Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức và cách giải bài tập (hay, chi tiết)



Bài viết Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức và cách giải bài tập sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức và cách giải bài tập

I. Lý thuyết

Cho biểu thức f(x, y,..)

- M là giá trị lớn nhất của biểu thức f(x, y,..) nếu M thỏa mãn hai điều kiện sau

+ Với mọi x, y,... thỏa mãn điều kiện xác định thì f(x,y,…)M

+ Tồn tại x0;y0... sao cho fx0;y0,..=M

- m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x, y,..) nếu m thỏa mãn hai điều kiện sau

+ Với mọi x, y,... thỏa mãn điều kiện xác định thì f(x,y,…)m

+ Tồn tại x0;y0... sao cho fx0;y0,..=m

Chú ý:

Với hai số a, b cùng dấu a > b1a<1b

a2+mm với mọi m

 a2+b22ab với mọi a, b.

II. Bài tập vận dụng

Dạng 1: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức

Phương pháp giải: Cho phân thức AxBx với Bx0

Bước 1: Đánh giá tử thức và mẫu thức để tìm ra giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất ở cả tử và mẫu.

Bước 2: Đánh giá phân thức sao cho AxBxM

Bước 3: Dùng giá trị M vừa tìm được để giải ra x thỏa mãn.

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau

a) A=3x2+6x+13

b) B=3x22x+3x2+1

Lời giải:

a) Điều kiện xác định:

x2+6x+13=x2+6x+9+4=x+32+4

Vì x+320 nên x+32+44

A xác định với mọi x

A=3x2+6x+13

A=3x2+6x+9+4

A=3x+32+4

Ta có:

x+320

x+32+40+4=4

3x+32+434

A34

Dấu “=” xảy ra x+3=0x=3

Vậy Amax =34 khi x = -3

b) Điều kiện xác định:

x20 nên x2+11

B xác định với mọi x

B=3x22x+3x2+1

B=4x2+4x22x1x2+1

B=4x2+1x2+2x+1x2+1

B=4x2+1x2+1x2+2x+1x2+1

B=4x+12x2+1

Ta có:

x20x2+11>0 và x+120

x+12x2+10

B=4x+12x2+140=4

Dấu “=” xảy ra khi x+1=0x=1

Vậy Bmax = 4 khi x = -1

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất của C=xx2+20x+100 với x10

Lời giải:

C=xx2+20x+100

C=xx+102

 

Đặt y=1x+10x=1y10 thay vào C ta được

C=1y101y10+102

C=110yy1y2

C=110yy:1y2

C=110yy.y2

C=110yy=10y2+y

C=10y2110y

C=10y22.y.120+12021202

C=10y12021400

C=10y1202+140

Ta có:

y12020 với mọi y thỏa mãn điều kiện

10y12020

10y1202+1400+140=140

C140

Dấu “=” xảy ra khi y120= 0

y=120x=1y10=112010=10 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy Cmax =140khi x = 10

Dạng 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức

Phương pháp giải: Cho phân thức AxBx với Bx0

Bước 1: Đánh giá tử thức và mẫu thức để tìm ra giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất ở cả tử và mẫu.

Bước 2: Đánh giá phân thức sao cho AxBxm

Bước 3: Dùng giá trị m vừa tìm được để giải ra x thỏa mãn

Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức sau: A=4x2+4x+44x+12

Lời giải:

Điều kiện: x1

A=4x2+4x+44x+12

A=3x2+6x+3+x22x+14x+12

A=3x2+2x+1+x22x+14x+12

A=3x+12+x124x+12

A=3x+124x+12+x124x+12

A=34+x12x+12

A=34+x12x+22

Ta có: x12x+220

A=34+x12x+2234

A34

Dấu “=” xảy ra x12x+22=0

x12x+2x1=0x=1 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy Amin =34 khi x = 1

Ví dụ 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức

B=x2+y2x2+2xy+y2 với xy;x0;y0.

Lời giải:

B=x2+y2x2+2xy+y2

B=2x2+y22x2+2xy+y2

B=2x2+2y22x+y2

B=x2+2xy+y2+x22xy+y22x+y2

B=x+y2+xy22x+y2

B=x+y22x+y2+xy22x+y2

B=12+xy2x+y2

B=12+xy2x+2y2

Ta có:

xy2x+2y20

B=12+xy2x+2y212

Dấu “=” xảy ra xy2x+2y2=0

xy2x+2y=0

xy=0x=y

Vậy Bmin =12  khi x = y và x; y thỏa mãn điều kiện.

Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức

C=6x2+2x+9.

Lời giải:

Điều kiện: 

x2+2x+9=x2+2x+1+8=x+12+8

x+120 nên x+12+88

C xác định với mọi x

C=6x2+2x+9

C=6x2+2x+1+8

C=6x+12+8

Ta có:

x+120

x+12+88

1x+12+818

6x+12+868

6x+12+834

Dấu “=” xảy ra x+12=0

x+1=0x=1

Vậy Cmin = 34 khi x = -1.

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức sau: A=52x2+3x+10.

Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức: B=3x2+5x+10.

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức sau: A=3x28x+6x22x+1 với x1.

Bài 4: Tìm gá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức: M=34xx2+1.

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N=5x24x+4x2 với x0.

Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức E=3x2+4xx2+1.

 Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất P=2017x26x+20.

Bài 8: Cho biểu thức Q=x2x8x2+64x16+19 với x0;x8

Tìm giá trị nhỏ nhất của Q.

Bài 9: Cho biểu thức B=x+22x1x2x+2x2+6x+4x

a) Tìm điều kiện xác định của B.

b) Rút gọn B.

c) Tìm x để B đạt giá trị lớn nhất.

Bài 10: Cho biểu thức D=x+22x.1x2x+2x2+10x+4x với x2;x0

Tìm giá tri lớn nhất của Q.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên