Tiếng Anh 8 Right on Unit 5c Vocabulary (trang 72)



Lời giải bài tập Unit 5c lớp 8 Vocabulary trang 72 trong Unit 5: Teenagers’ life Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5c.

Tiếng Anh 8 Right on Unit 5c Vocabulary (trang 72)

Quảng cáo

Teenagers’ free-time activities

(Các hoạt động thời gian rảnh rỗi của thanh thiếu niên)

1 (trang 72 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh 8 Right on Unit 5c Vocabulary (trang 72)

Hướng dẫn dịch:

listen to music: nghe nhạc           

watch TV: xem tivi          

read books: đọc sách        

surf the Internet: lướt Internet

play computer games: chơi trò chơi trên máy tính     

go shopping: đi mua sắm           

play sports: chơi thể thao           

go to the cinema: đi xem phim

Quảng cáo

2 (trang 72 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Listen to Brian talking about his free-time activities. Tick (V) the activitie(s) he likes doing in his free time. (Hãy nghe Brian nói về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi của cậu ấy. Đánh dấu (V) vào (những) hoạt động mà cậu ấy thích làm trong thời gian rảnh rỗi..)

Tiếng Anh 8 Right on Unit 5c Vocabulary (trang 72)

Đáp án:

- listen to music

- watch TV

- read books

- surf the Internet

- play sports

- go to the cinema

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

I'm not much different from other teenagers. I spend a lot of time on my studying during the week. I do homework every day and I take part in a few after school activities. So in my free time, I like relaxing with my family and friends. Every day, my family watch TV and listen to music together. I usually read books or surf the Internet before I go to bed. My sister loves playing computer games, but I don't I don't think it's fun. But she often goes to the cinema with me. I really enjoy it. I don't like going shopping because it's so crowded at the mall, but some of my friends do at the weekend. We often play sports together.

Hướng dẫn dịch:

Tôi không khác nhiều so với những thanh thiếu niên khác. Tôi dành rất nhiều thời gian cho việc học của tôi trong tuần. Tôi làm bài tập về nhà mỗi ngày và tôi tham gia một vài hoạt động sau giờ học. Vì vậy, trong thời gian rảnh của tôi, tôi thích thư giãn với gia đình và bạn bè của tôi. Mỗi ngày, gia đình tôi xem TV và nghe nhạc với nhau. Tôi thường đọc sách hoặc lướt Internet trước khi đi ngủ. Em gái tôi thích chơi game trên máy tính, nhưng tôi không nghĩ nó không vui. Nhưng em ấy thường đi xem phim với tôi. Tôi thật sự thích điều đó. Tôi không thích đi mua sắm vì ở trung tâm thương mại rất đông, nhưng một số bạn bè của tôi thích đi mua sắm vào cuối tuần. Chúng tôi thường chơi thể thao cùng nhau.

Quảng cáo

3 (trang 72 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Name some other free-time activities. Which activitie(s) do/don’t you like doing in your free time? Tell your partner. (Kể tên một số hoạt động trong thời gian rảnh rỗi khác. (Những) hoạt động nào em thích/không thích làm trong thời gian rảnh? Nói với bạn cặp của em.)

Gợi ý:

Ride bike: đạp xe

Drawing: vẽ

Plant flower: trồng hoa

Collect stamp: sưu tập tem

I like riding bike, but I don't like drawing. (Tôi thích đi xe đạp, nhưng tôi không thích vẽ.)

I like collecting stamp, but I don't like planting flower. (Tôi thích sưu tập tem, nhưng tôi không thích trồng hoa.)

4 (trang 72 SGK tiếng Anh 8 Right-on) The diagram shows free-time activities teenagers like doing in their free time. Look and make sentences as in the example. (Biểu đồ cho thấy các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi mà thanh thiếu niên thích làm trong thời gian rảnh rỗi của họ. Nhìn và đặt câu như trong ví dụ.)

Tiếng Anh 8 Right on Unit 5c Vocabulary (trang 72)

Gợi ý:

- 18% (eighteen percent) of teenagers like playing computer games in their free time.

(18% (mười tám phần trăm) thanh thiếu niên thích chơi game trên máy tính khi rảnh rỗi.)

- 15% (fifteen percent) of teenagers like listening to music in their free time.

(15% (mười lăm phần trăm) thanh thiếu niên thích nghe nhạc khi rảnh rỗi.)

- 8% (eight percent) of teenagers like going to the cinema in their free time.

(8% (tám phần trăm) thanh thiếu niên thích đi xem phim khi rảnh rỗi.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Teenagers’ life hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học