Chia đa thức cho đơn thức (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Chia đa thức cho đơn thức lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Chia đa thức cho đơn thức.

Chia đa thức cho đơn thức (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính: A = (6x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) : 2x2y2.

Hướng dẫn giải:

Ta có: A = (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) : 2x2y2

= (6x5y2 : 2x2y2) + (4x3y2 : 2x2y2 ) – (8x2y2 : 2x2y2)

= 3x3 + 2x – 4.

Ví dụ 2: Thực hiện phép tính: B = (3x4 + 7x5 – 2x3) : x3.

Hướng dẫn giải:

Ta có: B = (3x4 + 7x5 – 2x3) : x3

= (3x4 : x3) + (7x5 : x3) – (2x3 : x3)

= 3x + 7x2 – 2 = 7x2 + 3x – 2

Quảng cáo

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là

A. 3y2 + 2xy – x2;

B. 3y2 + 2xy + x2;

C. 3y2 – 2xy – x2;

D. 3y2 + 2xy.

Bài 2.Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

A. 32x3+2x;

B. 32x3+2x4

C. x3 + 2x – 4;

D. 32x3y+2xy4.

Bài 3.Thương của phép chia (–12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (–4x)2 bằng

A. –3x2y + x – 2y2;

B. 3x4y + x3 – 2x2y2;

C. –12x2y + 4x – 2y2;

D. 3x2y – x + 2y2.

Quảng cáo

Bài 4.Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là

A. x2 – x + 10;

B. 2x2 – x + 10;

C. 2x2 – x – 10;

D. 2x2 + x + 10.

Bài 5.Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là

A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z;

B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z;

C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z;

D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z.

Bài 6.Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp:

A. x2 – 2x + 2;

B. x2 – 4x + 2;

C. x2 – x + 5;

D. x2 – 2x + 5.

Quảng cáo

Bài 7.Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp:

A. (3x + 1)5;

B. 3x + 1;

C. 3x – 1;

D. (3x + 1)3.

Bài 8.Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?

A. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2;

B. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y phép chia hết;

C. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2;

D. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2.

Bài 9:Cho (3x – 4y) . (…) = 27x3 – 64y3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp:

A. 6x2 + 12xy + 8y2;

B. 9x2 + 12xy + 16y2;

C. 9x2 – 12xy + 16y2;

D. 3x2 + 12xy + 4y2.

Bài 10:Cho (2x+ y2) . (…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp:

A. 2x2 – 2xy + y4;

B. 2x2 – 2xy + y2;

C. 4x2 – 2xy2 + y4;

D. 4x2 + 2xy + y4.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên