Bài tập tổng hợp Mệnh đề, Tập hợp (chọn lọc, có lời giải)
Bài viết Bài tập tổng hợp Mệnh đề, Tập hợp với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập tổng hợp Mệnh đề, Tập hợp.
Bài tập tổng hợp Mệnh đề, Tập hợp (chọn lọc, có lời giải)
Bài 1: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề:
a) Phở là một món ăn của người Việt Nam
b) Hôm qua, trời đẹp quá.
c) 6 : 2 = 5 - 3
d) 6 – 2 = 3 + 5
e) 3 ≥ 4
Bài 2: Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) 2007 là số nguyên tố
b) Phương trình x2 - 3x + 2 =0 vô nghiệm
c) ∀n ∈ N,n2 - n chia hết cho 2
d) ∀x ∈ R,x2 - 2x + 2 > 0.
Bài 3: Cho mệnh đề: "Nếu tam giác cân thì nó có hai đường trung tuyến bằng nhau".
a) Chứng minh mệnh đề trên đúng
b) Phát biểu mệnh đề trên dùng thuật ngữ "điều kiện cần"
c) Phát biểu mệnh đề trên dùng thuật ngữ "điều kiện đủ"
d) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên và cho biết mệnh đề đảo đúng hay sai.
Bài 4: Cho Oxy, lập mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương của hai mệnh đề sau đây và cho biết tính đúng, sai của chúng:
P: "Điểm M nằm trên phân giác của góc Oxy".
Q: "Điểm M cách đều hai cạnh Ox, Oy"
Bài 5: Cho A={n|n ∈ N,n ≤ 3}
B = {x ∈ R|x(x - 1)(x - 2)(x - 3)(x - 4)= 0};
C = {2n|n ∈ Z,-1 ≥ n ≥ 2}.
Liệt kê các phần tử của A, B, C.
Xác định các tập hợp sau và so sánh:
a) (A ∪ B) ∪ C;A ∪ (B ∪ C)
b) (A ∩ B) ∩ C;A ∩ (B ∩ C)
c) A ∪ (B ∩ C); (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)
d) A ∩ (B ∪ C); (A ∩ B) ∪ (A ∩ C)
Bài 6: Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn văn, 20 em thích môn toán, 18 em thích môn sử, 6 em ko thích môn nào, 5 em thích cả 3 môn. Hỏi số em chỉ thích một môn trong ba môn trên.
Bài 7: Cho hai tập khác rỗng : A=(m – 1;4], B=(-2;2m + 2), với m ∈ R . Xác định m để:
a) A ∩ B= ∅ ; | b) A ⊂ B; |
c) B ⊂ A | D) (A ∩ B) ⊂ (-1;3) |
Bài 8: giả sử biết số đúng là 3,258. Tìm sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm.
Bài 9: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
a) a− = 17658 ± 36;
b) (a)−−−= 15318 ± 0,046.
Đáp án và hướng dẫn giải
Bài 1:
Các phát biểu là mệnh đề: a, c, d, e.
Phát biểu không là mệnh đề: b
Bài 2:
a) 2007 là số nguyên tố
Mệnh đề sai, vì 2007 ngoài ước là 1, 2007 còn ước 3; 9.
b) Phương trình x2 - 3x + 2=0 vô nghiệm
Mệnh đề sai vì phương trình có 2 nghiệm x = 1; x = 2
c) ∀n ∈ N,n2 - n chia hết cho 2
n2 - n=n(n - 1) đây là tích của 2 số liên tiếp nên chia hết cho 2.
⇒ Mệnh đề đúng.
d) ∀x ∈ R,x2 - 2x + 2 > 0.
x2 - 2x + 2 =(x - 1)2 + 1 > 0 ∀x ∈ R.
⇒ Mệnh đề đúng.
Bài 3: "Nếu tam giác cân thì nó có hai đường trung tuyến bằng nhau".
P: “Tam giác ABC là tam giác cân”
Q: “Tam giác ABC có hai trung tuyến bẳng nhau”
Khi đó mệnh đề đã cho có dạng "P ⇒ Q"
Ta thấy: nếu P đúng thì Q cũng đúng, nên "P ⇒ Q" là mệnh đề đúng.
b)"Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau là điều kiện cần để tam giác đó cân".
c)"Tam giác cân là điều kiện đủ đề tam giác đó có 2 trung tuyến bằng nhau".
d) Mệnh đề đảo: "Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó cân".
Mệnh đề đảo đúng.
Bài 4:
P ⇒ Q: "Nếu điểm M nằm trên phân giác của góc Oxy thì M cách đều hai cạnh Ox, Oy": đúng.
Q ⇒ P: "Điểm M cách đều hai cạnh Ox, Oy thì M nằm trên phân giác của góc Oxy": đúng.
P ⇔ Q: "Điểm M nằm trên phân giác của góc Oxy nếu và chỉ nếu (khi và chỉ khi) điểm M cách đều hai cạnh Ox, Oy" : đúng.
Hay : P ⇔ Q : "Điều kiện cần và đủ để điểm M nằm trên phân giác của góc Oxy là M cách đều hai cạnh Ox, Oy" : đúng.
Bài 5: Cho A={n|n ∈ N,n ≤ 3}
B={x ∈ R|x(x - 1)(x - 2)(x - 3)(x - 4)= 0};
C={2n|n ∈ Z,-1 ≤ n ≤ 2}.
Liệt kê các phần tử của A, B, C.
Xác định các tập hợp sau và so sánh:
a) (A ∪ B) ∪ C;A ∪ (B ∪ C)
b) (A ∩ B) ∩ C;A ∩ (B ∩ C)
c) A ∪ (B ∩ C); (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)
d) A ∩ (B ∪ C); (A ∩ B) ∪ (A ∩ C)
A={n|n ∈ N,n ≤ 3}
⇒ A={0;1;2;3}
B={x ∈ R|x(x - 1)(x - 2)(x - 3)(x - 4)=0}
⇒ B={0;1;2;3;4}
C={2n|n ∈ Z,-1 ≤ n ≤ 2}
⇒ C={-2;0;2;4}
a) A ∪ B={0;1;2;3;4}
⇒ (A ∪ B) ∪ C={-2;0;1;2;3;4}
B ∪ C={-2;0;1;2;3;4}
⇒ A ∪ (B ∪ C)={-2;0;1;2;3;4}
Vậy (A ∪ B) ∪ C= A ∪ (B ∪ C)
b) A ∩ B={0;1;2;3}
⇒ (A ∩ B) ∩ C={0;2}
B ∩ C={0;2;4}
⇒ A ∩ (B ∩ C)={0;2}
Vậy (A ∩ B) ∩ C= A ∩ (B ∩ C)
c) A ∪ (B ∩ C)={0;1;2;3} ∪ {0;2;4}={0;1;2;3;4}
A ∪ C={-2;0;1;2;3;4}
(A ∪ B) ∩ (A ∪ C)={0;1;2;3;4} ∩ {-2;0;1;2;3;4}={0;1;2;3;4}
Vậy A ∪ (B ∩ C)=(A ∪ B) ∩ (A ∪ C).
d) A ∩ (B ∪ C)={0;1;2;3} ∩ {0;2;4}={0;2}
A ∩ C={0;2}
(A ∩ B) ∪ (A ∩ C)={0;1;2;3} ∪ {0;2}={0;2}
Vậy A ∩ (B ∪ C)=(A ∩ B) ∪ (A ∩ C)
Bài 6:
Gọi a,b,c theo thứ tự là số học sinh chỉ thích môn văn, sử, toán;
x là số học sinh chỉ thích hai môn văn và toán
y là số học sinh chỉ thích hai môn sử và toán
z là số học sinh chỉ thích hai môn văn và sử
Ta có số em thích ít nhất một môn là 45-6=39
Dựa vào biểu đồ ven ta có hệ phương trình:
Cộng vế với vế (1),(2),(3) ta có:
a + b + c+2(x+ y + z)=65(5)
Từ (4) và (5) ta có :
a + b + c + 2 (39 - 5 - a - b - c) + 15= 63
⇒ a + b + c = 20
Vậy chỉ có 20 em thích chỉ một trong ba môn trên.
Bài 7: Cho hai tập khác rỗng : A=(m – 1;4], B=(-2;2m + 2), với m ∈ R . Xác định m để:
a) A ∩ B= ∅ | b) A ⊂ B; |
c) B ⊂ A | D) (A ∩ B) ⊂ (-1;3) |
Với A = (m – 1; 4], B=(-2;2m + 2) là các tập khác tập rỗng, ta có điều kiện:
Với điều kiện (*), ta có :
A ∩ B= ∅ ⇔ m - 1 < 2m + 2⇔ m > -3
So sánh với (*) ta thấy các giá trị m thỏa mãn yêu cầu A ∩ B= ∅ là -2 < m < 5.
b) A ⊂ B⇔
So sánh với (*) ta thấy các giá trị m thỏa mãn yêu cầu A ⊂ B là 1 < m <5.
c) B ⊂ A⇔
So sánh với (*) ta thấy các giá trị m thỏa mãn yêu cầu B ⊂ A là -2 < m ≤ -1.
d) (A ∩ B) ⊂ (-1;3) ⇔
Bài 8:
Quy tròn số 3,258 đến hàng phần trăm là 3,26
Sai số tuyệt đối khi quy tròn đến hàng phần trăm là:
Δ=|3,26-3,258|=0,02
Bài 9:
a) a− = 17658 ± 36;
Vì độ chính xác d = 36 nên ta quy tròn đến hàng trăm.
Số quy tròn là 17700
b) (a)−−−= 15,318 ± 0,046.
Vì độ chính xác d = 0,046 nên ta quy tròn đến hàng phần chục
Số quy tròn là 15,3.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 có đáp án hay khác:
- Bài tập chương Mệnh đề, Tập hợp (Trắc nghiệm - phần 1)
- Bài tập chương Mệnh đề, Tập hợp (Trắc nghiệm - phần 2)
- Chuyên đề: Mệnh đề
- Chuyên đề: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
- Chuyên đề: Số gần đúng và sai số
- Bài tập tổng hợp chương Mệnh đề, Tập hợp (có đáp án)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều