Cách so sánh các số tự nhiên lớp 6 (chi tiết nhất)

Bài viết Cách so sánh các số tự nhiên lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách so sánh các số tự nhiên.

Cách so sánh các số tự nhiên lớp 6 (chi tiết nhất)

Quảng cáo

1. So sánh các số tự nhiên

Trong hai số tự nhiên có các chữ số khác nhau: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.

Để so sánh hai số tự nhiên có các chữ số bằng nhau, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải), cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.

Chú ý: Nếu a < b và b < c thì a < c.

Với số tự nhiên a cho trước:

+ Ta viết x ≤ a để chỉ x < a hoặc x = a.

+ Ta viết x ≥ a để chỉ x > a hoặc x = a.

2. Ví dụ minh họa so sánh các số tự nhiên

Ví dụ 1. So sánh các số:

a) 100 899 và 89 999.

b) 2 035 458 và 2 046 999.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

a) Số 100 899 có 6 chữ số và số 89 999 có 5 chữ số nên 100 899 > 89 999.

b) Do hai số 2 035 458 và 2 046 999 đều có cùng số chữ số nên ta so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi gặp cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 3 < 4 nên 2 035 458 < 2 046 999.

Ví dụ 2. Cho các số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:

Đại dương

Diện tích (km2)

Độ sâu trung bình (m)

Ấn Độ Dương

76 200 000

3 897

Bắc Băng Dương

14 800 000

1 205

Đại Tây Dương

91 600 000

3 926

Thái Bình Dương

178 700 000

4 028

(Nguồn: Hoàng Ngọc Oanh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2, NXB Đại học Sư phạm, 2011)

a) Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất?

b) Đại dương nào có độ sâu trung bình lớn nhất?

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

a) Vì 14 800 000 < 76 200 000 < 91 600 000 < 178 700 000 nên đại dương có diện tích nhỏ nhất là Bắc Băng Dương.

b) Vì 4 028 > 3 926 > 3 897 > 1 205 nên đại dương có độ sâu trung bình lớn nhất là Thái Bình Dương.

Ví dụ 3. Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện sau:

a) x ≤ 5.

b) 10 ≤ x < 20.

c) 116 ≤ x ≤ 125.

Hướng dẫn giải

a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn x ≤ 5 là: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.

b) Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 10 ≤ x < 20 là:

A = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}.

c) Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 116 ≤ x ≤ 125 là:

A = {116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123; 124; 125}.

Quảng cáo

3. Bài tập so sánh các số tự nhiên

Bài 1.

a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 123 899; 121 999; 1 000 111; 123 005; 121 981

b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 29 654; 89 092; 30 981; 28 999; 99 229.

Bài 2.

a) Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.

b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.

c) Tìm số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số.

d) Tìm số tự nhiên lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau.

Bài 3. Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

a) 4 369 < 43*9¯ < 4 389.

b) 8 020 ≤ 8*20¯ < 8 220.

Bài 4. Cho tập hợp P = {1x| x là số tự nhiên, 11 < x ≤ 17}. Hãy viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Bài 5. Cô An cần mua một chiếc ti vi. Giá chiếc ti vi mà cô An định mua ở sáu cửa hàng như sau:

Cửa hàng

A

B

C

D

E

H

Giá (đồng)

8 000 000

8 200 000

8 150 000

8 175 000

8 500 000

8 300 000

Cô An nên mua ti vi ở cửa hàng nào thì có lợi nhất?

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên