Unit 12 lớp 8: Looking Back



Unit 12: Life on other planets

Looking Back (phần 1-6 trang 66-67 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets - Looking back - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Vocabulary

Quảng cáo

1. Rearrange the letters to label the pictures (Sắp xếp lại các chữ cái để đặt tên cho các bức tranh.)

Để học tốt tiếng anh 8 mới | Giải bài tập tiếng anh 8 mới

Đáp án:

1. aliens (người ngoài hành tinh)

2. space buggy (toa không gian)

3. weightless (không trọng lượng)

4. solar system (hệ mặt trời)

5. planet (hành tinh)

Quảng cáo

6. spaceship (tàu vũ trụ)       

7. flying saucer (đĩa bay)

8. galaxy (ngân hà)

2. Fill each gap with a suitable word from the box (Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp từ trong khung.)

Để học tốt tiếng anh 8 mới | Giải bài tập tiếng anh 8 mới

1. The Earth seems too small to _________ the increasing population.

2. Water covers 75% of the Earth's _________.

3. Attempts have been made to find _________ of aliens.

4. Astronauts _________ difficulties when they first landed on the moon.

5. The _________ on other planets is very different to that on Earth.

6. _________  stands for National Aeronautics and Space Administration.

Quảng cáo

Đáp án:

1. accommodate2. surface3. traces
4. experienced5. climate6. NASA

Giải thích:

accommodate (v) chứa chấp

surface (n) bề mặt

traces (n) dấu vết

experienced (Ved) trải qua

climate (n) khí hậu

Hướng dẫn dịch:

1. Trái đất dường như quá nhỏ đến nỗi mà không thể chứa hết dân số đang tăng lên.

2. Nước bao phủ 70% bề mặt trái đất.

3. Những nỗ lực đã được thực hiện để tìm ra dấu vết của người ngoài hành tinh.

4. Những nhà du hành vũ trụ đã trải qua những khó khăn khi họ lần đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

5. Khí hậu trên những hành tinh khác rất khác với trái đất.

6. NASA là từ viết tắt của Cơ quan Không gian và Vũ trụ Quốc gia (Mỹ).

Quảng cáo

Grammar

3. Underline the correct answer. (Gạch chân câu trả lời đúng.)

1. He asked me when/ if there were people living on Venus.

2. They wanted to know when the first spacecraft had been/ has been launched.

3. She asked them how/ who had been the first to step onto the moon.

4. They asked me which spacecraft has been/ had been the first to explore Mars.

5. Students asked how/ who the scientists explored other planets.

6. He asked me what food people on other planets had eaten/ ate.

7. She asked her teacher if/ what UFO stood for.

Gợi ý:

1. if2. had been3. who4. had been
5. how6. ate7. what

Giải thích:

1. Câu hỏi Yes/ No ở câu gián tiếp dùng if / whether.

2. Lùi thì quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp.

3. Chỗ trống cần từ để hỏi về người.

4. Lùi thì quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp.

5. Chỗ trống cần từ để hỏi về cách thức.

6. Lùi thì quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp.

7. Chỗ trống cần từ để hỏi về sự vật, sự việc.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy hỏi thử rằng có người sống trên sao Kim không.

2. Họ muốn biết khi nào tàu không gian lần đầu tiên được phóng lên.

3. Cô ấy hỏi họ ai là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

4. Họ hỏi tôi tàu không gian nào lần đầu tiên khám phá sao Hỏa.

5. Những học sinh hỏi làm cách nào những nhà khoa học khám phá ra những hành tinh khác.

6. Anh ấy hỏi tôi con người trên những hành tinh khác ăn thực phẩm nào.

7. Cô ấy hỏi giáo viên cô ấy UFO thay thế cho từ gì.

4. Put the words/phrases in the correct order to make reported questions. (Đặt các từ/cụm từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi tường thuật.)

1. He asked me how I would react if I saw an alien.

2. The teacher asked me which planet was most suitable for human life.

3. My friend asked me when humans had first landed on the moon.

4. She asked me what the difference between a planet and a star was.

5. They asked if there was water on Mars.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy hỏi tôi phản ứng của tôi như thể nào nếu thấy một người ngoài hành tinh.

2. Giáo viên hỏi tôi hành tinh nào phù hợp nhất cho sự sống của con người.

3. Bạn tôi hỏi tôi khi nào con người lần đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

4. Cô ấy hỏi tôi là sự khác nhau giữa một hành tinh với một ngôi sao là gì.

5. Họ hỏi thử là có nước trên sao Hỏa không.

5. Change the following questions into reported questions (Chuyển các câu hỏi sau thành câu hỏi tường thuật.)

1. The teacher asked her students what the essential conditions for human life were.

2. Samuel asked the scientists if humans had been able to communicate with people on other planets.

3. Nick asked the journalist if the Roswell UFO incident had taken place in the US in June 1947.

4. Vanessa asked her uncle who was the witness in the Roswell UFO incident had been.

5. The son asked his father when humans would be able to travel from one planet to another more easily.

6. Diane asked her mother why people couldn't move to Mars immediately.

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo viên hỏi học sinh của cô ấy những điều kiện cần cho sự sống con người.

2. Samuel hỏi nhà khoa học rằng con người đã có thể giao tiếp với người trên hành tinh khác không.

3. Nick hỏi phóng viên rằng vụ UFO Roswell đã diễn ra ở Mỹ vào tháng 6 năm 1974.

4. Vanessa hỏi chú cô ấy ai là nhân chứng trong vụ UFO Roswell.

5. Người con trai hỏi ba cậu ấy khi nào con người sẽ có thể đi từ một hành tinh đến một hành tinh khác dễ dàng hơn.

6. Diane hỏi mẹ cô ấy tại sao con người không để chuyển đến sao Hỏa ngay tức thì.

Communication

6. Choose the right sentences (A-E) to put into the dialogue (Chọn câu đúng (A-E) để đặt vào bài hội thoại.)

Gợi ý:

(1) - B(2) - D(3) - A(4) - C(5) - E

Hướng dẫn dịch:

Phóng viên: UFO có thật sự tồn tại không giáo sư Kent?

Giáo sư Kent: À, đã có nhiều người kể lại là thấy UFO.

Phóng viên: Vâng. UFO được thấy ở Mỹ lần đầu tiên khi nào vậy?

Giáo sư Kent: Vào ngày 24 tháng 6 năm 1947. Kenneth Arnold, một phi công đã công bố 9 chiếc đĩa bay bay qua núi Rainier.

Phóng viên: Ồ! Cách đây đã rất lâu. Vậy còn về những việc đáng ghi nhận vào thế kỷ 21?

Giáo sư Kent: Vào năm 2001, ít nhất 15 người bao gồm 2 phi công đã thấy UFO trên bầu trời đêm ở New Jersey.

Phóng viên: Vậy tất cả cảnh này này đều được thấy ở Mỹ?

Giáo sư Kent: Không phải tất cả. Ngày 23 tháng 4 2007, thuyền trưởng Ray Bowyer và hành khách của ông ta đã chứng kiến 2 UFO khi họ bay qua một con kênh ở Anh.

Phóng viên: Thật không thể tin được!

Giáo sư Kent: Đúng vậy và năm 2008, theo báo cáo truyền thông, một trực thăng cảnh sát đã va chạm với một UFO...

Bài giảng: Unit 12: Life on other planets - Looking back - Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com

CHỈ TỪ 250K 1 BỘ TÀI LIỆU GIÁO ÁN, ĐỀ THI, KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 8, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-12-life-on-other-planets.jsp