Hằng đẳng thức đáng nhớ (Lý thuyết Toán lớp 8) - Chân trời sáng tạo
Với tóm tắt lý thuyết Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 8.
Hằng đẳng thức đáng nhớ (Lý thuyết Toán lớp 8) - Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Bình phương của một tổng, một hiệu
– Hai biểu thức (đại số) A và B có giá trị bằng nhau với bất kì giá trị nào của các biến thì ta nói hai biểu thức A và B bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau.
Ta viết A = B, là một đồng nhất thức hoặc hằng đẳng thức.
– Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
Ví dụ 1.Tính:
a) (2x + y)2;
b) (3x2 – 2y)2.
Hướng dẫn giải.
a) (2x + y)2 = (2x)2 + 2 . 2x . y + y2 = 4x2 + 4xy + y2;
b) (3x2 – 2y)2 = (3x2)2 – 2 . 3x2 . 2y + (2y)2 = 9x4 – 12x2y + 4y2.
Ví dụ 2. Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) x2 – 4xy + 4y2;
b)
Hướng dẫn giải
a) x2 – 4xy + 4y2
= x2 – 2 . x . 2y + (2y)2
= (x – 2y)2;
Ví dụ 3. Tính nhanh:
a) 992;
b) 1012.
Hướng dẫn giải
a) 992
= (100 – 1)2
= 1002 – 2 . 100 . 1 + 12
= 10 000 – 200 + 1
= 9801;
b) 1012
= (100 + 1)2
= 1002 + 2 . 100 . 1 + 12
= 10 000 + 200 + 1
= 10 201.
2. Hiệu của hai bình phương
Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
Ví dụ 4.Thực hiện các phép nhân:
a) (x + 3)(x – 3).
b) (2x + y)(2x – y).
c) (x2 – 2y)(x2 + 2y).
Hướng dẫn giải.
a) (x + 3)(x – 3) = x2 – 32 = x2 – 9.
b) (2x + y)(2x – y) = (2x)2 – y2 = 4x2 – y2.
c) (x2 – 2y)(x2 + 2y) = (x2)2 – (2y)2 = x4 – 4y2.
Ví dụ 5. Tính nhanh:
a) 38 . 42;
b) 802 – 202.
Hướng dẫn giải
a) 38 . 42 = (40 – 2)(40 + 2) = 402 – 22 = 1 600 – 4 = 1 596;
b) 802 – 202 = (80 + 20)(80 – 20) = 100 . 60 = 6 000.
3. Lập phương của một tổng, một hiệu
Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
Ví dụ 6.Tính:
b) (x + 3y)3.
a) (x – 5)3.
Hướng dẫn giải.
a) (x – 5)3
= x3 – 3 . x2 . 5 + 3 . x . 52 – 53
= x3 – 15x2 + 75x – 125.
b) (x + 3y)3
= x3 + 3 . x2 . 3y + 3 . x . (3y)2 + (3y)3
= x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3.
4. Tổng và hiệu của hai lập phương
Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
Ví dụ 7. Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) x3 + 1;
b) y3 – 216.
Hướng dẫn giải.
a) x3 + 1 = x3 + 13
= (x + 1)(x2 – x . 1 + 12)
= (x + 1)(x2 – x + 1);
b) y3 – 216 = y3 – 63
= (y – 6)(y2 + y . 6 + 62)
= (y – 6)(y2 + 6y + 36).
Ví dụ 8. Tính
a) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9);
b) (y – 5)(y2 + 5y + 25).
Hướng dẫn giải.
a) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9)
= (2x + 3)[(2x)2 – 2x . 3 + 32]
= (2x)3 + 33
= 8x3 + 27;
b) (y – 5)(y2 + 5y + 25)
= (y – 5)(y2 + 5 . y + 52)
= y3 – 53
= y3 – 125.
Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1.Viết các biểu thức sau thành đa thức
a) (3x + 7y)2;
b) (x – 5y)2;
c) (x – 3y)(x + 3y);
d) (2a – b)(4a2 + 2ab + b2);
e) (a – 2)(a2 + 4)(a + 2);
f) (a + 5b)(a2 + 5ab + 25b2);
g) (–x + y)3;
h) (–x – xy)3.
Hướng dẫn giải
a) (3x + 7y)2
= (3x)2 + 2 . 3x . 7y + (7y)2
= 9x2 + 42xy + 49y2;
b) (x – 5y)2
= x2 – 2 . x . 5 y + (5y)2
= x2 – 10xy + 25y2;
c) (x – 3y)(x + 3y)
= x2 – (3y)2
= x2 – 9y2.
d) (2a – b)(4a2 + 2ab + b2)
= (2a – b)[(2a)2 + 2a . b + b2]
= (2a – b)3;
e) (a – 2)(a2 + 4)(a + 2)
= [(a – 2)(a + 2)](a2 + 4)
= (a2 – 4)(a2 + 4)
= (a2)2 – 42
= a4 – 16;
f) (a + 5b)(a2 + 5ab + 25b2)
= (a + 5b)[a2 + a . 5b + (5b)2]
= (a + 5b)3.
g) (–x + y)3
= (–x)3 + 3.(–x)2y + 3(–x).y2 + y3
= –x3 + 3x2y – 3xy2 + y3.
h) (–x – xy)3
= (–x)3 – 3.(–x)2xy + 3.(–x).(xy)2 – (xy)3
= –x3 – 3x3y – 3x3y2 – x3y3.
Bài 2.Viết các biểu thức sau thành bình phương hoặc lập phương của một tổng hay một hiệu:
a) 9x2 + 6x + 1;
b)
c) x3 – 3x2 + 3x – 1;
d) x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3.
Hướng dẫn giải
a) 9x2 + 6x + 1
= (3x)2 + 2 . 3x . 1 + 12
= (3x + 1)2;
c) x3 – 3x2 + 3x – 1
= (x – 1)3;
d) x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3
= x3 + 3.x2.3y + 3.x.(3y)2 + (3y)3
= (x + 3y)3.
Bài 3.Tính nhanh:
a) 982;
b) 45 . 55;
c) 672 – 332.
Hướng dẫn giải
a) 982
= (100 – 2)2
= 1002 – 2 . 100 . 2 + 22
= 10 000 – 400 + 4
= 9 604;
b) 45 . 55
= (50 – 5)(50 + 5)
= 502 – 52
= 2 500 – 25
= 2 475;
c) 672 – 332
= (67 – 33)(67 + 33)
= 34 . 100
= 3 400.
Bài 4.Cho x + y = 3, xy = 10. Tính:
a) A = x3 + y3;
b) B = (x – y)2.
Hướng dẫn giải
a) A = x3 + y3
= (x + y)(x2 – xy + y2)
= (x + y)(x2 + 2xy + y2 – 3xy)
= (x + y)[(x + y)2 – 3xy]
Thay x + y = 3, xy = 10 vào biểu thức A ta có
A = 3 . (32 – 3 . 10) = 3 . (9 – 30) = 3 . (–21) = –63.
b) B = (x – y)2
= x2 – 2xy + y2
= x2 + 2xy + y2 – 4xy
= (x + y)2 – 4xy
Thay x + y = 3, xy = 10 vào biểu thức B ta có
B = 32 – 4 . 10 = 9 – 40 = –31.
Bài 5.Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm. Thể tích hình lập phương sẽ tăng bao nhiêu nếu các cạnh đều tăng a cm?
Hướng dẫn giải
Thể tích hình lập phương là
V = 3 . 3 . 3 = 27 (cm3)
Khi các cạnh đều tăng thêm a cm thì độ dài các cạnh của hình lập phương là3 + a (cm)
Thể tích hình lập phương mới là
V = (3 + a)(3 + a)(3 + a)
= (3 + a)3
= 33 + 3 . 32 . a + 3 . 3 . a2 + a3
= a3 + 9a2 + 27a + 27 (cm3)
Thể tích hình lập phương sẽ tăng thêm là
a3 + 9a2 + 27a + 27 – 27 = a3 + 9a2 + 27a (cm3)
Vậy thể tích hình lập phương sẽ tăng thêm a3 + 9a2 + 27a cm3.
Học tốt Hằng đẳng thức đáng nhớ
Các bài học để học tốt Hằng đẳng thức đáng nhớ Toán lớp 8 hay khác:
Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Chân trời sáng tạo (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST