Với 61 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets bộ sách Global Success 8 gồm đầy đủ các kĩ năng:
Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 Global Success (có đáp án)
Phonetics
Nội dung đang được cập nhật
Vocabulary and Grammar
Từ vựng Cuộc sống trên các hành tinh khác
Câu 1. Choose the best answer
Quảng cáo
The scientists believe that there might be some planets to .................. human life.
a. provide
b. accommodate
c. replace
d. support
provide (v) cung cấp
accommodate (v) thích nghi
replace (v) thay thế
support (v) hỗ trợ
Dưa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất
=> The scientists believe that there might be some planets to support human life.
Tạm dịch: Các nhà khoa học tin rằng có thể có một số hành tinh hỗ trợ sự sống của con người.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 2. Choose the best answer
Mercury .................. after the Roman God Mercury.
a. named
b. spoken
c. is named
d. is spoken
Cụm động từ: name after sb/ st: đặt tên theo ai/ cái gì
Ta thấy chủ ngữ (Mercury) không thể trực tiếp thực hiện hành động nên phải chia động từ ở dạng bị động
Cấu trúc: be named after: được đặt tên theo..
=> Mercury is named after the Roman God Mercury.
Tạm dịch: Sao Thủy được đặt tên theo Thần Mercury của La Mã.
Đáp án cần chọn là: c
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer
The prerequisite condition for a/an .................. planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.
a. habit
b. inhabitable
c. inhabitant
d. habitant
Ta có: habit (adj) thói quen
inhabitable (adj) có thể ở được
habitant (n) cư dân
inhabitant (n) cư dân
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau nó là danh từ (planet)
=> The prerequisite condition for an inhabitable planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.
Tạm dịch: Điều kiện tiên quyết để một hành tinh có thể sinh sống là nguồn cung cấp nước, nhiệt độ thích hợp và không khí thoáng khí.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4. Choose the best answer
Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there .................. not be life on it.
a. might
b. could
c. can
d. will
Động từ “could” dùng cho phỏng đoán ở quá khứ, will dùng cho tương lai, can và might dùng cho hiện tại (can có mức độ chắc chắn cao hơn might)
Dưa vào ngữ cảnh câu, người nói muốn phỏng đoán một điều không thể xảy ra mang tính chắc chắn ở hiện tại. Vì vậy ta phải dùng động từ khuyết thiếu “can”
=> Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there cannot be life on it.
Tạm dịch: Sao Thủy rất gần mặt trời, và nó rất nóng. Do đó, không thể có sự sống trên đó.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5. Choose the best answer
Quảng cáo
An astronaut has to wear a spacesuit ___________it may be very cold in space.
a. so
b. but
c. because
d. because of
Ta có: so: vì vậy
but: nhưng
because: bởi vì
because of + N: bởi vì
Sau vị trí cần điền là một mệnh đề nên đáp án D loại
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất
=> An astronaut has to wear a spacesuit because it may be very cold in space.
Tạm dịch: Một phi hành gia phải mặc một bộ đồ vũ trụ vì nó có thể rất lạnh trong không gian.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 6. Choose the best answer
The UFO ………. on a grassy area.
a. landed
b. took off
c. flied
d. ran
Ta có:
landed: hạ cánh
took off cất cánh
flied: bay
ran: chạy
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất
=> The UFO landed on a grassy area.
Tạm dịch: UFO hạ cánh trên một khu vực cỏ.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 7. Choose the best answer
Scientists have been trying to find ___________ of aliens.
a. amounts
b. records
c. traces
d. sights
Ta có: amounts: số lượng
records: hồ sơ
traces: dấu vết
sights: tầm nhìn
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất
=> Scientists have been trying to find traces of aliens.
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã nỗ lực tìm kiếm dấu vết của người ngoài hành tinh.
Đáp án cần chọn là: c
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer
There have been many UFO _____________reported.
a. sights
b. signs
c. signals
d. sightings
Ta có:
sights (n): tầm nhìn
signs (n): ký hiệu, dấu hiệu
signals (n): tín hiệu
sightings (n): sự nhìn thấy
=> There have been many UFO sightings reported.
Tạm dịch: Đã có nhiều báo cáo về các trường hợp nhìn thấy vật thể bay không xác định (UFO).
Đáp án cần chọn là: d
Câu 9. Choose the best answer
In the mid-19 th century, scientists discovered that Mars had some similarities _____________ Earth.
a. to
b. with
c. of
d. from
Cấu trúc: have similarities with N: có sự tương đồng, giống nhau với
=> In the mid-19th century, scientists discovered that Mars had some similarities with Earth.
Tạm dịch: Vào giữa thế kỷ 19, các nhà khoa học phát hiện ra rằng sao Hỏa có một số điểm tương đồng với Trái đất.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 10. Choose the best answer
Neptune is bright blue __________it is named after the Roman God of the sea.
a. because
b. but
c. so
d. or
Ta có:
because: bởi vì
but: nhưng
so: vì vậy
or: hoặc
Ta thấy mệnh đề 1 là nguyên nhân của mệnh đề đề 2 nên liên từ phù hợp nhất là so
=> Neptune is bright blue so it is named after the Roman God of the sea.
Tạm dịch: Sao Hải Vương có màu xanh sáng nên được đặt theo tên của Thần biển cả của người La Mã.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the best answer
There is a lot of interest in doing experiments in the __________conditions.
a. weigh
b. weighing
c. weight
d. weightless
Ta có: weigh (v) cân nặng
weighing (n) sự cân, đo lường
weight (n) cân nặng
weightless(adj) không trọng lượng
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau nó là một danh từ (conditions)
=> There is a lot of interest in doing experiments in the weightless conditions.
Tạm dịch: Có rất nhiều hứng thú khi làm thí nghiệm trong điều kiện không trọng lượng.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 12. Choose the best answer
Scientists believe that Mars also __________seasons just as the Earth does.
a. spends
b. experiences
c. experiments
d. takes
Ta có:
spend (v) dành
experience (v) trải qua
experiment (v) thử nghiệm
take(v) lấy
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án experience là phù hợp nhất
=> Scientists believe that Mars also experiences seasons just as the Earth does.
Tạm dịch: Các nhà khoa học tin rằng sao Hỏa cũng trải qua các mùa giống như Trái đất.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 13. Choose the best answer
People will take _________of robots to do household chores.
a. chance
b. condition
c. success
d. advantage
Ta có:
chance (n) cơ hội
condition (n) điều kiện
success (n) thành công
advantage (n) lợi ích
Cụm từ: take advantage of: tận dụng lợi thế
=> People will take advantage of robots to do household chores.
Tạm dịch: Con người sẽ tận dụng robot để làm các công việc gia đình.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 14. Choose the best answer
Many people think that robots will make workers __________.
a. employed
b. unemployed
c. no job
d. the jobless
Ta có:
employed (adj) có việc làm
unemployed (adj) thất nghiệp
no job: không có nghề nghiệp
the jobless: người thất nghiệp
Cấu trúc make O adj: khiến cho ai đó trở nên …
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> Many people think that robots will make workers unemployed.
Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng robot sẽ khiến công nhân thất nghiệp.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 15. Choose the best answer
It is certain that robots will ___________the quality of our lives.
a. improve
b. rise
c. lift
d. develop
Ta có:
improve (v) cải thiện
rise (v) làm tăng (không đi kèm tân ngữ phía sau)
lift (v) nâng (vật, đồ vật)
develop (v phát triển
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất
=> It is certain that robots will improve the quality of our lives.
Tạm dịch: Chắc chắn rằng robot sẽ cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 16. Choose the best answer
With healthier ___________and better medical_______ , people will have a longer life expectancy.
a. ways – care
b. lifestyles – care
c. life – cares
d. lifestyles – medicine
Ta có: ways (n) cách, cách thức
care (n) chăm sóc
lifestyles (n) lối sống
life (n) cuộc sống
medicine (n) thuốc
=> Cụm từ: healthier lifestyles: lối sống lành mạnh
medical care: chăm sóc y tế
=> With healthier lifestyles and better medical care, people will have a longer life expectancy.
Tạm dịch: Với lối sống lành mạnh và chăm sóc y tế tốt hơn, con người sẽ có tuổi thọ cao hơn.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 17. Choose the best answer
The invention of penicillin is very useful because it has _______lots of lives.
a. lost
b. brought
c. saved
d. solved
Ta có:
lost (v) đánh mất, bỏ
brought (v) mang
saved (v) cứu
solved (v) giải quyết
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C phù hợp nhất
=> The invention of penicillin is very useful because it has saved lots of lives.
Tạm dịch: Việc phát minh ra penicillin rất hữu ích vì nó đã cứu sống rất nhiều người.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 18. Choose the best answer
Mars is named __________the Roman God of war.
a. to
b. about
c. after
d. under
Cụm động từ: be named after sb/ st: được đặt tên theo…
=> Mars is named after the Roman God of war.
Tạm dịch: Sao Hỏa được đặt theo tên của Thần chiến tranh La Mã.
Đáp án cần chọn là: c
Ngữ pháp Câu tường thuật dạng câu hỏi
Câu 1.Rewrite the following sentences based on the given words.
"Which planet do you like best, Tim?", Nam asked.
=> Nam asked Tim
Cấu trúc: S+ asked (+ O) + Wh-question+ S + V.
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => he
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn
S + V(s,es) => S + Ved
=> Nam asked Tim which planet he liked best.
Tạm dịch: Nam hỏi Tim thích hành tinh nào nhất.
Câu 2. Rewrite the following sentences based on the given words.
"How do you know about the solar system?", he asked.
=> He asked me
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => I
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn
S + V(s,es) => S + Ved
=> He asked me how I knew about the solar system.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi làm thế nào tôi biết về hệ mặt trời.
Câu 3. Rewrite the following sentences based on the given words.
“Do the aliens eat the same types of foods and drinks like humans?”, the little boy (whether)
→ The little boy asked his teacher
Biến đổi các thành phần trong câu:
Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn
S + V(s,es) => S + Ved
Chú ý: Từ 'drink' trong câu có thể hiểu là cả động từ và danh từ nên trong trường hợp là động từ, ta phải lùi thì
=> The little boy asked his teacher if / whether the aliens ate the same types of foods and drinks like humans.
hoặc:
The little boy asked his teacher if / whether the aliens ate the same types of foods and drunk like humans.
Tạm dịch: Cậu bé hỏi giáo viên của mình rằng liệu người ngoài hành tinh có ăn những loại thức ăn và đồ uống giống như con người không.
Câu 4. Rewrite the following sentences based on the given words.
My friend asked me “Is it possible for any normal people to fly into the space?” (if)
→ My friend asked me
Biến đổi các thành phần trong câu:
Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn
S + is/ am/are … => S + was/ were…
=> My friend asked me if it was possible for any normal people to fly into the space.
Tạm dịch: Bạn tôi hỏi tôi rằng liệu người bình thường có thể bay vào vũ trụ được không?
Câu 5. Rewrite the following sentences based on the given words.
“What might the inhabitants of Mars look like?”, Tommy wondered.
→ Tom wondered
Biến đổi các thành phần trong câu:
Động từ chia ở câu trực tiếp là động từ khuyết thiếu might nên khi chuyển sang câu gián tiếp vẫn giữ nguyên might
=> Tom wondered what the inhabitants of Mars might look like.
Tạm dịch: Tom tự hỏi những cư dân trên sao Hỏa có thể trông như thế nào.
Câu 6. Rewrite the following sentences based on the given words.
"Have you ever met an alien, Mary?", he asked. (whether)
He asked Mary
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => she
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại hoàn thành nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành
S + has/ have + Vp2 => S + had + Vp2
=> He asked Mary whether she had ever met an alien.
Tạm dịch: Anh hỏi Mary liệu cô đã từng gặp người ngoài hành tinh chưa.
Câu 7. Put the following sentences into reported speech.
“Are you interested in astronomy?”, Dave asked me. (if)
→
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => I
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn
S + is/ am/ are … => S + was/ were…
=> Dave asked me if I was interested in astronomy.
Tạm dịch: Dave hỏi tôi liệu tôi có quan tâm đến thiên văn học không.
Câu 8. Put the following sentences into reported speech.
“Can you tell me something about Jupiter?”, the boy asked his sister. (whether)
→
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => she, me => him
- Động từ ở câu trực tiếp được chia cùng động từ can nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chuyển can thành could
S+ can + V nguyên thể => S + could + V nguyên thể
=> The boy asked his sister whether she could tell him something about Jupiter.
Tạm dịch: Cậu bé hỏi chị gái rằng liệu cô ấy có thể kể điều gì đó về Sao Mộc.
Câu 9. Put the following sentences into reported speech.
“When will you finish this spaceship model?”, John asked Peter.
→
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => he
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì tương lai đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì tương lai trong quá khứ
S + will + V nguyên thể => S + would + V nguyên thể
- Đai từ chỉ định this => that
=> John asked Peter when he would finish that spaceship model.
Tạm dịch: John hỏi Peter khi nào thì hoàn thành mô hình tàu vũ trụ đó.
Câu 10. Put the following sentences into reported speech.
“Why aren’t you curious about what an alien looks like?”, Ly asked me.
→
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => I
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn
S + is/ am/ are … => S + was/ were…
S + V(s,es) => S + Ved
=> Ly asked me why I wasn’t curious about what an alien looked like.
Tạm dịch: Ly hỏi tôi tại sao tôi không tò mò về người ngoài hành tinh trông như thế nào.
Câu 11. Put the following sentences into reported speech.
“When did you last dream about going into space?” Mrs Van asked her son.
→
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => he
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì quá khứ đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành
S + Ved => S + had Ved
=> Mrs Van asked her son when he had last dreamt about going into the space.
Tạm dịch: Bà Vân hỏi con trai lần cuối mơ thấy mình đi vào vũ trụ là khi nào.
Câu 12. Put the following sentences into reported speech.
My friend said to me, “Will you present about Mars tomorrow?” (asked...whether)
→
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => I
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì tương lai đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì tương lai trong quá khứ
S + will + V nguyên thể => S + would + V nguyên thể
- trạng từ thời gian: tomorrow => the next day/ the following day
=> My friend asked me whether I would present about Mars the next/ following day.
Tạm dịch: Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có trình bày về sao Hỏa vào ngày hôm sau không.
Câu 13. Put the following sentences into reported speech.
"Are you going to the lecture about UFOs?", she asked her brother. (if)
→
Biến đổi các thành phần trong câu:
- Đại từ: you => he
- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại tiếp diễn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
S + is/ am/ are + Ving => S + was/ were + Ving
=> She asked her brother if he was going to the lecture about UFOs.
Tạm dịch: Cô hỏi anh trai mình rằng liệu anh ấy có đi xem bài giảng về UFO không.
Câu 14. Choose the best answer
She asked us if we had had any space exploration.
A. "Have you had any space exploration?", she asked.
B. "Have you made any space exploration?", she asked.
C. "Did you had any space exploration?", she asked.
Biến đổi các thành phần từ câu gián tiếp sang câu trực tiếp:
Thì động từ của câu gián tiếp là thì quá khứ hoàn thành nên thì động từ của câu trực tiếp là thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc câu hỏi yes/ no của thì quá khứ đơn: Did + S + V nguyên thể…?
Cấu trúc câu hỏi yes/ no của thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + s + Ved…?
=> Đáp án B, C loại vì chia sai động từ
=> "Have you had any space exploration?", she asked.
Tạm dịch: “Bạn đã có chuyến thám hiểm không gian nào chưa?”, Cô hỏi.
Câu 15. Choose the best answer
Our teacher asked if we understood the lesson about planets in solar system that day.
A. "Do you understand the lesson about planets in solar system?", our teacher asked.
B. "Do you understand the lesson about planets in solar system that day?", our teacher asked.
C. "Do you understand the lesson about planets in solar system today?", our teacher asked.
Biến đổi các thành phần từ câu gián tiếp sang câu trực tiếp:
- Thì động từ của câu gián tiếp là thì quá khứ đơn nên thì động từ của câu trực tiếp là thì hiện tại đơn
Cấu trúc câu hỏi yes/ no của thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V nguyên thể?
- Trạng từ thời gian: that day => today
=> "Do you understand the lesson about planets in solar system today?", our teacher asked.
Tạm dịch: “Hôm đó em có hiểu bài về các hành tinh trong hệ mặt trời không?”, Cô giáo của chúng tôi hỏi.
Câu 16. Choose the best answer
My friend asked me .................. I had ever seen any unidentified flying object.
A. if
B. whether
C. where
D. both A& B
Cấu trúc: S+ asked + O + if / whether + S + V.
=> My friend asked me if/ whether I had ever seen any unidentified flying object.
Tạm dịch: Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi đã từng nhìn thấy vật thể bay không xác định nào chưa.
Câu 17. Choose the best answer
She wondered .................. a space buggy looked like.
A. what
B. how
C. which
D. what things
Ta có cấu trúc hỏi về ngoại hình: what do/ does + S + look like?
=> She wondered what a space buggy looked like.
Tạm dịch: Cô tự hỏi không biết một con bọ vũ trụ trông như thế nào.
Câu 18. Choose the best answer
I am not sure ............ food tablets might supply enough energy for astronauts or not.
A. what
B. why
C. how
D. if
Ta nhận thấy ở cuối câu gián tiếp có cụm “or not” (có hay không) mang ý nghĩa nghi vấn nên câu trực tiếp phải là một câu hỏi nghi vấn Yes/ No
Cấu trúc: S+ asked + O + if / whether + S + V.
=> I am not sure if food tablets might supply enough energy for astronauts or not.
Tạm dịch: Tôi không chắc liệu viên nén thức ăn có thể cung cấp đủ năng lượng cho các phi hành gia hay không.
Câu 19. Choose the best answer
The teacher asked us what the essential conditions for human life ..................
A. is
B. are
C. was
D. were
Ta thấy câu gián tiếp luôn phải lùi thì nên động từ không thể ở thì hiện tại được => loại A, B
Chủ ngữ của mệnh đề chính the essential conditions là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe chia số nhiều trong quá khứ phải là were
=> The teacher asked us what the essential conditions for human life were.
Tạm dịch: Cô giáo hỏi chúng tôi điều kiện thiết yếu cho sự sống của con người là gì.
Câu 20. Choose the best answer
The little boys wondered if he would meet an alien in his dream ..................
A. tonight
B. this night
C. that night
D. that day’s night
Trong câu gián tiếp, trạng từ thời gian phải biến đổi như sau:
tonight => that night
this night => that night
that day’s night => sai ngữ pháp
Như vậy đáp án A, B đều ở dạng trạng ngữ thời gian ở câu trực tiếp => loại
=> The little boys wondered if he would meet an alien in his dream that night.
Tạm dịch: Các cậu bé tự hỏi liệu đêm đó mình có gặp người ngoài hành tinh trong giấc mơ không.
Reading
Reading điền từ Life on other planets
Câu 1.
What is NASA?
Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.
NASA is an/a (1) _________.
a. word
b. phrase
c. shortcut
d. acronym
Ta có: word (n) từ
phrase (n) cụm từ
shortcut (n) dạng rút gọn
acronym (n) từ viết tắt
Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất
=> NASA is an (1) acronym.
Tạm dịch: NASA là một từ viết tắt.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 2.
What is NASA?
Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.
It is a word formed from the (2) _____ letters of other words.
a. first
b. beginning
c. initial
d. all are correct
Ta có: first: đầu, đầu tiên
beginning: đầu, bắt đầu
initial: đầu, đầu tiên
Từ beginning và initial đa số được dùng để diễn tả về mặt thời gian => loại vì danh từ cần bổ nghĩa là vật (letters)
=> It is a word formed from the (2) first letters of other words.
Tạm dịch: Nó là một từ được hình thành từ chữ cái đầu tiên của các từ khác nhau.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 3. What is NASA?
Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.
NASA is in charge (3) ________ exploring space.
a. in
b. of
c. with
d. on
Ta có: be in charge of Ving: có trách nhiệm làm gì
=> NASA is in charge (3) of exploring space.
Tạm dịch: NASA phụ trách khám phá không gian.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4.
What is NASA?
Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.
the United States and the Soviet Union were in a space ________.
a. tournament
b. contest
c. competition
d. race
tournament (n) cuộc thi
contest (n) cuộc thi
competition (n) cuộc thi, trận đấu
race (n) cuộc đua
Cụm từ: space race: cuộc chạy đua không gian
=> the United States and the Soviet Union were in a space race.
Tạm dịch: Hoa Kỳ và Liên Xô đang trong một cuộc chạy đua không gian.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5.
What is NASA?
Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.
Each country wanted to be the first to explore space and to (5) ________ a man on the moon.
a. take
b. give
c. put
d. make
take (v) lấy, đưa
give + sth (v) đưa
put (v) đặt để
make (v) làm
Dựa vào ngữ cảnh, đáp án A phù hợp nhất
=> Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) take a man on the moon.
Tạm dịch: Mỗi quốc gia, đều muốn trở thành người đầu tiên khám phá không gian và đưa một người đàn ông lên mặt trăng.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 6.
What is NASA?
Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.
The Soviet Union won a victory (6) _______ September 13, 1959.
a. in
b. on
c. at
d. both B & C
Ta có: on+ ngày tháng năm
in + tháng
in + năm
=> The Soviet Union won a victory (6) on September 13, 1959.
Tạm dịch: Liên Xô giành được thắng lợi vào ngày 13/9/1959.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 7.
What is NASA?
Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.
Its Luna 2 was the first man-made (7) ______ to land on the moon.
a. object
b. machine
c. man
d. stuff
object (n) vật
machine (n) máy móc
man (n) con người
stuff (n) đồ đạc (2 vật trở lên
Cụm từ: manmade object: đồ vật nhân tạo
=> Its Luna 2 was the first man-made (7) object to land on the moon.
Tạm dịch: Luna 2 của nó là vật thể nhân tạo đầu tiên hạ cánh trên mặt trăng.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 8.
What is NASA?
Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.
NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) _______ on the moon.
a. run
b. walk
c. touch
d. drive
run (v) chạy
walk (v) đi bộ, bước đi
touch (v) chạm
drive (v) lái xe
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) walk on the moon.
Tạm dịch: NASA đã giành được chiến thắng cuối cùng vào ngày 20 tháng 7 năm 1969, khi các phi hành gia từ Apollo 11 là những người đầu tiên bước đi trên mặt trăng.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 9. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
Why does Man want to go to other planets (1) _________the solar system?
a. in
b. on
c. at
d. of
in: trong
on: trên
at: ở
of: của
Ta có: in the solar system: trong hệ mặt trời
=> Why does Man want to go to other planets (1) in the solar system?
Tạm dịch: Tại sao Con người muốn đến các hành tinh khác trong hệ mặt trời?
Đáp án cần chọn là: a
Câu 10. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
it is (a/an) (2) _________ in space travel.
a. visit
b. race
c. return
d. adventure
visit (n) chuyến thăm
race (n) cuộc đua
return (n) trở về
adventure (n) cuộc phiêu lưu, thám hiểm
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất
=> it is (a/an) (2) adventure in space travel.
Tạm dịch: nó là một cuộc phiêu lưu trong du hành vũ trụ.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 11. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
But a (3)__________to other planets…
a. travel
b. fly
c. voyage
d. drive
travel (n) chuyến đi, du hành
fly (n) chuyến bay (bằng máy bay)
voyage (n chuyến đi (bằng đường biển)
drive (n) chuyến đi (bằng ô tô)
=> But a (3) travel to other planets…
Tạm dịch: Nhưng một du hành đến các hành tinh khác…
Đáp án cần chọn là: a
Câu 12. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
But a travel to other planets would also be (4) ________.
a. practice
b. practiced
c. practicing
d. practical
practice (v) luyện tập
practiced (adj) đã luyện tập, có kinh nghiệm
practicing (adj) có kinh nghiệm
pratical (adj) thực tế
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án D phù hợp nhất
=> But a travel to other planets would also be (4) practical.
Tạm dịch: Nhưng một chuyến du hành đến các hành tinh khác cũng sẽ thực tế.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 13. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
For example, space stations could be built that would give us (5) ___________ information about the weather.
a. valuable
b. wealthy
c. expensive
d. amused
valuable (adj) quý báy
wealthy (adj) giàu có
expensive (adj) đắt tiền
amused (adj) hấp dẫn
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A phù hợp nhất
=> For example, space stations could be built that would give us (5) valuable information about the weather.
Tạm dịch: Ví dụ, các trạm vũ trụ có thể được xây dựng để cung cấp cho chúng ta thông tin có giá trị về thời tiết.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 14. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
In space stations (6) _________ around the earth, Man could live and study the cloud formation on….
a. moves
b. moving
c. moved
d. moveable
Dạng rút dọn mệnh đề chứa when: Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau ở dạng chủ động
Cấu trúc: When S + V, mệnh đề => Ving , mệnh đề
=> In space stations (6) moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on….
Tạm dịch: Trong các trạm không gian, khi di chuyển quanh trái đất, Con người có thể sống và nghiên cứu sự hình thành đám mây trên….
Đáp án cần chọn là: b
Câu 15. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) _________ surface.
a. his
b. her
c. its
d. their
his: của anh ấy
her: của cô ấy
its: của nó
their : của họ
Ta thấy danh từ duy nhất xuất hiện trong câu là the earth (vât) => phải dùng tính từ sở hữu its
=> In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) its surface.
Tạm dịch: Trong các trạm không gian di chuyển quanh trái đất, Con người có thể sống và nghiên cứu sự hình thành đám mây trên bề mặt của nó.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 16. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
These formations could help us (8) _______the weather in any part of the world at any time.
a. hope
b. believe
c. predict
d. expect
hope (v) hị vọng
believe (v) tin tưởng
predict (v) dự đoán
expect (v) mong đợi
Dựa vào ngữ cảnh, đáp án C phù hợp nhất
=> These formations could help us (8) predict the weather in any part of the world at any time.
Tạm dịch: Những thành tạo này có thể cho chúng ta biết thời tiết cần dự đoán ở bất kỳ khu vực nào trên thế giới vào bất kỳ lúc nào.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 17. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
Such information would be (9) ________to pilots, to ship captains, and even to farmers…
a. special
b. difficult
c. interesting
d. useful
special (adj) quan trọng
difficult (adj) khó khăn
interesting (adj) thú vị
useful (adj) hữu ích
Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất
=> Such information would be (9) useful to pilots, to ship captains, and even to farmers…
Tạm dịch: Những thông tin như vậy sẽ hữu ích cho phi công, cho thuyền trưởng và thậm chí cho nông dân…
Đáp án cần chọn là: d
Câu 18. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel. But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.
and even to farmers who must set dates for planting and (10) ______.
a. harvest
b. to harvest
c. harvesting
d. harvested
Ta thấy sau “for” là một loạt các động từ được liệt kê liên tiếp. Vì vậy chức năng ngữ pháp các động từ giống nhau nên vị trí cần điền cũng phải chia động từ giống planting phía trước
=> and even to farmers who must set dates for planting and (10) harvesting.
Tạm dịch: và ngay cả đối với những người nông dân phải đặt ngày gieo trồng và thu hoạch.
Đáp án cần chọn là: c
Reading đọc hiểu Life on other planets
Câu 1. Choose the item A, B, C or D that best answers the question about the passage.
A UFO (Unidentified Flying Object) is any object flying in the sky which cannot be identified by the person who sees it. Sometimes the object is investigated. If people cannot figure out what the object is after an investigation, it is called a UFO. If they figure out what the object is, it can no longer be called a UFO because it has been identified.
Even though UFOs can be anything, people can use the world UFO when they are talking about alien spacecraft. Flying saucer is another word that is often used to describe an identified flying object.
Studies estimate that 50-90% of all reported sightings are identified later. Usually 10-20% are never identified. Studies also show that very few UFO sightings are hoaxes (people trying to trick other people). Most UFOs are actually natural or man-made objects that looked strange. 80-90% of UFOs are identified as one of three different things: (a) astronomical causes (for example: planets, stars, or meteors); (b) aircraft; and (c) balloons. 10-20% of UFOs are other causes, such as birds, clouds, mirages, searchlights, etc.
1. Another word used to describe a UFO is _____.
a. flying saucer
b. cooking plane
c. spacecraft
d. astronaut
Một từ khác được sử dụng để mô tả UFO là _____.
A. đĩa bay
B. máy bay nấu ăn
C. tàu vũ trụ
D. nhà du hành vũ trụ
Thông tin:
- A UFO (Unidentified Flying Object) is any object flying in the sky (UFO (Vật thể bay không xác định) là bất kỳ vật thể nào bay trên bầu trời)
- Flying saucer is another word that is often used to describe an identified flying object. (Đĩa bay là một từ khác thường được dùng để mô tả một vật thể bay đã được xác định.)
Đáp án cần chọn là: a
Câu 2. Choose the item A, B, C or D that best answers the question about the passage.
A UFO (Unidentified Flying Object) is any object flying in the sky which cannot be identified by the person who sees it. Sometimes the object is investigated. If people cannot figure out what the object is after an investigation, it is called a UFO. If they figure out what the object is, it can no longer be called a UFO because it has been identified.
Even though UFOs can be anything, people can use the world UFO when they are talking about alien spacecraft. Flying saucer is another word that is often used to describe an identified flying object.
Studies estimate that 50-90% of all reported sightings are identified later. Usually 10-20% are never identified. Studies also show that very few UFO sightings are hoaxes (people trying to trick other people). Most UFOs are actually natural or man-made objects that looked strange. 80-90% of UFOs are identified as one of three different things: (a) astronomical causes (for example: planets, stars, or meteors); (b) aircraft; and (c) balloons. 10-20% of UFOs are other causes, such as birds, clouds, mirages, searchlights, etc.
How many percent of all reported sights are not identified?
a. 20-30%
b. 10-20%
c. 30-50%
d. 80-90%
Có bao nhiêu phần trăm tất cả các điểm tham quan được báo cáo không được xác định?
A. 20-30%
B. 10-20%
C. 30-50%
D. 80-90%
Thông tin: Studies estimate that 50-90% of all reported sightings are identified later. Usually 10-20% are never identified. (Các nghiên cứu ước tính rằng 50-90% tất cả các lần nhìn thấy được báo cáo được xác định sau đó. Thông thường 10-20% không bao giờ được xác định.)
Đáp án cần chọn là: b
Câu 3. Choose the item A, B, C or D that best answers the question about the passage.
A UFO (Unidentified Flying Object) is any object flying in the sky which cannot be identified by the person who sees it. Sometimes the object is investigated. If people cannot figure out what the object is after an investigation, it is called a UFO. If they figure out what the object is, it can no longer be called a UFO because it has been identified.
Even though UFOs can be anything, people can use the world UFO when they are talking about alien spacecraft. Flying saucer is another word that is often used to describe an identified flying object.
Studies estimate that 50-90% of all reported sightings are identified later. Usually 10-20% are never identified. Studies also show that very few UFO sightings are hoaxes (people trying to trick other people). Most UFOs are actually natural or man-made objects that looked strange. 80-90% of UFOs are identified as one of three different things: (a) astronomical causes (for example: planets, stars, or meteors); (b) aircraft; and (c) balloons. 10-20% of UFOs are other causes, such as birds, clouds, mirages, searchlights, etc.
Most of UFOs are identified as one of the following things except _________.
a. balloons
b. clouds
c. stars
d. rains
Hầu hết các UFO được xác định là một trong những điều sau đây ngoại trừ _________.
A. bóng bay
B. mây
C. sao
D. mưa
Thông tin: 80-90% of UFOs are identified as one of three different things: (a) astronomical causes (for example planets, stars, or meteors); (b) aircraft; and (c) balloons. 10-20% of UFOs are other causes, such as birds, clouds, mirages, searchlights, etc.
Tạm dịch: 80-90% UFO được xác định là do một trong ba nguyên nhân khác nhau: (a) nguyên nhân thiên văn (ví dụ: hành tinh, ngôi sao hoặc thiên thạch); (b) máy bay; và (c) bóng bay. 10-20% UFO là do các nguyên nhân khác, chẳng hạn như chim, mây, ảo ảnh, đèn rọi, v.v.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 4. Choose the item A, B, C or D that best answers the question about the passage.
A UFO (Unidentified Flying Object) is any object flying in the sky which cannot be identified by the person who sees it. Sometimes the object is investigated. If people cannot figure out what the object is after an investigation, it is called a UFO. If they figure out what the object is, it can no longer be called a UFO because it has been identified.
Even though UFOs can be anything, people can use the world UFO when they are talking about alien spacecraft. Flying saucer is another word that is often used to describe an identified flying object.
Studies estimate that 50-90% of all reported sightings are identified later. Usually 10-20% are never identified. Studies also show that very few UFO sightings are hoaxes (people trying to trick other people). Most UFOs are actually natural or man-made objects that looked strange. 80-90% of UFOs are identified as one of three different things: (a) astronomical causes (for example: planets, stars, or meteors); (b) aircraft; and (c) balloons. 10-20% of UFOs are other causes, such as birds, clouds, mirages, searchlights, etc.
Which of the following sentences is NOT true?
a. UFO means Unidentified Flying Object
b. Some UFO sightings are hoaxes.
c. UFO is often used to talk about alien objects.
d. Over half of all reported UFO sightings are identified.
Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. UFO có nghĩa là Vật thể bay Không xác định. => đúng (dựa vào câu 1)
B. Vài lần nhìn thấy UFO là trò lừa bịp. => đúng vì: Studies also show that very few UFO sightings are hoaxes (people trying to trick other people). (Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng rất ít trường hợp nhìn thấy UFO là trò lừa bịp (những người cố gắng lừa người khác).)
UFO thường được dùng để nói về các vật thể ngoài hành tinh. Sai vì : C. If people cannot figure out what the object is after an investigation, it is called a UFO. (Nếu mọi người không thể tìm ra vật thể đó là gì sau một cuộc điều tra, nó được gọi là UFO.)
D. Hơn một nửa số vụ nhìn thấy UFO được báo cáo đã được xác định. Đúng vì: Studies estimate that 50-90% of all reported sightings are identified later. (Các nghiên cứu ước tính rằng 50-90% tất cả các lần nhìn thấy được báo cáo được xác định sau đó.)
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5. Choose the item A, B, C or D that best answers the question about the passage.
A UFO (Unidentified Flying Object) is any object flying in the sky which cannot be identified by the person who sees it. Sometimes the object is investigated. If people cannot figure out what the object is after an investigation, it is called a UFO. If they figure out what the object is, it can no longer be called a UFO because it has been identified.
Even though UFOs can be anything, people can use the world UFO when they are talking about alien spacecraft. Flying saucer is another word that is often used to describe an identified flying object.
Studies estimate that 50-90% of all reported sightings are identified later. Usually 10-20% are never identified. Studies also show that very few UFO sightings are hoaxes (people trying to trick other people). Most UFOs are actually natural or man-made objects that looked strange. 80-90% of UFOs are identified as one of three different things: (a) astronomical causes (for example: planets, stars, or meteors); (b) aircraft; and (c) balloons. 10-20% of UFOs are other causes, such as birds, clouds, mirages, searchlights, etc.
What does the word “figure out” in paragraph 1 mean?
a. calculate
b. observe
c. explain
d. require
calculate (v) tính toán
observe (v) quan sát
explain (v) giải thích
requie (v) cung cấp
=> figure out = explain
Đáp án cần chọn là: c
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 (sách cũ)
A. Phonetics
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. planet B. adventure C. galaxy D. solar
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 2: A. surface B. trace C. danger D. space
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 3: A. terrorist B. trek C. Venus D. Neptune
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 4: A. Jupiter B. buggy C. under D. uncontrollably
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 5:A. Venus B. poisonous C. surface D. solar
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 6: A. control B. solar C. told D. terrorist
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 7:A. outer B. system C. message D. saucer
Đáp án:C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question :A. adventure B. messenger C. poisonous D. Jupiter
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. alien B. planet C. explore B. weightless
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. buggy B. Neptune C. surface D. measure
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11:A. experience B. scientific C. adventurous D. biology
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12: A. system B. Saturn C. saucer D. inform
Đáp án:D
Giải thích:Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. galaxy B. dangerous C. terrorist D. controllable
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. surface B. explore C. inform D. contact
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15: A. buggy B. poison C. prevent D. solar
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1:Scientists claimed that there __________ eight planets in our solar system.
A. are B. were C. was D. is
Đáp án: B
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Các nhà khoa học khẳng định rằng có 8 hành tinh trong hệ mặt trời.
Question 2: This water is __________ poisonous that people here can’t drink.
A. too B. so C. enough D. such
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”
Dịch: Nước quá ô nhiễm đến nỗi mà con người ở đây không thể uống được.
Question 3: I love __________ at pictures of the galaxy very much.
A. seeing B. watching C. looking D. viewing
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “look at st”: nhìn vào cái gì
Dịch: Tôi thích nhìn ngắm hình ảnh dải ngân hà nhiều lắm
Question 4: Space __________ is the main vehicle for astronauts to travel on the Moon.
A. buggy B. system C. surface D. planet
Đáp án: A
Giải thích: space buggy: xe vũ trụ
Dịch: Xe vũ trụ là phương tiện chủ yếu cho các nhà du hành vũ trụ đi lại trên mặt trăng.
Question 5: I’m curious about the __________ space of the Earth.
A. alien B. weightless C. outer D. poisonous
Đáp án: C
Giải thích: outer space: không gian ngoài vũ trụ
Dịch: Tôi rất tò mò về không gian ngoài vũ trụ của trái đất.
Question 6:The atmosphere on Mars is quite similar __________ that on Earth.
A. to B. on C. at D. with
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be similar to”: tương đồng với
Dịch: Không khí trên sao hoả thì khá tương đồng với không khí trên trái đất.
Question 7: Have you ever seen a flying __________?
A. danger B. saucer C. outer D. painter
Đáp án: B
Giải thích: flying saucer: đĩa bay
Dịch:Bạn đã từng nhìn thấy đĩa bay chưa?
Question 8: Neil Armstrong is considered as the first person __________ on the Moon.
A. step B. steps C. stepping D. to step
Đáp án: D
Giải thích: sau the first là to V
Dịch: Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
Question 9: I can’t stand __________ with such a talkative person like her.
A. talking B. talk C. talked D. to talk
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc “can’t stand + Ving”: không thể chịu đựng được việc làm gì
Dịch: Tôi không thể chịu đựng được việc nói chuyện với người nói nhiều như cô ấy.
Question 10:There have been some traces proving the __________ of aliens.
A. exist B. existence C. existing D. existed
Đáp án: B
Giải thích: the existence of st: sự tồn tại cái gì
Dịch:Có nhiều dấu vết khẳng định sự tồn tại của người ngoài hành tinh.
Question 11:It was so kind of him __________ me when I was homeless
A. accommodate B. to accommodate C. accommodating D. accommodated
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.
Question 12: Our lives are in __________ because of pollutions
A. danger B. saucer C. surface D. system
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be indanger”: bị đe doạ
Dịch: Cuộc sống của chúng ta đang bị đe doạ vì ô nhiễm.
Question 13:The astronaut wears a __________ to protect him from the dangers of being outside in space.
A. spacesuit B. swimsuit C. suit D. sleeping bag
Đáp án: A
Giải thích: space suit: trang phục du hành
Dịch: Du hành gia mặc trang phục du hành để bảo vệ anh ấy khỏi nguy hiểm khi ở bên ngoài không gian.
Question 14: Scientists think it is possible to send humans on a __________ to Mars by the 20130s.
A. weight B. buggy C. mission D. trace
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “send sb on a mission to”: cử ai đi với sứ mệnh làm gì
Dịch: Các nhà khoa học nghĩ rằng có thể chuyển con người với sử mệnh ghé thăm sao Hoả trước những năm 20130.
Question : “What subject do you find the most difficult?” My mother asked.
⇒ My mother asked what subject ____________ the most difficult.
A. do you found B. I found C. did I find D. did I found
Đáp án: B
Giải thích: câu gián tiếp dạng câu hỏi
Dịch: Mẹ hỏi tôi môn học tôi thấy khó nhất
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Long ago, people thought the Moon was a god and we would never be able to reach it. However, the invention of telescopes in 1608 enabled people to learn that the Moon is just another planetary body. And mankind’s dream of walking on the Moon suddenly seemed possible.
The dream came true on July 20th, 1969 when Neil Armstrong, Buzz Aldrin, and Michael Collins flew to the Moon as part of the Apollo 11 lunar mission. Neil Armstrong was the first to step onto the Moon. After admiring the tranquil, desolate beauty of the Moon’s surface, Neil Armstrong and Buzz Aldrin completed their mission, while Collins stayed in orbit to maintain the systems on board the spacecraft.
During the stay of more than twenty-one hours on the Moon’s surface, the astronauts found no rain or wind at all. The Moon was like a desert with plains, mountains, and valleys. The surface was covered with dust, which was so thick that they left footprints where they had walked. They left a United States of America flag there and return to Earth with forty-six pounds of moon rock for scientific study.
Question 1: People have known all about the Moon for thousands years
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Long ago, people thought the Moon was a god and we would never be able to reach it.”.
Dịch: Rất lâu trước đây, người ta nghĩ mặt trăng là thánh thần và chúng ta không bao giờ có thể chạm tới được.
Question 2: The invention of telescopes helped people to understand that the Moon is not a god.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “However, the invention of telescopes in 1608 enabled people to learn that the Moon is just another planetary body.”.
Dịch: Tuy nhiên, sự phát minh ra kính thiên văn vào năm 1608 giúp con người hiểu ra mặt trăng chỉ là một thực thể hành tinh khác.
Question 3: Only Neil Armstrong and Buzz Aldrin stepped onto the Moon.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The dream came true on July 20th, 1969 when Neil Armstrong, Buzz Aldrin, and Michael Collins flew to the Moon as part of the Apollo 11 lunar mission.”.
Dịch: Ước nguyện thành sự thật khi mà vào ngày 20/7/1969, Neil Armstrong, Buzz Aldrin và Michael Collins bay lên mặt trăng như một phần trong nhiệm vụ của tàu không gian Apolo 11.
Question 4: The climate on the Moon was unfriendly, with a lot of rain and wind
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “During the stay of more than twenty-one hours on the Moon’s surface, the astronauts found no rain or wind at all.”.
Dịch: Trong suốt chặng dừng chân hơn 21 giờ đồng hồ trên bề mặt mặt trăng, các nhà thám hiểm nhận thấy không có chút gió hay mưa nào cả.
Question 5: The astronauts stayed on the Moon for nearly one day
A. True B. False
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “During the stay of more than twenty-one hours on the Moon’s surface, the astronauts found no rain or wind at all.”.
Dịch: Trong suốt chặng dừng chân hơn 21 giờ đồng hồ trên bề mặt mặt trăng, các nhà thám hiểm nhận thấy không có chút gió hay mưa nào cả.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hi. We are from Neptune, the eighth planet from the Sun in the Solar System. Our planet is named (6) ___________ the Roman god of the sea. The climate here is very unfriendly, with a temperature of around -300 degrees Celsius, and the winds are very strong. Actually, we have a lot of storms here. Everything is freezing on the (7) ___________ of Neptune, so of course we don’t have liquid water. To be able to survive here, we have to build all of our cities underground, a hundred kilometers beneath the surface. Luckily, we don’t have Neptune-quakes!
Our life here is very different from your life on earth. Because it’s extremely (8) ___________ underground, we have a very good lighting system on round the clock. Every day, we need only three hours for sleep, four hours for work, and the rest of the day we (9) ___________ on our leisure activities. So life is relaxing. Most of us like traveling to other planets for new experiences. Although we are (10) ___________ than you in size, we can move very fast. In fact, we have wings, so we can fly. Thus, we don’t suffer heavy traffic like on your earth. We don’t have oxygen either, but we live on hydrogen.
Question 6:A. for B. in C. after D. to
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “be named after”: được đặt tên theo…
Dịch: Hành tinh được đặt tên theo vị thần đại dương của người Roman
Question 7: A. system B. surface C. trace D. trek
Đáp án: B
Giải thích: on the surface of: trên bề mặt của
Dịch: Trời lạnh cóng trên bề mặt sao Hải Vương, nên tất nhiên là chúng tôi không có nước dạng lỏng.
Question 8: A. dark B. bright B. good D. happy
Đáp án: A
Giải thích: dark: tối tăm
Dịch: Vì ở dưới lòng đất cực kì tối, chúng tôi có hệ thống chiếu sáng cực tốt quanh chiếc đồng hồ.
Question 9: A. explore B. spend C. have D. step
Đáp án: B
Giải thích: spend (time) on st: dành thời gian làm gì
Dịch: Một ngày chúng tôi chỉ dành 3 tiếng để ngủ, 4 tiếng làm việc, còn lại là dành cho các hoạt động giải trí.
Question 10: A. most big B. biggest C. bigger D. the bigger
Đáp án: C
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ ngắn “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Mặc dù chúng tôi to lớn hơn các bạn về kích cỡ, chúng tôi có thể di chuyển rất nhanh.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
A new study published in the journal Science shows definitive evidence of organic matter on the surface of Mars. The data was collected by NASA's nuclear-powered rover Curiosity. It confirms earlier findings that Mars, the Red Planet once contained carbon-based compounds. These compounds – also called organic molecules – are essential ingredients for life as scientists understand it.
The organic molecules were found in Mars's Gale Crater, a large area that may have been a watery lake over three billion years ago. The rover encountered traces of the molecule in rocks extracted from the area. The rocks also contain sulfur, which scientists speculate helped preserve the organics even when the rocks were exposed to the harsh radiation on the surface of the planet.
Scientists are quick to state that the presence of these organic molecules is not sufficient evidence for ancient life on Mars, as the molecules could have been formed by non-living processes. But it's still one of the most astonishing discoveries, which could lead to future revelations. Especially when one considers the other startling find that Curiosity uncovered around five years ago.
Question 11: Did Mars contain carbon-based compounds?
A. Yes, it did B. no, it didn’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It confirms earlier findings that Mars, the Red Planet once contained carbon-based compounds.”.
Dịch: Nghiên cứu xác nhận rằng sao Hoả đã từng chứa các hợp chất các-bon.
Question 12:What may have been in Mars's Gale Crater?
A. a mountain B. a forest C. a lake D. a hill
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “The organic molecules were found in Mars's Gale Crater, a large area that may have been a watery lake over three billion years ago.”.
Dịch: ợp chất hữu cơ này được tìm ở khu vực Gale Crater của sao Hoả, một khu vực lớn mà ở đó có thể đã có một hồ nước 3 tỉ năm trước.
Question 13: What was the role of sulfur in the rocks?
A. It helped preserve the organics B. It formed the rocks
C. It made the atmosphere D. It made life possible
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The rocks also contain sulfur, which scientists speculate helped preserve the organics even when the rocks were exposed to the harsh radiation on the surface of the planet.”.
Dịch: Những hòn đá cũng chứa lưu huỳnh, cái mà các nhà khoa học cho rằng giúp lưu trữ các chất hữu cơ khi đá tiếp xúc với bức xạ khắc nghiệt trên bề mặt của hành tinh.
Question 14:Have there been enough evidences to confirm the existence of life on Mars?
A. Yes, there have B. No, there haven’t
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Scientists are quick to state that the presence of these organic molecules is not sufficient evidence for ancient life on Mars…”.
Dịch: Các nhà khoa học nhanh chóng tuyên bố rằng sự có mặt của các phân tử hữu cơ không đủ bằng chứng để chứng minh có sự sống trước đây trên sao Hoả…
+
Question 15:Why are the evidences in sufficient to claim life on Mars?
A. The molecules could have been formed by non-living processes.
B. The molecules exist everywhere on the planet.
C. All planets have these molecules.
D. The existence of these molecules is not strong enough
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Scientists are quick to state that the presence of these organic molecules is not sufficient evidence for ancient life on Mars, as the molecules could have been formed by non-living processes.”.
Dịch: Các nhà khoa học nhanh chóng tuyên bố rằng sự có mặt của các phân tử hữu cơ không đủ bằng chứng để chứng minh có sự sống trước đây trên sao Hoả, vì các phân tử đó có thể được hình thành từ các quá trình không có sự sống.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: The reporter/ wanted/ know/ why/ I/ not/ taken/ a picture/ when/ I/ had seen. the UFO.
A. The reporter wanted know why I hadn’t taken a picture when I had seen the UFO.
B. The reporter wanted know why I didn’t taken a picture when I had seen the UFO.
C. The reporter wanted to know why I hadn’t taken a picture when I had seen the UFO.
D. The reporter wanted to know why I didn’t taken a picture when I had seen the UFO.
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu hỏi
Dịch: Nhà báo đó muốn biết tại sao tôi không chụp ảnh khi thấy đĩa bay.