Các dạng bài tập Bất đẳng thức và cách giải (hay, chi tiết)
Với loạt Các dạng bài tập Bất đẳng thức và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 10.
Các dạng bài tập Bất đẳng thức và cách giải
1. Lý thuyết
a. Định nghĩa bất đẳng thức:
Các mệnh đề dạng “a > b” hoặc “a < b” được gọi là bất đẳng thức.
Nếu mệnh đề “a < b c < d” đúng thì ta nói bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a < b và cũng viết là a < b c < d.
Nếu bất đẳng thức a < b là hệ quả của bất đẳng thức c < d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết là a < b c < d.
b. Tính chất của bất đẳng thức:
Tên gọi và điều kiện |
Nội dung |
|
Cộng hai vế của bất đẳng thức với số bất kì |
||
Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số |
c > 0 |
|
c < 0 |
||
Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều |
||
Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều |
||
Nâng hai vế của bất đẳng thức lên một lũy thừa |
||
và a > 0 |
||
Khai căn hai vế của một bất đẳng thức |
a > 0 |
|
a bất kỳ |
Chú ý
Ta còn gặp các mệnh đề dạng a ≤ b hoặc a ≥ b. Các mệnh đề dạng này cũng được gọi là bất đẳng thức. Để phân biệt, ta gọi chúng là các bất đẳng thức không ngặt và gọi các bất đẳng thức dạng a < b hoặc a > b là các bất đẳng thức ngặt. Các tính chất nêu trong bảng trên cũng đúng cho bất đẳng thức không ngặt.
c. Bất đẳng thức Cô-si:
thì ta có: Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b
Hệ quả 1: Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2.
Hệ quả 2: Nếu hai số dương có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi hai số bằng nhau.
Hệ quả 3: Nếu hai số dương có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi hai số bằng nhau.
d. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Ta có các tính chất cho trong bảng sau:
Điều kiện |
Nội dung |
|
|
a > 0 |
|
|
2. Các dạng toán
Dạng 1.1: Chứng minh bất đẳng thức nhờ định nghĩa
a. Phương pháp giải:
Để chứng minh (hoặc A > B), ta làm các bước sau:
Bước 1: xét hiệu A – B.
Bước 2: chứng minh ( hoặc A – B > 0).
Sử dụng linh hoạt kiến thức ở phần lý thuyết để chứng minh ở bước 2.
Bước 3: kết luận.
Bước 4: xét A = B khi nào?
b. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: .
Hướng dẫn:
Ta có: (do a, b > 0)
Vậy .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Ví dụ 2: Cho a, b, c là 3 số tuỳ ý, chứng minh rằng: .
Lời giải:
Xét biểu thức: .
Suy ra:
Vì: .
Do đó .
Suy ra hay
Vậy .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Dạng 1.2: Sử dụng bất đẳng thức Cô-si
a. Phương pháp giải:
Một số chú ý khi sử dụng bất đẳng thức Cô-si:
- Khi áp dụng bất đẳng thức Cô-si thì các số phải là những số không âm
- Bất đẳng thức Cô-si thường được áp dụng khi trong bất đẳng thức cần chứng minh có tổng và tích
- Điều kiện xảy ra dấu “=” là các số bằng nhau
- Bất đẳng thức Cô-si còn có hình thức khác thường hay sử dụng:
Đối với hai số: với mọi
Đối với ba số: ; với mọi
b. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho ba số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng: .
Lời giải:
Vì x, y, z là các số thực dương suy ra là các số dương. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
(1)
(2)
(3)
Cộng các vế của (1), (2) và (3) ta được
Hay
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
Ví dụ 2: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: ?
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số thực dương ta có:
(1)
(2)
(3)
Cộng các vế tương ứng của (1), (2), (3) ta được
(do a + b + c = 1)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi và a + b + c = 1 hay .
Dạng 1.3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đại lượng nhờ bất đẳng thức
a. Phương pháp giải:
Vận dụng các tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cô-si, bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối,… để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
b. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Lời giải:
Ta có: . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số, ta có: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
Ví dụ 2: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
Lời giải:
Giả sử hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a, b (0 < a, b < 150) (đơn vị: mét)
Từ giả thiết, ta có a + b = 300 : 2 = 150 (m)
Diện tích hình chữ nhật là .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
.
Vậy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là .
Dấu bằng xảy ra
3. Bài tập tự luyện
3.1 Tự luận:
Câu 1: Cho a, b là hai số tùy ý. Chứng minh rằng : .
Lời giải:
Xét hiệu:
=
= =
Vậy . Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Câu 2: Cho a, b, c, d là các số thực, chứng minh rằng: .
Lời giải:
Xét hiệu:
Vậy suy ra
Dấu “=” xảy ra khi a = 2b = 2c = 2d = 2e.
Câu 3: Chứng minh rằng: .
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
. Dấu “=” xảy ra .
Câu 4: Chứng minh rằng: .
Lời giải:
Ta có: ( theo bất đẳng thức Cô-si)
Do đó:
Dấu “=” xảy ra .
Câu 5: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng: (1)
Hướng dẫn:
Đặt x = ; y = ; z = ( do a, b, c > 0 nên x, y, z > 0)
Ta có:
Với x + y + z = 1 và x, y, z > 0, theo bất đẳng thức Cô-si cho 3 số ta có:
3. và 3.
Suy ra hay .
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ; x#0.
Lời giải:
Xét hàm số .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 9 khi .
Câu 7: Cho . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
Lời giải:
Ta có và .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng đạt được khi x=4
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất m của hàm số .
Lời giải:
Tập xác định của hàm số .
Ta thấy .
Có .
Suy ra ; .
Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy .
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có: với .
Suy ra .
Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy .
Câu 9: Cho các số thực a, b thỏa mãn ab>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Lời giải:
Ta có:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -3 khi ( ).
Câu 10: Người ta dùng 100 m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?
Lời giải:
Đặt cạnh của hình chữ nhật lần lượt là x, y (x, y > 0; y là cạnh của bức tường).
Ta có: 2x + y = 100 .
Diện tích hình chữ nhật là :
.
Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là 1250 khi ; y=50m .
3.2 Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Chọn B.
Theo tính chất bất đẳng thức, .
Câu 2: Suy luận nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn
Chọn A.
đúng theo tính chất nhân hai bất đẳng thức dương cùng chiều.
Câu 3: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn
Chọn D.
Ta có đúng với mọi số thực a.
Câu 4: Cho a, b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn
Chọn D.
Các mệnh đề A, B, C đúng.
Mệnh đề D sai. Ta có phản ví dụ: nhưng
Câu 5: Cho a > b khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .
B.
C.
D. .
Hướng dẫn
Chọn C.
Đáp án A sai ví dụ
Đáp án B sai với a = 3, b = 2, c = -2.
Đáp án C đúng vì
Đáp án D sai khi
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. , .
Hướng dẫn
Chọn C.
Các đáp án A, B đều đúng theo tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Đáp án D đúng theo bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm a và b.
Đáp án C sai khi c < 0 (vì khi nhân 2 vế của một bất đẳng thức với một số âm thì ta được bất đẳng thức mới đổi chiều bất đẳng thức đã cho).
Câu 7: Cho hai số thực a và b thỏa mãn a + b = 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tích a.b có giá trị nhỏ nhất là 2.
B. Tích a.b không có giá trị lớn nhất.
C. Tích a.b có giá trị lớn nhất là 4.
D. Tích a.b có giá trị lớn nhất là 2.
Hướng dẫn
Chọn C.
Với mọi số thực a và b ta luôn có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 0 là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn
Chọn B.
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có suy ra giá trị nhỏ nhất của f(x) bằng .
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. 2.
B. .
C. .
D. 0.
Hướng dẫn
Chọn B.
có tập xác định .
Ta có: , dấu bằng xảy ra khi x = 2 hoặc x = 4.
Câu 10: Cho các mệnh đề sau
; ;
Với mọi giá trị của a, b, c dương ta có:
A. (I) đúng và (II), (III) sai.
B. (II) đúng và (I), (III) sai.
C. (III) đúng và (I), (II) sai.
D. (I), (II), (III) đúng.
Hướng dẫn
Chọn D.
Với mọi a, b, c dương ta luôn có:
, dấu bằng xảy ra khi a = b. Vậy (I) đúng.
, dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Vậy (II) đúng.
, dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Vậy (III) đúng.
Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 10 hay, chi tiết khác:
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải
- Bất phương trình bậc hai và cách giải
- Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
- Bảng phân bố tần số, tần suất và cách giải
- Biểu đồ và cách giải bài tập
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều