Tiếng Anh 9 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88) - Tiếng Anh 9 Global Success
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 9 Skills 1 trang 87, 88 trong Unit 8: Tourism Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8.
Tiếng Anh 9 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88) - Global Success
Reading
1 (trang 87 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write the words under their correct pictures. (Viết các từ dưới hình ảnh đúng của chúng.)
a. destination |
b. traveller |
c. itinerary |
Đáp án:
1. traveller (du khách)
2. destination (điểm đến)
3. itinerary (hành trình)
2 (trang 87 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read the passage and match the words and phrases in A with the definitions in B. (Đọc đoạn văn và nối các từ và cụm từ ở A với định nghĩa ở B.)
The two most popular types of tours now are package and self-guided tours.
When you buy a package tour, a travel agency takes care of almost everything for you. You will get a notice about the places of your visit, the detailed itinerary, and the cost. They will protect you if something goes wrong during the trip. This type of holiday saves time and reduces stress for travellers. It offers a convenient option for people who are elderly, who do not want to spend much time searching on their own, or who are not confident about using online apps. One disadvantage of this type is you have to follow a fixed itinerary.
Nowadays, more young people choose self-guided tours which require them to do everything on their own. They have to look for a destination, work out an itinerary, and estimate the cost. They then hunt for tickets and accommodation, usually homestay. This type of holiday may require people more time and effort, but it is cheaper and more flexible than a package holiday. It gives travellers more freedom to decide where to go and how much time and money to spend at a place. However, to have a smooth trip and avoid trouble, these travellers should be good at using apps.
Hướng dẫn dịch:
Hai loại hình du lịch phổ biến nhất hiện nay là du lịch trọn gói và du lịch tự túc.
Khi bạn mua tour trọn gói, công ty lữ hành sẽ lo liệu hầu như mọi thứ cho bạn. Bạn sẽ nhận được thông báo về địa điểm tham quan, hành trình chi tiết và chi phí. Họ sẽ bảo vệ bạn nếu có sự cố xảy ra trong chuyến đi. Loại hình kỳ nghỉ này giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt căng thẳng cho du khách. Đây là lựa chọn tiện lợi cho những người lớn tuổi, không muốn mất nhiều thời gian tự tìm kiếm hoặc không tự tin khi sử dụng ứng dụng trực tuyến. Một nhược điểm của loại hình này là bạn phải tuân theo một hành trình cố định.
Ngày nay, nhiều người trẻ chọn các tour du lịch tự túc, yêu cầu họ phải tự mình làm mọi thứ. Họ phải tìm kiếm điểm đến, lập hành trình và ước tính chi phí. Sau đó, họ săn vé và chỗ ở, thường là ở nhà dân. Loại hình kỳ nghỉ này có thể khiến mọi người mất nhiều thời gian và công sức hơn, nhưng lại rẻ hơn và linh hoạt hơn so với kỳ nghỉ trọn gói. Nó mang đến cho du khách nhiều quyền tự do hơn trong việc quyết định đi đâu và dành bao nhiêu thời gian và tiền bạc ở một địa điểm. Tuy nhiên, để có chuyến đi suôn sẻ và tránh rắc rối, những du khách này nên giỏi sử dụng ứng dụng.
A |
B |
1. cost 2. fixed 3. hunt for 4. smooth |
a. happening or continuing without any problems b. money spent on something c. not changing d. look for |
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1 - b. cost: money spent on something
(chi phí: tiền chi cho cái gì đó)
2 - c. fixed: not changing
(cố định: không thay đổi)
3 - d. hunt for: look for
(săn lùng: tìm kiếm)
4 - a. smooth: happening or continuing without any problems
(trơn tru: xảy ra hoặc tiếp tục mà không có vấn đề gì)
3 (trang 88 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read the passage again and answer the questions. (Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
1. What can a package tour save you?
2. What disadvantage of a package tour does the passage mention?
3. What do travellers have to do on a self-guided tour?
4. What is an advantage of self-guided tours?
5. What skill should you have if you go on a self-guided tour?
Đáp án:
1. Time and worry.
2. Travellers have to follow a fixed itinerary.
3. They have to do everything on their own.
4. It’s cheap and convenient.
5. Using online apps.
Giải thích:
1. Thông tin: This type of holiday saves time and reduces stress for travellers. (Loại hình nghỉ dưỡng này giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt căng thẳng cho du khách.)
2. Thông tin: One disadvantage of this type is you have to follow a fixed itinerary. (Một nhược điểm của loại hình này là bạn phải đi theo một lộ trình cố định.)
3. Thông tin: They have to look for a destination, work out an itinerary, and estimate the cost. They then hunt for tickets and accommodation, usually homestay. (Họ phải tìm kiếm điểm đến, lên kế hoạch hành trình và ước tính chi phí. Sau đó họ săn vé và chỗ ở, thường là ở trọ.)
4. Thông tin: but it is cheaper and more flexible than a package holiday. It gives travellers more freedom to decide where to go and how much time and money to spend at a place. (nhưng nó rẻ hơn và linh hoạt hơn so với kỳ nghỉ trọn gói. Nó mang lại cho du khách nhiều quyền tự do hơn trong việc quyết định nơi sẽ đến cũng như lượng thời gian và tiền bạc dành cho một địa điểm.)
5. Thông tin: However, to have a smooth trip and avoid trouble, these travellers should be good at using apps. (Tuy nhiên, để có một chuyến đi suôn sẻ và tránh rắc rối, những du khách này nên sử dụng tốt các ứng dụng.)
Hướng dẫn dịch:
1. Một tour du lịch trọn gói có thể giúp bạn tiết kiệm được gì?
- Thời gian và lo lắng.
2. Đoạn văn đề cập đến nhược điểm nào của tour du lịch trọn gói?
- Du khách phải tuân theo một lộ trình cố định.
3. Du khách phải làm gì khi đi tour tự túc?
- Họ phải tự mình làm mọi thứ.
4. Ưu điểm của tour tự túc là gì?
- Rẻ và tiện lợi.
5. Bạn nên có kỹ năng gì nếu đi tour tự túc?
- Sử dụng ứng dụng trực tuyến.
Speaking
4 (trang 88 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Take turns to interview your partner about his/ her recent tour. Take notes of your partner's answers. (Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau phỏng vấn bạn của bạn về chuyến du lịch gần đây của anh ấy/ cô ấy. Ghi lại câu trả lời của bạn của bạn.)
You can ask about: (Bạn có thể nói về)
1. where he / she went (nơi bạn ấy đã đi)
2. which tour he / she took package or self-guided (gói du lịch nào mà bạn ấy đã đặt hay tự đi)
3. how he / she travelled (bạn ấy đi bằng phương tiện gì)
4. where he / she stayed (bạn ấy đã ở đâu)
5. what he / she did /saw (bạn ấy đã làm/ nhìn thấy gì)
Gợi ý:
A: Where did you go on your recent holiday?
B: I visited Da Nang.
A: Did you take a package tour or plan it yourself?
B: I took a self-guided tour. I did some research beforehand and created an itinerary based on the places I wanted to visit.
A: How did you travel to Da Nang?
B: I flew to Da Nang. There are direct flights from my city, so it was convenient.
A: Where did you stay during your visit?
B: I stayed at a hotel near My Khe Beach. It was a comfortable and convenient location for exploring the city.
A: What were some of the activities or sights you experienced or saw while in Da Nang?
B: During my time in Da Nang, I had the opportunity to explore various attractions and engage in exciting activities. I spent some time relaxing on My Khe Beach, soaking up the sun and taking up skydiving. I also explored the Marble Mountains, and visited the Dragon Bridge.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ gần đây?
B: Tôi đã đến Đà Nẵng.
A: Bạn đã đi theo tour trọn gói hay tự lên kế hoạch?
B: Tôi đã đi tour tự túc. Tôi đã tìm hiểu trước và lập hành trình dựa trên những địa điểm tôi muốn đến.
A: Bạn đã đi du lịch Đà Nẵng bằng cách nào?
B: Tôi đã bay đến Đà Nẵng. Có các chuyến bay thẳng từ thành phố của tôi, nên rất tiện lợi.
A: Bạn đã ở đâu trong chuyến đi của mình?
B: Tôi đã ở tại một khách sạn gần bãi biển Mỹ Khê. Đó là một vị trí thoải mái và thuận tiện để khám phá thành phố.
A: Bạn đã trải nghiệm hoặc nhìn thấy những hoạt động hoặc cảnh đẹp nào khi ở Đà Nẵng?
B: Trong thời gian ở Đà Nẵng, tôi đã có cơ hội khám phá nhiều điểm tham quan khác nhau và tham gia vào các hoạt động thú vị. Tôi đã dành thời gian thư giãn trên bãi biển Mỹ Khê, tắm nắng và tham gia nhảy dù. Tôi cũng đã khám phá Ngũ Hành Sơn và ghé thăm Cầu Rồng.
5 (trang 88 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Share with the class your partner's travel experience. You can then share what you think about it. (Chia sẻ với cả lớp trải nghiệm du lịch của bạn mình. Sau đó bạn có thể chia sẻ những gì bạn nghĩ về nó.)
Gợi ý 1:
Last summer, Mai’s family went to Hue. Since her parents did not have much time to organize the tour by themselves, they booked a four-day package tour. The travel agency arranged everything for them: the air tickets, accommodation, the places to visit, and transportation. The tour was trouble-free as Mai’s father said. They had to follow a fixed schedule, but they felt ok with it. The tour guide was friendly and helpful. Coming home, everybody was satisfied with the service the agency offered.
Hướng dẫn dịch:
Mùa hè năm ngoái, gia đình Mai đã đi Huế. Vì bố mẹ cô không có nhiều thời gian để tự tổ chức tour nên họ đã đặt tour trọn gói bốn ngày. Công ty lữ hành đã sắp xếp mọi thứ cho họ: vé máy bay, chỗ ở, địa điểm tham quan và phương tiện đi lại. Chuyến đi không gặp rắc rối như bố Mai nói. Họ phải tuân theo một lịch trình cố định, nhưng họ cảm thấy ổn với điều đó. Hướng dẫn viên thân thiện và hữu ích. Khi trở về nhà, mọi người đều hài lòng với dịch vụ mà công ty lữ hành cung cấp.
Gợi ý 2:
Last summer, Quynh embarked on a memorable trip to Da Nang.
She took a self-guided tour, meticulously planned her itinerary to visit the places she was most interested in. She flew to Da Nang, taking advantage of the direct flights from her city. During her stay in Da Nang, Quynh chose a hotel near My Khe Beach as her accommodation, because it is both comfortable and conveniently located for her explorations.
Her days were filled with a mix of relaxation and adventure. She savored the sunny shores of My Khe Beach, basking in the warmth and tranquility of the surroundings, and she indulged in an exhilarating skydiving experience. She also explored the cultural and natural wonders of Da Nang such as the Marble Mountains, with intricate caves and pagodas nestled within the limestone formations. Additionally, she visited the iconic Dragon Bridge, marveling at its grandeur and the vibrant spectacle it offered, especially during the evening with its illuminated display.
Overall, Quynh's travel experience in Da Nang was a perfect blend of relaxation, adventure, and exploration, leaving her with cherished memories.
Hướng dẫn dịch:
Mùa hè năm ngoái, Quỳnh bắt đầu chuyến du lịch Đà Nẵng đáng nhớ.
Cô tự mình tham gia một chuyến du lịch, lên kế hoạch tỉ mỉ cho hành trình đến thăm những địa điểm mà cô yêu thích nhất. Cô bay đến Đà Nẵng, tận dụng các chuyến bay thẳng từ thành phố của mình. Trong thời gian ở Đà Nẵng, Quỳnh đã chọn khách sạn gần bãi biển Mỹ Khê làm chỗ ở vì vừa thoải mái, vừa thuận tiện cho chuyến khám phá của mình.
Những ngày của cô tràn ngập sự kết hợp giữa thư giãn và phiêu lưu. Cô tận hưởng bờ biển đầy nắng của bãi biển Mỹ Khê, đắm mình trong sự ấm áp và yên tĩnh của khung cảnh xung quanh, đồng thời cô cũng có cơ hội trải nghiệm môn nhảy dù đầy phấn khích. Cô cũng khám phá những kỳ quan văn hóa và thiên nhiên của Đà Nẵng như Ngũ Hành Sơn, với những hang động và chùa chi tiết ẩn mình trong các khối đá vôi. Ngoài ra, cô còn đến thăm Cầu Rồng mang tính biểu tượng, ngạc nhiên trước sự hùng vĩ và cảnh tượng rực rỡ mà nó mang lại, đặc biệt là vào buổi tối với màn trình diễn được chiếu sáng.
Nhìn chung, trải nghiệm du lịch Đà Nẵng của Quỳnh là sự kết hợp hoàn hảo giữa nghỉ dưỡng, phiêu lưu và khám phá, để lại cho cô những kỷ niệm đáng nhớ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 9 Unit 7: Natural wonders of the world
- Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes
- Tiếng Anh 9 Review 3
- Tiếng Anh 9 Unit 10: Planet Earth
- Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices
- Tiếng Anh 9 Unit 12: Career choices
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 9 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều