Chia đơn thức cho đơn thức (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Chia đơn thức cho đơn thức lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Chia đơn thức cho đơn thức.

Chia đơn thức cho đơn thức (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.

- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Thực hiện phép tính: A = 6x3y2z : (–3xyz)

Hướng dẫn giải:

Ta có: A = 6x3y2z : (–3xyz)

= [6 : (–3)] . (x3 : x) . (y2 : y) . (z : z)

= –2 . x3 – 1 . y2 – 1 . 1 = –2x2y.

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính: B = 15x3y5z : 5x2y3.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

Ta có: B = 15x3y5z : 5x2y3

= (15 : 3) . (x3 : x2) . (y5 : y3) . z

= 3 . x3 – 2 . y5 – 3 . z = 3xy2z.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2

A. 3xy2;

B. –3x2y;

C. 5xy;

D. 15xy2.

Bài 2.Chia đơn thức (–3x)5 cho đơn thức (–3x)2 ta được kết quả là

A. –9x3;

B. 9x3;

C. 27x3;

D. –27x3.

Quảng cáo

Bài 3.Thương của phép chia (–xy)6 : (2xy)4 bằng

A. (–xy)2;

B. (xy)2;

C. (2xy)2;

D. 14xy2.

Bài 4.Chọn câu đúng.

A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2;

B. 12x3y4:25xy4=30z;

C. 2x + y3 : 5x + y = 25x + y;

D. x2yz3 : (–x2z3) = –y.

Bài 5.Cho hai biểu thức A=4x2y22xy33; B=x2y32. Khi đó A : B bằng

A. 16x4y6;

B. 8x3y8;

C. 4x3y7;

D. 16x3y7.

Quảng cáo

Bài 6.Chọn câu đúng.

A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy;

B. 18x6y5 : (–9x3y3) = 2x3y2;

C. 40x5y2 : (–2x4y2) = –20x;

D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2.

Bài 7.Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là:

A. n ∈ ℕ, n > 2;

B. n ∈ ℕ, n ≥ 4;

C. n ∈ ℕ, n ≥ 2;

D. n ∈ ℕ, n ≤ 2.

Bài 8. Cho hai đơn thức: B = 4x4y4 ; C = xn – 1y4. Điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B chia hết đơn thức C là

A. n = 5;

B. 0 < n ≤ 5;

C. n ≥ 5;

D. n = 0.

Bài 9.Cho hai biểu thức A=3a2b3ab32;B=a2b4. Khi đó A : B bằng

A. 27ab5;

B. –27b5;

C. 27b5;

D. 9b5.

Bài 10.Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là

A. n ∈ N, n < 6;

B. n ∈ N, n ≥ 6;

C. n ∈ N, n > 6;

D. n ∈ N, n ≤ 6.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên