15 Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lớp 8 (có đáp án)
Bài viết 15 Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án gồm các dạng bài tập về Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 8 biết cách làm bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
15 Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lớp 8 (có đáp án)
Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + ( - 3 ) ≤ 5 ( 1 )
6 + ( - 2 ) ≤ 7 + ( - 2 ) ( 2 )
24 + ( - 5 ) > 25 + ( - 5 ) ( 3 )
A. ( 1 ),( 2 ),( 3 ) B. ( 1 ),( 3 )
C. ( 1 ),( 2 ) D. ( 2 ),( 3 )
Lời giải:
+ Ta có: -3 < 1 nên 4 + (-3) < 4 + 1 hay 4 + (-3) < 5
Khẳng định ( 1 ) đúng.
+ Ta có: 6 < 7 nên 6 + (-2) < 7 + (-2)
Khẳng định ( 2 ) đúng.
+ Ta có: 24 < 25 ⇒ 24 + ( - 5 ) < 25 + ( - 5 )
→ Khẳng định ( 3 ) sai.
Chọn đáp án C.
Bài 2: Cho a - 3 > b - 3. So sánh hai số a và b
A. a ≥ b B. a < b
C. a > b D. a ≤ b
Lời giải:
Ta có a - 3 > b - 3 ⇒ ( a - 3 ) + 3 > ( b - 3 ) + 3 ⇔ a > b
Chọn đáp án C.
Bài 3: Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b
A. 5 - a ≥ 5 - b.
B. 5 - a > 5 - b.
C. 5 - a ≤ 5 - b.
D. 5 - a < 5 - b.
Lời giải:
Ta có: a > b ⇒ - a < - b ⇔ 5 + ( - a ) < 5 + ( - b ) hay 5 - a < 5 - b.
Chọn đáp án D.
Bài 4: Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x ≤ 25 B. x < 25
C. x > 25 D. x ≥ 25
Lời giải:
Một Ampe kế đo cường độ dòng điện thì cường độ dòng điện tối đa mà Ampe đo được là giới hạn đo của ampe kế đó.
Khi đó: x ≤ 25
Chọn đáp án A.
Bài 5: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + d > b + c
B. a + c > b + d
C. b + d > a + c
D. a + b > c + d
Lời giải:
Theo giả thiết ta có: a > b, c > d ⇒ a + c > b + d.
Chọn đáp án B.
Bài 6: . Cho a < b. So sánh: a + (-3) và b + 3
A. a + (-3) = b + 3
B. a + (-3) > b +3
C. a + (-3) < b +3
D. Không so sánh được.
Lời giải:
* Ta có: a < b nên a + (-3) < b + (-3) (1)
Lại có: - 3 < 3 nên b +(-3) < b +3 (2)
* Từ (1) và (2) suy ra a + (-3) < b +3
Chọn đáp án C
Bài 7: Cho a + 2 < b – 3 . So sánh a và b?
A. a < b B. a > b
C. a = b D. Chưa thể kết luận
Lời giải:
Ta có : a + 2 < b – 3 nên a + 2+ (-2) < b - 3 + (-2)
Hay a < b – 5 (1)
Lại có: -5 < 0 nên b – 5 < b (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a < b
Chọn đáp án A
Bài 8: Cho các khẳng định sau:
(1): 3 + ( -10) < 4 + (- 10)
(2): (-2) + (-15) > (-2) + (-13)
(3): 4 – 9 < -5 - 9
Hoỉ có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Lời giải:
(1): Vì 3 < 4 nên 3 + ( -10) < 4 + (- 10)
Do đó (1) đúng.
(2): vì (- 15) < (-13) nên (-2) + (-15) < (-2) + (-13)
Suy ra , (2) sai
(3): Ta có: 4 > - 5 nên 4+ (-9) > - 5 + (- 9) hay 4 – 9 > -5 - 9
Suy ra,(3) sai
Vậy chỉ có 1 khẳng định đúng
Chọn đáp án B
Bài 9: Cho a < b - 1. So sánh a và b.
A. Chưa thể kết luận B. a = b
C. a > b D. a < b
Lời giải:
Ta có: -1 < 0 nên b + (-1) < b + 0 hay b - 1 < b (1)
Lại có: a < b – 1 (giả thiết ) (2 )
Từ (1) và (2) suy ra: a < b
Chọn đáp án D
Bài 10: Ta có:
(1) -2000 < -2001
(2) suy ra: -2000 + a < -2001 + a
Bài giải trên có sai không? Nếu sai thì sai từ bước mấy?
A. Bài giải đúng
B. Sai bước 1
C. Sai bước 2
D. Tùy giá trị của a.
Lời giải:
Ta có: -2000 > -2001 nên bước (1) sai
Chọn đáp án B
Bài 11: Cho a > b khi đó
A. a - b > 0
B. a - b < 0
C. a - b = 0
D. a - b ≤ 0
Lời giải
Từ a > b, cộng -b vào hai vế ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 12: Cho a > 1 > b, chọn khẳng định không đúng?
A. a -1 > 0
B. a - b < 0
C. 1 - b > 0
D. a - b > 0
Lời giải
Từ a > b, cộng -b vào hai vế ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.
Do đó D đúng, B sai.
Ngoài ra A, C đúng vì:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a > 1 với (-1) ta được:
a + (-1) > 1 + (-1) hay a - 1 > 0.
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức 1 > b với -b ta được:
1 + (-b) > b + (-b) hay 1 - b > 0.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 13: So sánh m và n biết m - = n?
A. m < n
B. m = n
C. m ≤ n
D. m > n
Lời giải
Ta có: m - = n ⇒ m - n = ⇒ m - n > 0 ⇒ m > n.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 14: So sánh m và n biết m + = n?
A. m < n
B. m = n
C. m > n
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Ta có: m + = n ⇒ m - n = - ⇒ m - n < 0 ⇒ m < n.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?
A. a - 7 < b - 15
B. a - 7 > b - 15
C. a - 7 ≥ b - 15
D. a - 7 ≤ b - 15
Lời giải
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a + 8 < b với (-15) ta được
a + 8 < b ⇒ a + 8 - 15 < b - 15 ⇒ a - 7 < b - 15
Đáp án cần chọn là: A
Bài 16: Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?
A. a + 10 < b + 13
B. a + 10 > b + 13
C. a + 10 = b + 13
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Lời giải
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 3 < b với 13 ta được:
a - 3 < b ⇒ a - 3 + 13 < b + 13 ⇒ a + 10 < b + 13.
Đáp án cần chọn là: A
Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:
- Lý thuyết Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Lý thuyết Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Lý thuyết Bất phương trình một ẩn
- Bài tập Bất phương trình một ẩn
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều