Tiếng Anh 8 Right on Unit 5 Grammar Reference (trang 124, 125)



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 8 Grammar Reference trang 124, 125 trong Unit 5: Teenagers’ life Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5.

Tiếng Anh 8 Right on Unit 5 Grammar Reference (trang 124, 125)

Quảng cáo

1 (trang 124-125 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Choose the correct options. (Chọn các đáp án đúng.)

1. _______ do my homework on Sunday, not now? I want to go shopping now.

A Do I have to      

B Can I      

C Should I        

D Must I

2 You _______ copy from another student on a test. It's against the rules.

A haven't                  

B don't have to         

C couldn't

D mustn't

3 Because you're sitting an exam tomorrow, you _______ go to bed early.

A can      

B could         

Quảng cáo

C should        

D mustn't

4 Sylvia _______ present her ideas to the class very clearly. She should be our speaker.

A can     

B must       

C should        

D has to

5 We _______ do the test yesterday because our teacher was off.

A shouldn't

B can't

C didn't have to

D mustn't

6 Molly _______ swim when she was four.

A could

B can

Quảng cáo

C should

D must

7 You _______ pick me up after football practice. David's mum is taking me home.

A don't have to

B couldn't

C shouldn't

D mustn't

8 Fiona _______ do all her homework before she can play computer games.

A has to

B can

C could

D had to

Quảng cáo

Đáp án:

1. B

2. D

3. C

4. A

5. C

6. A

7. A

8. A

Hướng dẫn dịch:

1 Can I do my homework on Sunday, not now? I want to go shopping now.

(Tôi có thể làm bài tập về nhà vào Chủ Nhật, không phải bây giờ không? Tôi muốn đi mua sắm ngay bây giờ.)

2 You mustn't copy from another student on a test. It's against the rules.

(Bạn không được chép bài kiểm tra của học sinh khác. Đó là trái với các quy tắc.)

3 Because you're sitting an exam tomorrow, you should go to bed early.

(Vì ngày mai bạn phải làm bài kiểm tra nên bạn nên đi ngủ sớm.)

4 Sylvia can present her ideas to the class very clearly. She should be our speaker.

(Sylvia có thể trình bày ý tưởng của mình trước lớp rất rõ ràng. Cô ấy nên là diễn giả của chúng tôi.)

5 We didn't have to do the test yesterday because our teacher was off.

(Hôm qua chúng tôi không phải làm bài kiểm tra vì giáo viên của chúng tôi đã nghỉ.)

6 Molly could swim when she was four.

(Molly có thể bơi khi cô ấy bốn tuổi.)

7 You don't have to pick me up after football practice. David's mum is taking me home.

(Bạn không cần phải đón tôi sau buổi tập bóng đá. Mẹ của David đang đưa tôi về nhà.)

8 Fiona has to do all her homework before she can play computer games.

(Fiona phải làm tất cả bài tập về nhà trước khi cô ấy có thể chơi trò chơi trên máy tính.)

2 (trang 125 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Rewrite the sentences using the words in brackets. (Viết lại các câu sử dụng các từ trong ngoặc.)

1 The students have an obligation give their presentations at school tomorrow. (MUST)

2 It's against the rules to be late for the class. (MUSTN'T)

3 It was necessary for him to bring money for lunch on the school trip. (HAD TO)

4 You don't have permission to enter this room. (CAN'T)

5 I don't think it's a good idea for you to play computer games every day. (SHOULDN'T)

Đáp án:

1 The students must give their presentations at school tomorrow.

(Các học sinh phải thuyết trình ở trường vào ngày mai.)

2 We mustn’t be late for the class.

(Chúng ta không được đến lớp muộn.)

3 He had to bring money for lunch on the school trip.

(Cậu ấy phải mang theo tiền để ăn trưa trong chuyến đi của trường.)

4 You can’t enter this room.

(Bạn không thể vào phòng này.)

5 You shouldn’t play computer games every day.

(Bạn không nên chơi game trên máy vi tính mỗi ngày.)

3 (trang 125 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Which of the nouns below are C(Countable) or U (Uncountable)? (Danh từ nào dưới đây là C (Đếm được) hoặc U (Không đếm được)?)

1 advice

2 friend

3 history

4 homework

5 lesson

6 information

7 fishing

8 foot

9 furniture

10 water

Đáp án:

1. U

2. C

3. U

4. U

5. C

6. U

7. U

8. C

9. U

10. U

Giải thích:

1. ‘advice’ là danh từ trừu tượng -> U

2. ‘friend’ là danh từ có thể đếm số -> C

3. ‘history’ là danh từ môn học -> U

4. ‘homework’ là danh từ trừu tượng -> U

5. ‘lesson’ là danh từ có thể đếm số -> C

6. ‘information’ là danh từ trừu tượng -> U

7. ‘fishing’ là danh từ chỉ các hoạt động -> U

8. ‘foot’ là danh từ có thể đếm số -> C

9. ‘furniture’ là danh từ tập thể -> U

10. ‘water’ là danh từ thực phẩm lỏng -> U

4 (trang 125 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Choose the correct options. (Chọn đáp án đúng.)

1 Physics is/are a difficult subject.

2 There is/are rubbish all over the school playing field.

3 Go to the second floor. The stairs is/are over there.

4 Swimming is/are a very exciting sport.

5 The men is/are playing golf.

6 The news today is/are very interesting.

7 Your books is/are on the desk.

8 Ten kilometers is/are a long distance to walk. Let's take the bus!

Đáp án:

1. is

2. is

3. are

4. is

5. are

6. us

7. are

8. are

Giải thích:

1. ‘physics’ là danh từ không đếm được -> is

2. ‘rubbish’ là danh từ không đếm được -> is

3.‘stair’ là danh từ đếm được -> are

4. ‘swimming’ là danh từ không đếm được -> is

5. ‘men’ là danh từ đếm được -> are

6. ‘the news’ là danh từ không đếm được -> is

7. ‘book’ là danh từ đếm được -> are

8. ‘kilometer’ là danh từ đếm được -> are

Hướng dẫn dịch:

1 Physics is a difficult subject.

(Vật lý là một môn học khó.)

2 There is rubbish all over the school playing field.

(Có rác khắp sân chơi của trường.)

3 Go to the second floor. The stairs are over there.

(Lên tầng hai. Cầu thang ở đằng kia.)

4 Swimming is a very exciting sport.

(Bơi lội là một môn thể thao rất thú vị.)

5 The men are playing golf.

(Những người đàn ông đang chơi gôn.)

6 The news today is very interesting.

(Tin tức hôm nay rất thú vị.)

7 Your books are on the desk.

(Sách của bạn ở trên bàn.)

8 Ten kilometers are a long distance to walk. Let's take the bus!

(Mười cây số là một quãng đường dài để đi bộ. Đi xe buýt nào!)

5 (trang 125 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Choose the correct options. (Chọn các đáp án đúng.)

1 Do you have ______ information about the maths exam?

A few                     

B any                      

C little

D many

2 How ______ money do I have to pay for the club membership?

A many                   

B much                   

C many of

D much of

3 We have ______ butter. We can't make a cake.

A little

B a little

C few

D a few

4 Would you like ______ water?

A little      

B many         

C some        

D lots

5 ______ parents came to the school performance last week.

A Any            

B Lots of            

C Little          

D Much

6 There aren't ______ books in the classroom because we do lessons on computer.

A many

B much

C few

D a few

7 Sit down! I've got ______ news to tell you.

A some

B any

C many

D few

8 Jim's got ______ friends in his new class already. He's so happy!

A little

B a little

C few

D a few

Đáp án:

1. B

2. B

3. A

4. C

5. B

6. A

7. A

8. D

Hướng dẫn dịch:

1 Do you have any information about the maths exam?

(Bạn có thông tin gì về bài thi toán không?)

2 How much money do I have to pay for the club membership?

(Tôi phải trả bao nhiêu tiền để trở thành thành viên câu lạc bộ?)

3 We have little butter. We can't make a cake.

(Chúng ta có ít bơ quá. Chúng ta không thể làm bánh.)

4 Would you like some water?

(Bạn có muốn uống nước không?)

5 Lots of parents came to the school performance last week.

(Rất nhiều phụ huynh đã đến xem buổi biểu diễn của trường vào tuần trước.)

6 There aren't many books in the classroom because we do lessons on computer.

(Không có nhiều sách trong lớp vì chúng tôi làm bài trên máy tính.)

7 Sit down! I've got some news to tell you.

(Ngồi xuống! Tôi có một số tin tức để nói với bạn.)

8 Jim's got a few friends in his new class already. He's so happy!

(Jim đã có một vài người bạn trong lớp học mới của anh ấy rồi. Cậu ấy rất hạnh phúc!)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Teenagers’ life hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học