thống bao gồm bóng đá, cricket, đua ngựa, đua mô tô và đua xe máy.Các hình thức tập thể dục phổ biến là bơi lội, tennis, trượt băng hoặc trượt patin, leo núi, và đi bộ trên đồi hoặc nông thôn.
Các gia đình thường có một ngày ra ngoài vào ngày cuối tuần, đặc biệt là vào mùa hè, với một chuyến thăm đến một sự kiện địa phương như lễ hội, hội chợ hoặc chương trình. Giới trẻ đặc biệt đến các câu lạc bộ và vũ trường, trong khi mọi người ở mọi lứa tuổi đến nhà hát, các triển lãm nghệ thuật điện ảnh và các buổi hòa nhạc.
Đáp án cần chọn là: a
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (sách cũ)
A. Phonetics
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. adore B. world C. worker D. word
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɜ:/
Question 2: A. beach B. peach C. watch D. chemistry
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Question 3: A. cultural B. communicate C. music D. student
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Question 4: A. leisure B. furniture C. feature D. nurture
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 5: A. mind B. fire C. kit D. socialize
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 6: A. weird B. relax C. netlingo D. detest
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 7: A. craft B. game C. communicate D. bracelet
Đáp án: A
Giải thích:Đáp án A phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 8: A. centre B. detest C. leisure D. relax
Đáp án:D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 9: A. addicted B. adore C. satisfied D. virtual
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 10: A. socialize B. window C. netlingo D. communicate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 11: A. hooked B. addicted C. watched D. shopped
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Question 12: A. watching B. relax C. satisfied D. cultural
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 13: A. leisure B. detest C. sociable D. spend
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 14:A. craft B. addicted C. centre D. cook
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 15: A. netlingo B. satisfied C. window D. virtual
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜ:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.
A. hang B. hanging C. to hang D. hangs
Đáp án:B
Giải thích: adore + Ving: thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Question 2:My brother is addicted ___________ playing beach games.
A. on B. of C. to D. at
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì
Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.
Question 3:We need a craft ___________ to do dome DIYs.
A. kit B. street C. bracelet D. leisure
Đáp án:A
Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công
Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.
Question 4:What is your favorite ___________ activity?
A. cultural B. leisure C. hooked D. addicted
Đáp án:B
Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn
Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?
Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.
A. join B. hang C. detest D. relax
Đáp án: A
Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm
Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm
Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.
A. shop B. shopping C. to shop D. shopped
Đáp án: B
Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Question 7:The young use ___________ to socialize on the internet.
A. netlingo B. activity C. event D. centre
Đáp án: A
Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng
Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.
Question 8: People watching is right ___________ my street.
A. down B. up C. to D. of
Đáp án: B
Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ
Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.
Question 9: I detest ___________ with weird people.
A. communicating B. relaxing C. joining D. minding
Đáp án: A
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai
Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Question 10:Are you ___________ on making bracelets?
A. hooked B. hanged C. addicted D. adored
Đáp án:A
Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì
Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?
Question 11: Will your parents be ___________ with your school results?
A. relaxed B. joined C. satisfied D. detested
Đáp án:
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Question 12: What do you often ___________ at leisure time?
A. go B. do C. get D. have
Đáp án: B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?
Question 13: Do you think friendship on the internet is ___________?
A. satisfied B. cultural C. virtual D. addicted
Đáp án: C
Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng
Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?
Question 14: Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?
A. leisure B. relaxing C. cultural D. craft
Đáp án:C
Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá
Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?
Question 15:How many people are there in the community ___________?
A. center B. area C. window D. leisure
Đáp án: A
Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng
Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Hello everyone. This is Alice. What do you often do when you have free time? There are a lot of leisure activities for young people to choose from. I myself adore doing DIYs. I have a craft kit with a lot of things to make crafts. Thanks to the craft kit, I can make some gifts for my friends and relatives. My mother taught me to make bracelets. Last week, I made a bracelet for my younger sister. I will make another for my close friend tomorrow. Making bracelet is my favorite leisure activity. I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information. Also, I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool. After watching them, I hope I will be able to make woolen clothes for my puppy.
Question 1:Alice enjoys doing DIYs.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I myself adore doing DIYs.”.
Dịch: Bản thân tôi thích làm đồ thủ công tự chế.
Question 2: She doesn’t have any craft kits.
A. True B. False
Đáp án:B
Giải thích: Dựa vào câu: “I have a craft kit with a lot of things to make crafts.”.
Dịch: Tôi có một bộ đồ thủ công để làm các sản phẩm thủ công.
Question 3: Her mother told her how to make bracelets.
A. True B. False
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “My mother taught me to make bracelets”.
Dịch: Mẹ tôi dạy cách làm vòng tay.
Question 4: Alice surf the internet for information on collage making.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information.”.
Dịch: Tôi cũng muốn làm ảnh ghép và khung ảnh nữa. Vì thế tôi đã lướt mạng để có thêm thông tin.
Question 5: Alice has found lots of Youtube video on puppies.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool.”.
Dịch: Tôi đã và đang tìm thấy rất nhiều video youtube hữu ích dạy cách làm khăn choàng và áo len chui đầu bằng len.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax. But many people also take part (6) _____________ voluntary work, especially for charities.
People spend a lot of their free time in the home, where (7) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (8)______ programs on video so that they can watch later.
Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British ________ (9) a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular. And in winter it is often replaced by “Do-it-yourself”, (10) ________people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after: taking the dog for a daily walk is a regular routine.
Question 6:A. on B. in C. at D. for
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc: “take part in”: tham gia
Dịch: Nhưng nhiều người cũng tham gia các hoạt động tình nguyện, đặc biệt là cho các tổ chức từ thiện.
Question 7: A. the most B. most C. more D. more than
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài “the most + adj dài”
Dịch: Con người dành rất nhiều thời gian ở nhà, nơi hoạt động giải trí phổ biến nhất là xem phim…
Question 8: A. record B. scan C. print D. power
Đáp án:A
Giải thích: record: ghi lại
Dịch:Mọi người thường ghi băng lại các chương trình đã phát để xem lại.
Question 9: A. spend B. spends C. spending D. to spend
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Người ta cùng dành nhiều thời gian đọc báo và tạp chí.
Question 10:A. what B. why C. when D. while
Đáp án:C
Giải thích: when thay thế mệnh đề chỉ thời gian
Dịch: Và vào mùa thu nó được thay bằng “Tự làm mọi thứ”, là thời gian khi mọi người dành thời gian tân trang nhà và sửa chữa nhà cửa.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
A favourite pastime with children and adults alike is betting on cricket fights during the rainy season. Children catch crickets and sell them for this purpose.
Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb draws large crowds as thousands of Vietnamese, young and old, turn out to cheer the pint-sized Asiatic horses and jockeys on to victory. Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam. It is not uncommon to see a horse run the wrong way around the track.
Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis. Vietnam teams often compete with other countries in soccer, tennis, bicycling, basketball, and other sports.
There are few golf courses in Southern Vietnam. The one in Saigon is located near Tan Son Nhat Airport. It may well be the only golf course in the world fortified by pillbox installations on its perimeter, with soldiers and machine guns inside. There is an excellent golf course in Da lat. Caddies are usually women.
Question 11: What do children do with crickets?
A. Sell B. play C. talk D. give
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “Children catch crickets and sell them for this purpose.”.
Dịch: Trẻ em bắt dế và bán cho mục đích trên.
Question 12:When are horse-racing held?
A. Monday B. Tuesday C. Saturday D. Friday
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb”.
Dịch: Đua ngựa được tổ chức vào thứ 7- chủ nhật ở ngoại thành Sài Gòn.
Question 13: Where does the betting go?
A. local treasury B. national treasury C. international treasury D. individuals
Đáp án:B
Giải thích: Dựa vào câu: “Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam.”.
Dịch: Tiền cá cược rất lớn, với lãi suất được chuyển vào ngân khố quốc gia phía Nam Việt Nam.
Question 14:Do Vietnamese play soccer?
A. Yes, they do B. No, they didn’t C. Yes, they are D. No, they don’t
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis.”.
Dịch: Những sự kiện thể thao khác bao gồm bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bơi lội, đạp xe đường dài, ping pong và tennis.
Question 15:Are there any golf courses in Vietnam?
A. Yes, there are no golf course.
B. Yes, there are few.
C. No, there aren’t
D. No, There are many
Đáp án:B
Giải thích: Dựa vào câu: “There are few golf courses in Southern Vietnam.”.
Dịch: Có rất ít sân golf ở miền Nam Việt Nam.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1:How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?
A. How much time a day do you spend on playing game?
B. How much time a day do you spend in playing game?
C. How much time a day did you spend in playing game?
D. How much time a day did you spend on playing game?
Đáp án:A
Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?
Question 2: Nick/ just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to the melodies.
A. Nick just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
B. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
C. Nick did just buy a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
D. Nick just buys a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”
Dịch: Nick vừa mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng nghe giai điệu.
Question 3: Ping/ not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.
A. Ping doesn’t mind to do a lot of homework in the evenings.
B. Ping didn’t mind to do a lot of homework in the evenings.
C. Ping didn’t mind doing a lot of homework in the evenings.
D. Ping doesn’t mind doing a lot of homework in the evenings
Đáp án:D
Giải thích: mind + Ving: phiền/ ngại làm gì
Dịch: Ping không ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối
Question 4: Marie/ like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.
A. Marie likes window shopping with her close friend in Saturday evenings.
B. Marie like window shopping with her close friend in Saturday evenings.
C. Marie likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.
D. Marie like window shopping with her close friend on Saturday evenings.
Đáp án: C
Giải thích: like + Ving
On + thứ + buổi
Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở cửa hàng với bạn thân vào tối thứ 7.