Bài tập giải phương trình bằng phương pháp biến đổi tương đương có lời giải
Bài viết Bài tập giải phương trình bằng phương pháp biến đổi tương đương với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập giải phương trình bằng phương pháp biến đổi tương đương.
Bài tập giải phương trình bằng phương pháp biến đổi tương đương có lời giải
Câu 1. Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm √x = √(-x)
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 3. Phương trình x(x2-1)√(x-1) = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 5
Câu 6. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm |x| = -x
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7. Phương trình x + √(x-1) = √(1-x) có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8. Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm |x - 2| = 2 - x
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 10. Phương trình √(-x2 + 10x - 25) = 0
A. vô nghiệm
B. vô số nghiệm.
C. mọi x đều là nghiệm
D.có nghiệm duy nhất
Câu 11. Phương trình √(2x+5) = √(-2x-5) có nghiệm là :
A. x = 5/2 B. x = -5/2 C. x = -2/5 D.x = 2/5
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình x - √(x-3) = √(3-x) + 3 là :
A. S = ∅ B. S = {3} C. S = [3; +∞) D. S = R
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình x + √x = √x - 1 là :
A. S = ∅ B. S = {-1} C. S = {0} D. S = R
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình là:
A. S = ∅ B. S = {1} C. S = {2} D. S = {1; 2}
Câu 15. Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 5
Câu 16. Số nghiệm của phương trình √(2x-3) = √(4x2-15) là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 5
Câu 17. Số nghiệm của phương trình |2x+1| = x-1 là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 18. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 19. Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
2x2 + mx - 2 = 0 (1) và 2x3 + (m+4)x2 + 2(m-1)x - 4 = 0 (2)
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1/2 D. m = -2
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương
mx2 - 2(m-1)x + m - 2 = 0 (1) và (m-2)x2 - 3x + m2 - 15 = 0 (2)
A. m = -5 B. m = -5, m = 4 C. m = 4 D. m = 5
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | B | B | B | D | D | A | B | D | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | B | A | C | C | A | B | B | B | C |
Câu 1. Chọn B
Điều kiện:
Thử lại phương trình thấy x = 2 thỏa mãn
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Câu 2. Chọn B
Ta có: √x = √(-x) ⇔ x = 0
Câu 3. Chọn B
Điều kiện: x-1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
Phương trình tương đương với
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 4. Chọn B.
Điều kiện: -x2 + 6x - 9 ≥ 0 ⇔ -(x-3)2 ≥ 0 ⇔ x = 3
Thử lại ta thấy x = 3 thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 5.Chọn D
ĐKXĐ: x ≥ -3
Phương trình tương đương với
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = -3, x = ±1 và x = ±√2
Câu 6. Chọn D
Ta có: |x| = -x ⇔ x ≤ 0
Câu 7. Chọn A
Điều kiện
Thử lại x = 1 thì phương trình không thỏa mãn phương trình
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 8. Chọn B
Điều kiện:
Thay x = 1 và x = 2 vào phương trình thấy chỉ có x = 1 thỏa mãn
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Câu 9. Chọn D.
Ta có: |x-2| = 2-x ⇔ x-2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2
Câu 10. Chọn D
Ta có: √(-x2 + 10x - 25) = 0 ⇔ -x2 + 10x - 25 = 0 ⇔ (x-5)2 = 0 ⇔ x = 5
Câu 11. Chọn B
Ta có: √(2x+5) = √(-2x-5) ⇔ 2x + 5 = 0 ⇔ x = -5/2
Câu 12. Chọn B
Ta có: x - √(x-3) = √(3-x) + 3 ⇔ x = 3
Câu 13. Chọn A
Câu 14. Chọn C
Ta có:
Câu 15. Chọn C
ĐKXĐ:
Với điều kiện đó phương trình tương đương với
Đối chiếu với điều kiện ta có ngiệm của phương trình là x = 1 và x = 2
Câu 16. Chọn A
ĐKXĐ:
Với điều kiện (*) phương trình tương đương với
Thay vào điều kiện (*) ta thấy chỉ có x = 2 thỏa mãn
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2
Câu 17. Chọn B
Ta có |2x+1| = x-1 ⇒ (2x+1)2 = (x-1)2
⇒ 4x2 + 4x + 1 = x2 - 2x + 1 ⇔ 3x2 + 6x = 0
Thử vào phương trình ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 18. Chọn B
ĐKXĐ: x ≥ -1
Phương trình tương đương với
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = -1 và x = 4
Câu 19. Chọn B
Ta có (2)⇔ (x + 2)(2x2 + mx - 2) = 0
Do hai phương trình tương đương nên x=-2 cũng là nghiệm của phương trình (1)
Thay x = -2 vào (1), ta được 2(-2)2 + m(-2) - 2 = 0 ⇔ m = 3
Với m = 3, ta có
(1) trở thành 2x2 + 3x - 2 = 0 ⇔ x = -2 hoặc x = 1/2
(2) trở thành 2x3 + 7x2 + 4x - 4 = 0 ⇔ (x+2)2(2x+1) = 0 ⇔ x = -2 hoặc x = 1/2
Câu 20. Chọn C
Ta có (1) ⇔ (x - 1)(mx - m + 2) = 0
Do hai phương trình tương đương nên x=1 cũng là nghiệm của phương trình (2)
Thay x = 1 vào (2), ta được (m - 2) - 3 + m2 - 15 = 0 ⇔ m2 + m - 20 = 0
Với m = -5, ta có
+ (1) trở thành -5x2 + 12x - 7 = 0 ⇔ x = 7/5 hoặc x = 1
+ (2) trở thành -7x2 - 3x + 10 = 0 ⇔ x = -10/7 hoặc x = 1
Suy ra hai phương trình không tương đương
Với m = 4, ta có
+ (1) trở thành 4x2 - 6x + 2 = 0 ⇔ x = 1/2 hoặc x = 1
+ (2) trở thành 2x2 - 3x + 1 = 0 ⇔ x = 1/2 hoặc x = 1
Vậy m = 4 thì phương trình tương đương
Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 có đáp án hay khác:
- Tìm tập xác định của phương trình
- Bài tập tìm tập xác định của phương trình
- Giải và biện luận phương trình bậc nhất
- Bài tập giải và biện luận phương trình bậc nhất
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều