Bài tập Ước và bội lớp 6 (chọn lọc, có đáp án)

Bài viết Ước và bội lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Ước và bội.

Bài tập Ước và bội lớp 6 (chọn lọc, có đáp án)

Câu 1: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

Quảng cáo

A. 5     B. 8     C. 12     D. 24

Lời giải:

Ta có: 12 ⋮ 12 nên 12 cũng là một ước của chính nó

Chọn đáp án C.

Câu 2: Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

A. {4; 75; 124}     B. {18; 124; 258}     C. {75; 124; 258}     D. {18; 75; 258}

Lời giải:

Ta có: 18 ⋮ 3, 75 ⋮ 3, 258 ⋮ 3 nên {18; 75; 258} là bội của 3

Chọn đáp án D.

Câu 3: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}     B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}     D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Lời giải:

Ta có: B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; ...}

x ∈ B(9) ⇒ x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; ...}

Vì x < 63 ⇒ x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

Chọn đáp án B.

Câu 4: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

A. x ∈ {5; 15}     B. x ∈ {30; 60}     C. x ∈ {15; 20}     D. x ∈ {20; 30; 60}

Lời giải:

Ta có:Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}

x ∈ Ư(60) ⇒ x ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}

Vì x > 20 ⇒ x ∈ {30; 60}

Chọn đáp án B.

Quảng cáo

Câu 5: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40

A. x ∈ {15; 24}     B. x ∈ {24; 30}     C. x ∈ {15; 24; 30}     D. x ∈ {6; 24; 30}

Lời giải:

Ta có: 6 ⋮ 6; 24 ⋮ 6; 30 ⋮ 6; ⇒ 6; 24; 30 là các bội của 6

Chọn đáp án D.

Câu 6: Tìm số tự nhiên x sao cho và :

A. x ∈ {36; 48}

B. x ∈ {24; 36}

C. x ∈ {24; 36; 48}

D. x ∈ {12; 24; 36}

Lời giải:

Vì x ⋮ 12 nên x ∈ B(12)

Ta có: B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; ...}

Mà 20 ≤ x ≤ 50 ⇒ x ∈ {24; 36; 48}

Chọn đáp án C

Câu 7: Tập hợp tất cả các số có hai chữ số là bội của 25 là:

A. {0; 25; 50; 75; 100}

B. {25; 50; 75}

C. {0; 25; 50; 75}

D. {25; 50; 75; 100}

Lời giải:

Ta có: B(25) = {0; 25; 50; 75; 100; ...}

Vậy tập hợp các số có hai chữ số là bội của 25 là {25; 50; 75}

Chọn đáp án B

Câu 8: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 6 ⋮ (x - 2) là:

Quảng cáo

A. {1; 2; 3; 6}

B. {3; 6}

C. {5; 8}

D. {3; 4; 5; 8}

Lời giải:

Vì 6 ⋮ (x - 2) ⇒ x - 2 ∈ U(6) = {1; 2; 3; 6}

• x - 2 = 1

  x = 3

• x - 2 = 2

  x = 4

• x - 2 = 3

  x = 5

• x - 2 = 6

  x = 8

Vậy x ∈ {3; 4; 5; 8}

Chọn đáp án D

Câu 9: Tìm các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12

A. n ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12}

B. n ∈ {1; 7}

C. n ∈ {1; 2; 3; 4; 6}

D. n ∈ {1; 2; 3; 4}

Lời giải:

Vì n là số tự nhiên và n + 5 là ước của 12 nên n + 5 > 5

U(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

n + 5 ∈ U(12) và n + 5 > 5 ⇒ n + 5 ∈ {6; 12}

• n + 5 = 6

  n = 1

• n + 5 = 12

  n = 7

Vậy n ∈ {1; 7}

Chọn đáp án B

Câu 10: Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho

A. {1; 2; 4; 6; 8}

B. {1; 2; 4; 8}

C. {1; 2; 4}

D. {2; 4; 6}

Lời giải:

Vì 8 ⋮ x ⇒ x ∈ U(8)

Ư(8) = {1; 2; 4; 8}

Chọn đáp án B

Quảng cáo

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 6 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên