Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề, Tập hợp chọn lọc, có lời giải (phần 2)
Bài viết Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề, Tập hợp với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Mệnh đề, Tập hợp .
Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề, Tập hợp chọn lọc, có lời giải (phần 2)
Bài 21: Cho hai tập hợp: A=[2m - 1; +∞),B=(-∞;m + 3].A ∩ B ≠ ∅ khi và chỉ khi:
A.m ≤ 4 | B.m ≤ 3 |
C.m ≤ -4 | D.m ≥ -4 |
Bài 22: Cho hai tập hợp:A=[m;m + 2],B=[2m - 1;2m + 3]. .A ∩ B ≠ ∅ khi và chỉ khi:
A.-3 < m <3 | B.-3 < m ≤ 3 |
C.-3 ≤ m <3 | D.-3 ≤ m ≤ 3 |
Bài 23: Cho mệnh đề A="∀x ∈ R: x2 + x ≥ ". Lấy mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó:
A.A−="∃x ∈ R: x2 + x ≥ ". Đây là mệnh đề đúng.
B.A−="∃x ∈ R: x2 + x ≤ ". Đây là mệnh đề đúng.
C.A−="∃x ∈ R: x2 + x < ". Đây là mệnh đề đúng.
D.A−=∃x ∈ R: x2 + x < ". Đây là mệnh đề sai.
Bài 24: Cho mệnh đề chứa biến P(n):"n2 - 1 chia hết cho 4" với n là số nguyên. Xét xem các mệnh đề P(5) và P (2) đúng hay sai?
A. P(5) đúng và P(2) sai | B. P(5) sai và P(2) sai |
C. P(5) đúng và P(2) đúng | D. P(5) sai và P(2) đúng. |
Bài 25: Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ABC là tam giác vuông ở A ⇔
B. ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BA2= BH . BC
C. ABC là tam giác vuông ở A ⇔ HA2= HB . HC
D. ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BA2= BC2 + AC2
Bài 26: Cho tập . Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
A. 7 | B. 8 |
C. 9 | D. 10 |
Bài 27: Cho tập A=[m;8 - m], số m bằng bao nhiêu thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài bằng 5 đơn vị dài:
Bài 28: Cho hai tập hợp A=[-1;3],B=[m;m+5]. Để A ∩ B=A thì m thuộc tập nào sau đây:
A.[-1;0] | B.[-3; -2] |
C.[-2; -1] | D.[1;2] |
Bài 29: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
A. 39. | B. 54. |
C. 31. | D. 47. |
Bài 30: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt?
A. 20. | B. 25. |
C. 15. | D. 10. |
Bài 31: Xét hai tập A, B và các khẳng định sau:
(I)(A ∩ B) ∪ A = A | (II) (A ∪ B) ∩ B = B |
(III) (A \ B) ∩ (B \ A) = ∅ | (IV) (A \ B) ∪ B = A ∪ B |
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 | B. 2 |
C. 3 | D. 4 |
Bài 32: Cho số gần đúng a=23748023 với độ chính xác d=101. Hãy viết số quy tròn của số a
A. 23749000 | B. 23748000 |
C. 23747000 | D. 23746000 |
Bài 33: Cho giá trị gần đúng của Π là a = 3,141592653589 với độ chính xác 10(-10) .Hãy viết số quy tròn của số a.
A. a = 3,141592654 | B. a = 3,1415926536 |
C. a = 3,141592653 | D. a = 3, 14159265 |
Bài 34: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của √3 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. | B. 1,732. |
C. 1,733. | D. 1,731. |
Bài 35: Giả sử biết số gần đúng là 9382,7. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:
A. 7,2 | B. 2,3 |
C. 0,3 | D. 2,7. |
Bài 36: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a=17658 biết a−=17658 ± 16
A. 17700. | B. 17800. |
C. 17500. | D. 17600. |
Bài 37: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a=15,318 biết a−=15,318 ± 0,056
A. 15,3. | B. 15,31. |
C. 15,32. | D. 15,4. |
Bài 38: Đo độ cao một ngọn cây là h=347,13 ± 0,2m Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
A. 345. | B. 347. |
C. 348. | D. 346. |
Bài 39: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a=12 ± 0,2 cm; b=10,2 ± 0,2 cm;c=8 ± 0,1 cm Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A. P=30,2 ± 0,2 cm | B. P=30,2 ± 1 cm |
C. P=30,2 ± 0,5 cm | D. P=30,2 ± 2 cm |
Bài 40: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x=23 ± 0,01 m và chiều rộng là y=15 ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S=345 ± 0,001m | B. S=345 ± 0,83m |
C. S=345 ± 0,01m | D. S=345 ± 0,3801m |
Đáp án và hướng dẫn giải
21A | 22D | 23D | 24A |
25D | 25D | 27C | 28C |
29A | 30A | 31D | 32B |
33A | 34B | 35D | 36A |
37A | 38B | 39C | 40D |
Bài 21:
Giả sử A ∩ B= ∅ ⇒ m + 3 < 2m - 1⇔ m > 4
Vậy A ∩ B≠ ∅ ⇔ m ≤ 4.
Bài 22:
Giả sử A ∩ B= ∅ ⇒
⇒ A ∩ B≠ ∅ ⇔-3 ≤ m ≤ 3.Bài 26:
Gọi tập con của A thỏa mãn đề bài là X={0;x} với x ∈ {1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Suy ra số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là 9.
Bài 27:
Theo đề bài, ta có:
m=(8 - m ) - 5 ⇔
Bài 28:
A=[-1;3],B=[ m; m + 5].A ∩ B=A⇔ .
⇒ m ∈ [-2; -1]
Bài 29:
Số học sinh của lớp là:
16 + 12 - 8 + 19 = 39 (học sinh)
Bài 30:
Giả sử A= "Hs xếp học lực giỏi"
B= "Hs hạnh kiểm tốt "
A ∪ B= "Hs xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt"
A ∩ B= "Hs vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt"
Số phần tử của A B là: 15 + 20 - 10 = 25
Số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 25
Số học sinh chưa có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 45 – 25 = 20
Bài 32: Do d = 101 nên ta quy tròn số đến hàng nghìn.
Vậy số quy tròn là 23748000.
Bài 35: Giả sử biết số gần đúng là 9382,7.
Khi quy tròn số đến hàng chục ta được: 9380
Vậy sai số tuyệt đối là ∆=|9382,7-9380|=2,7
Bài 40:
Ta có: S=x.y=(23 ± 0,01)(15 ± 0,01)
=23.15 ± (23.0,01 + 15.0,01 + 0,012 )=345 ± 0,3801 (m2).
Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 có đáp án hay khác:
- Bài tập chương Mệnh đề, Tập hợp (Tự luận)
- Bài tập chương Mệnh đề, Tập hợp (Trắc nghiệm - phần 1)
- Chuyên đề: Mệnh đề
- Chuyên đề: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
- Chuyên đề: Số gần đúng và sai số
- Bài tập tổng hợp chương Mệnh đề, Tập hợp (có đáp án)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều