Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Reading
Unit 11: What do you eat ?
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Lan has a younger sister. Her name is Mai. She is living in England now. Every day, she gets up late. She starts work at ten o' clock. She doesn't have breakfast. She has a sandwich for lunch at twelve o'clock. She finishes her work at seven o'clock then she comes back home. She has dinner at home. She usually has some beef, potatoes, cabbages and some apples. Apple is the fruit she likes best.
Question 1: Mai is Lan’s sister.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Lan has a younger sister. Her name is Mai”.
Dịch: Lan có một em gái. Tên cô ấy là Mai.
Question 2: She has breakfast at a food stall.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She doesn't have breakfast”.
Dịch: Cô ấy không ăn sáng.
Question 3: She has lunch with some bread and a glass of warm milk.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.
Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.
Question 4: At dinner, she has beef, potatoes, cabbages, and apples.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “. She usually has some beef, potatoes, cabbages and some
Dịch: Cô ấy luôn ăn thịt bò, khoai tây, cải bắp và táo.
Question 5: She likes eating strawberries most.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Apple is the fruit she likes best”.
Dịch: Táo là loại quả cô ấy thích nhất.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Good morning, everyone. My name is Minh Anh. Now I’m working as a salesgirl in a shop …..(6)…. Ho Chi Minh city. I usually have lunch …(7)…. half past eleven. I'm a vegetarian, ….(8)…. I don't eat meat. I love vegetables, all vegetables. They're good …(9)…. your health. I don't drink coffee because I don't like it. However, I drink a ….(10)…. of tea every day.
Question 6: A. at B. on C. in D. during
Đáp án: C
Giải thích: In+ thành phố lớn
Dịch: Hiện nay, mình đang làm nhân viên bán hàng ở một cửa hàng tại thành phố Hồ Chí Minh.
Question 7: A. on B. at C. until D. when
Đáp án: B
Giải thích: At+ giờ
Dịch: Mình thường ăn trưa lúc 11 rưỡi.
Question 8: A. so B. therefore C. because D. though
Đáp án: A
Giải thích: Mệnh đề nguyên nhân, so + Mệnh đề kết quả
Dịch: Mình là người ăn chay nên mình không ăn thịt.
Question 9: A. at B. to C. for D. in
Đáp án: C
Giải thích: Good for + sb/sth: Tốt cho ai/cái gì
Dịch: Chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Question 10: A. lots B. lot C. many D. much
Đáp án: B
Giải thích: A lot of+ N: Rất nhiều
Dịch: Tuy nhiên, mình uống rất nhiều trà mỗi ngày.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
My name is Joey and this is my husband. His name is Flamingo. We all work in offices in New Zealand. We have breakfast at half past six. We usually have bread, orange juice and milk. Then we drive to our working place.
For lunch, we usually have a sandwich or an orange at midday.
We have dinner at about half past seven. It's the big meal of the day and we have fish, beef with vegetables and potatoes or rice. We have carrot juice with the meal. On Sunday evenings, we usually go out for dinner at about eight o'clock.
Question 11: What is the relationship between Joey and Flamingo?
A. friendship B. sibling C. spouse D. mother-son
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “My name is Joey and this is my husband”.
Dịch: Tôi là Joey và đây là chồng của tôi
Question 12: Where do they live?
A. London B. New Zealand C. Japan D. Australia
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We all work in offices in New Zealand”.
Dịch: Chúng tôi đều làm văn phòng tại New Zealand
Question 13: What do they have for breakfast?
A. Sandwich and milk. B. Bread, orange juice and milk.
C. Rice and chicken. D. They don’t have breakfast.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We usually have bread, orange juice and milk”.
Dịch: Chúng tôi thường có bánh mì, nước cam và sữa
Question 14: What time do they have dinner?
A. At 7:00
B. At 7:15
C. At 6:45
D. At 7:30
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “We have dinner at about half past seven”.
Dịch: Chúng tôi ăn tôi vào khoảng 7 rưỡi.
Question 15: When do they eat out?
A. On Sunday evenings B. On Saturday evenings
C. At the weekends D. On Sunday afternoon
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “On Sunday evenings, we usually go out for dinner at about eight o'clock”.
Dịch: Vào các buổi tối chủ nhật, chúng tôi thường ra ngoài ăn tối vào khoảng 8 giờ.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 7
- Soạn Văn 7 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 7
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 7
- Giải SBT Toán 7
- Đề kiểm tra Toán 7 (200 đề)
- Giải bài tập Vật lí 7
- Giải sách bài tập Vật lí 7
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 7
- Giải bài tập Sinh học 7
- Giải bài tập Sinh 7 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 7
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7
- Giải bài tập Địa Lí 7
- Giải bài tập Địa Lí 7 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 7
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 7
- Giải bài tập Tiếng anh 7
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 7
- Giải bài tập Tiếng anh 7 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 mới
- Giải bài tập Lịch sử 7
- Giải bài tập Lịch sử 7 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Lịch sử 7
- Giải tập bản đồ Lịch sử 7
- Giải bài tập Tin học 7
- Giải bài tập GDCD 7
- Giải bài tập GDCD 7 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 7
- Giải bài tập tình huống GDCD 7
- Giải bài tập Công nghệ 7