Bài tập trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng lớp 8 (có đáp án)
Với bài tập trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng lớp 8 có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Bài tập trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng lớp 8 (có đáp án)
Bài 1: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:
Lời giải
Nên A sai
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:
Lời giải
Nên C sai
Đáp án cần chọn là: C
Bài 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 4: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
A. 2
B. 2
C.
D. 4
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Hãy chọn câu sai
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Lời giải
+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1.
+ Hai tam giác đều có các góc đều bằng 600 và các cạnh tương ứng tỉ lệ nên chúng đồng dạng.
+ Hai tam giác vuông chưa chắc đồng dạng nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 6: Hãy chọn câu đúng.
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Lời giải
+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1 nên A đúng, C sai.
+ Hai tam giác đồng dạng thì chưa chắc bằng nhau, nó chỉ bằng nhau khi tỉ số đồng dạng bằng 1 nên B sai.
+ Hai tam giác vuông chưa chắc đồng dạng nên D sai.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng
Lời giải
Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k nên:
Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác là k.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 8: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của tam giác A’B’C’ và ABC bằng
Lời giải
Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k nên:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 9: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì
A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB
B. ΔABC đồng dạng với MNA
C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
Lời giải
Vì MN // BC ⇒ tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
Đáp án cần chọn là: C
Bài 10: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.
A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
B. ΔABC đồng dạng với MNC
C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC
D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
Lời giải
Vì MN // AB ⇒ tam giác CMN đồng dạng với tam giác CBA hay ΔNMC đồng dạng với ΔABC
Đáp án cần chọn là: C
Bài 11: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có . Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:
Lời giải
Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 12: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và . Số đo góc Ê là:
A. 800
B. 300
C. 700
D. 500
Lời giải
Mà tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 13: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số , biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:
A. 60 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 45 cm
Lời giải
Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số nên
Đáp án cần chọn là: A
Bài 14: Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số . Chu vi của tam giác MNP là:
A. 4 cm
B. 21 cm
C. 14 cm
D. 49 cm
Lời giải
Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số nên
Đáp án cần chọn là: D
Bài 15: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.
1. Chọn câu đúng nhất.
A. AB // DC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình bình hành
D. Cả A, B đều đúng
Lời giải
Vì ΔABD ⁓ ΔBDC (gt) nên (hai góc tương ứng).
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD suy ra ABCD là hình thang (dấu hiệu nhận biết)
Đáp án cần chọn là: D
2. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.
A. BD = 5cm, BC = 6cm
B. BD = 6cm, BC = 4cm
C. BD = 6cm, BC = 6cm
D. BD = 4cm, BC = 6cm
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 16: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC.
1. Chọn câu sai.
A.
B. ABCD là hình thang
C. BD2 = AB.DC
D. AD // BC
Lời giải
Vì ΔABD ⁓ ΔBDC (gt) nên (hai góc tương ứng).
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD suy ra ABCD là hình thang (dấu hiệu nhận biết) hay B đúng
Lại có ΔABD ⁓ ΔBDC nên (cạnh tương ứng) nên A đúng
ΔABD ⁓ ΔBDC ⇒ (cạnh tương ứng)
⇒ AB.CD = BD2 hay C đúng
Chỉ có D sai
Đáp án cần chọn là: D
2. Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính đọ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.
A. BC = 6cm
B. BC = 4cm
C. BC = 5cm
D. BC = 3cm
Lời giải
Vì ΔABD ⁓ ΔBDC nên
Ta có BD2 = 2.8 = 16 nên BD = 4 cm
Suy ra BC = = 6 cm
Vậy BD = 4cm, BC = 6cm
Đáp án cần chọn là: A
Bài 17: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O.
Chọn khẳng định đúng.
Lời giải
AB // CD nên ΔAOB ⁓ ΔCOD.
Tỉ số đồng dạng
Đáp án cần chọn là: C
Bài 18: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.
Lời giải
AB // CD nên ΔAOB ⁓ ΔCOD.
Tỉ số đồng dạng nên B, C đúng
Lại có: AB // CD nên (so le trong nên D đúng
Đáp án A sai vì viết sai thứ tự các đỉnh của hai tam giác đồng dạng
Đáp án cần chọn là: A
Bài 19: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là
A. 10cm; 15cm
B. 12cm; 16cm
C. 20cm; 10cm
D. 10cm; 20cm
Lời giải
Vậy chu vi ΔDBM và chu vi ΔEMC lần lượt là 10cm; 20cm
Đáp án cần chọn là: D
Bài 20: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác ΔDBM và ΔEMC là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 21: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng địnha su
Chọn câu đúng.
A. (I) đúng, (II) và (III) sai
B. (I) và (II) đúng, (III) sai
C. Cả (I), (II), (III) đều đúng
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
Lời giải
Vì ABCD là hình bình hành nên ME // DE và EN // AB.
+ ME // DC nên ΔAME ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng
+ Vì ABCD là hình bình hành nên góc B = D; AD = BC; AB = DC
⇒ ΔCBA ~ ΔADC
ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng 1
+ EN // AB nên ΔCNE ~ ΔADC, do đó ΔCNE ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng
Vậy cả (I), (II), (III) đều đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 22: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau
Số khẳng định đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Lời giải
Vì ABCD là hình bình hành nên ME // DE và EN // AB.
+ ME // DC nên ΔAME ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng
+ Vì ABCD là hình bình hành nên góc B = D; AD = BC; AB = DC
⇒ ΔCBA ~ ΔADC
ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng 1
+ EN // AB nên ΔCNE ~ ΔADC, do đó ΔCNE ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng
Vậy cả (I), (II), (III) đều đúng nên có 3 khẳng định đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:
- Trắc nghiệm Định lí Ta-lét trong tam giác
- Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác
- Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ hai
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều