20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ: nhân hậu – Đoàn kết lớp 4 (có đáp án)
Với 22 bài tập trắc nghiệm Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: nhân hậu – Đoàn kết lớp 4 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó nắm vững kiến thức bài học Tiếng Việt lớp 4.
20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ: nhân hậu – Đoàn kết lớp 4 (có đáp án)
Câu 1: Con hãy xếp các từ sau vào hai ô đã cho ở bên dưới sao cho hợp lí:
vị tha hung dữ cay độc yêu quý tàn bạo xót thương hung ác bao dung
Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu đồng loại
Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
Câu 2: Từ nhân trong câu nào dưới đây có nghĩa là người?
A. Chú em là công nhân của nhà máy dệt.
B. Ê-đi-xơn đã cống hiến nhiều phát minh có giá trị cho nhân loại.
C. Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.
D. Bà em là người rất nhân từ, độ lượng.
Câu 3: Từ nhân trong câu nào dưới đây có nghĩa là lòng thương người?
A. Công ty của bác em đang đổi mới, tiến hành rất nhiều chính sách thu hút nhân tài.
B. Bác Hồ là người sống rất nhân hậu.
C. Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.
D. Công nhân, nông dân cùng nhau đứng lên đấu tranh chống áp bức.
Câu 4: Con hãy nối các câu tục ngữ ở cột A với ý nghĩa tương ứng ở cột B?
a. Ở hiền gặp lành
b. Trâu buộc ghét trâu ăn
c. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
1. Khuyên người ta nên biết đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
2. Khuyên người ta nên sống hiền lành, nhân hậu, bởi vì sống hiền lành, nhân hậu mới có thể gặp những điều tốt đẹp, may mắn.
3. Phê phán những người có tính xấu hay ghen tị khi thấy người khác gặp được may mắn, hạnh phúc.
Câu 5: Trong các tiếng sau đây từ nào vừa có thể đứng trước tiếng hiền lại vừa có thể đứng sau tiếng hiền để tạo thành một từ có nghĩa?
đức, hậu, hòa, lành, thảo, từ, dịu
Câu 6: Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng nhân có nghĩa khác với các từ còn lại.
A. Bệnh nhân
B. Nhân tài
C. Nhân quả
D. Siêu nhân
Câu 7: Con hãy xếp các từ sau vào hai ô đã cho ở bên dưới sao cho hợp lí?
ăn hiếp bắt nạt cứu giúp hành hạ ủng hộ đánh đập bênh vực che chở
Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Câu 8: Con hãy chọn các từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau đây:
nhân chứng nhân tâm nhân ái nhân lực nhân tài
a. Giàu lòng_______
b. Trọng dụng__________
c. Thu phục__________
d. Lời khai của_________
e. Nguồn_________dồi dào
Câu 9: Trong các tiếng sau đây từ nào vừa có thể đứng trước tiếng ác lại vừa có thể đứng sau tiếng ác để tạo thành một từ có nghĩa?
Nghiệt, ôn, độc, mộng, tội, liệt, cảm, tàn.
Câu 10: Con hãy nối các câu thành ngữ, tục ngữ ở cột bên trái với ý nghĩa tương ứng ở cột bên phải:
a. Môi hở răng lạnh
b. Máu cháy ruột mềm
c. Nhường cơm sẻ áo
d. Lá lành đùm lá rách
1. Những người thân thiết, gần gũi với nhau nên biết sống yêu thương, giúp đỡ lần nhau.
2. Giúp đỡ, san sẻ cho nhau những lúc khó khăn, hoạn nạn.
3. Người người có điều kiện tốt hơn nên biết sống nhân ái, giúp đỡ những người kém may mắn hơn mình.
4. Người thân gặp hoạn nạn, những người khác đều đau lòng, thương xót..
Câu 11: Con hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh thành ngữ nói về sự đoàn kết dưới đây:
Lòng lực tâm khổ
a. Đồng sức đồng________
b. Đồng_______nhất trí
c. Đồng cam cộng__________
d. Đồng tâm hiệp________
Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết dưới đây:
a. Chị ngã
b. Anh em như thể chân tay
Rách lành dở hay
c. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây lại nên hòn núi cao
Câu 13: Sắp xếp các từ có chứa tiếng nhân sau đây vào từng nhóm thích hợp?
nhân dân nhân hậu nhân ái công nhân nhân loại nhân đức nhân từ nhân tài
Tiếng "nhân" có nghĩa là người
Tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người
Câu 14: Con hãy lựa chọn các từ gợi ý phía sau đây để điền vào các chỗ trống sao cho tạo thành các câu thành ngữ hoàn chỉnh?
đất cọp bụt chị em gái
a. hiền như_______
b. lành như___________
c. dữ như__________
d. thương nhau như_________
Câu 15: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các câu sau:
a. nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ
b. nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian
c. nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công
Câu 16: Từ nào trái nghĩa với “nhân hậu”?
A. ganh ghét
B. độc ác
C. lạnh nhạt
Câu 17: Từ nào trái nghĩa với “đoàn kết”?
A. chia rẽ
B. ganh ghét
C. hẹp hòi
Câu 18: Sắp xếp các từ sau thành hai nhóm và điền vào bảng thích hợp:
Nhân quyền, nhân tài, nhân loại, nhân chứng, nhân phẩm, nhân văn, nhân dân, ân nhân, thi nhân, nhân cách, văn nhân, nhân từ, nhân đạo, nhân ái
Nhân có nghĩa là “con người” |
Nhân có nghĩa là “lòng thương người” |
…………….. |
……………. |
Câu 19: Những câu tục ngữ sau khuyên ta điều gì?
a. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
b. Gieo gió gặt bão.
c. Lá lành đùm lá rách.
d. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Câu 20: Gạch chân dưới các từ trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương”:
độc ác, nhân ái, yêu thương, hận thù, bao dung, căm hờn
Câu 21: Gạch chân dưới các từ chứa “nhân” có nghĩa là “người”:
nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài
Câu 22: Tìm năm từ:
a. Chứa tiếng “hiền”
b. Chứa tiếng “ác”
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng việt lớp 4 có đáp án hay, chi tiết khác:
- Bài tập trắc nghiệm Luyện từ và câu: Dấu hai chấm
- Bài tập trắc nghiệm Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức
- Bài tập trắc nghiệm Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện? Nhân vật trong văn kể chuyện
- Bài tập trắc nghiệm Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật
- Bài tập trắc nghiệm Tập làm văn: Viết thư
Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Việt lớp 4 | Giải bài tập Tiếng Việt 4 | Để học tốt Tiếng Việt 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Tiếng Việt 4 và Để học tốt Tiếng Việt 4 và bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)