Chuyên đề Tứ giác lớp 8 (Chuyên đề dạy thêm Toán 8)

Tài liệu chuyên đề Tứ giác Toán lớp 8 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 8.

Chuyên đề Tứ giác lớp 8 (Chuyên đề dạy thêm Toán 8)

Xem thử

Chỉ từ 500k mua trọn bộ (Chuyên đề) Phương pháp giải Toán 8 (cơ bản, nâng cao) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Chủ đề 10: TỨ GIÁC

Dạng 1: TÍNH SỐ ĐO GÓC

A. PHƯƠNG PHÁP

1. Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB,BC,CD,DA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nưa mặt phẳng mà bò là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Từ nay, khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi.

2. Tính chất:

+ Tổng bốn góc của một tứ giác bằng 360.

+ Tổng các góc ngoài của một tứ giác lồi bằng 360.

+ Bạn đọc cũng cần sử dụng các mối quan hệ về góc đối đỉnh, góc so le trong, góc kề bù, tổng ba góc của một tam giác...

Bài tập mẫu 1: Tìm x trong các hình vẽ sau

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Hướng dẫn giải

a. Tổng các góc trong tứ giác là 360

Quảng cáo

Nên ˆA+ˆB+ˆC+ˆD=360

Suy ra: x+x+50+110=360

Do đó: x=100

b. Tổng các góc trong tứ giác là 360

Nên ˆM+ˆN+ˆP+ˆQ=360.

Do đó: x+2x+x+2x=360

Suy ra: 6x=360 hay x=60

Bài tập mẫu 2: Tứ giác MNPQˆM=65;ˆN=117;ˆP=71. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh Q.

Hướng dẫn giải

Tổng các góc trong tứ giác MNPQ360

Nên ˆM+ˆN+ˆP+ˆQ=360.

Thay số vào ta tính được: ˆQ=107.

Nên góc ngoài tại đỉnh Q là: 180107=73

Quảng cáo

Bài tập mẫu 3: Cho tứ giác ABCDˆB=120,ˆC=60,ˆD=90. Tính góc ˆA và góc ngoài của tứ giác tại đỉnh A.

Hướng dẫn giải

Tổng các góc trong tứ giác ABCD ta có: ˆA+ˆB+ˆC+ˆD=360

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

ˆA=360(ˆB+ˆC+ˆD)

ˆA=360(120+60+90)=90

^xAB là một góc ngoài của ˆA

^xAB+ˆA=180;^xAB=180ˆA=18090=90

^xAB=180ˆA=18090=90

Bài tập mẫu 4:

a. Tính các góc ngoài của tứ giác ở hình 1.

b. Tính tổng các góc ngoài của một tứ giác ở hình 2 (Tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài)

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

a. Tổng các góc trong tứ giác ABCD.

Thay vào ta được: a+ˆA=180. Do đó: a=180ˆA=18075=105

Mặt khác: b+ˆB=180. Nên: b=180ˆB=18090=90

Tương tự: c+ˆC=180. Hay c=180ˆC=180120=60

Và: d+ˆD=180. Suy ra: d=180ˆD=18075=105

b. Trong tứ giác ABCD:ˆA+ˆB+ˆC+ˆD=360

a+b+c+d=(180ˆA)+(180ˆB)+(180ˆC)+(180ˆD)

=720(ˆA+ˆB+ˆC+ˆD)=720360=360

Bài tập mẫu 5:Cho hình vẽ bên ; Tính ^BCD

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Hướng dẫn giải

Dễ thấy: ^BCD=360909055=125

Bài tập mẫu 6: Cho tứ giác ABCDˆA+ˆB=220. Các tia phân giác ngoài tại đỉnh C và D cắt nhau tại K. Tính số đo của góc^CKD.

Hướng dẫn giải

Ta có ^CDx+^DCy=ˆA+ˆB=220

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Suy ra :^CDx+^CDy2=110

Bài tập mẫu 7: Cho tứ giác ABCDAD=DC=CB; ˆC=130; ˆD=110. Tính số đoˆA,ˆB.

Hướng dẫn giải

Vẽ đường phân giác của các góc ˆCˆD chúng cắt nhau tại E.

Xét ΔECD có: ^CED=180110+1302=60.

Nên: ΔADE=ΔCDE( c.g.c ). Do đó: ^AED=^CED=60.

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Mặt khác: ΔBCE=ΔDCE( c.g.c )

Nên: ^BEC=^DEC=60.

Suy ra: ^AEB=180

Do đó: A;E;B thẳng hàng.

Vậy ^BAD=^EAD=^ECD=65.

Do đó ^ABC=360(65+110+130)=55.

Bài tập mẫu 8: Cho tứ giác ABCDAB=AD,CB=CD,ˆC=60,ˆA=100.

a. Chứng minh AC là đường trung trực của BD.

b. Tính ˆB,ˆD?

Hướng dẫn giải

a. Ta có: AB=AD(gt).

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Nên: A thuộc đường trung trực của BD :

Mặt khác: CB=CD(gt)

Do đó: C thuộc đường trung trực của BD

Vậy AC là đường trung trực của BD.

b. Ta có: ΔABD cân tại A(AB=AD) nên ^ABD=^ADB

ΔCBD cân tại C(CB=CD). Nên ^CBD=^CDB

Do đó: {ˆB=^CBA=^CBD+^DBAˆD=^DA=^CDB+^BDA

Suy ra: ˆB=ˆD

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ bên dưới. Tìm x trong các hình vẽ

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Bài tập 2: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ bên dưới. Tìm x trong các hình vẽ

Chuyên đề Tứ giác lớp 8

Bài tập 3: Cho tứ giác ABCD biết ˆA=75;ˆB=90;ˆC=120. Tính số đo các góc ngoài của tứ giác ABCD .

Bài tập 4. Cho tứ giác ABCDAB=BC;CD=DA.

1. Chứng minh BD là đường trung trực của AC

2. Cho ˆB=100,ˆD=80. Tính ˆAˆC.

Bài tập 5. Cho tứ giác ABCD biết rằng ˆA1=ˆB2=ˆC3=ˆD4. Tính các góc của tứ giác ABCD.

Bài tập 6. Cho tứ giác MNPQˆN=ˆM+10,ˆP=ˆN+10,ˆQ=ˆP+10. Hãy tính các góc của tứ giác MNPQ.

Bài tập 7. Tứ giác ABCDˆC=60,ˆD=80,ˆAˆB=10. Tính số đo củaˆAˆB

D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ

Bài tập 1:

a. x=70

b. x=69

c.x=30
Bài tập 2:

a. 90

b. 90

c. 80

d. 70

Bài tập 3:

Góc ngoài tại đỉnh A có số đo là: 105

Góc ngoài tại đỉnh B có số đo là: 90

Góc ngoài tại đỉnh C có số đo là: 60

Góc ngoài tại đỉnh D có số đo là: 105

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 8 các chương hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học