Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Writing

Unit 11: What do you eat ?

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quảng cáo

Question 1: My mother/ not/ have/ chicken/,/ but/ she/ have/ beef.

A. My mother don’t have any chicken, but she has some beef.

B. My mother doesn’t have any chicken, but she has some beef.

. My mother doesn’t have some chicken, but she has any beef.

D. My mother not have any chicken, but she has any beef.

Đáp án: B

Giải thích: Some: dùng cho câu khẳng định

Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn

Dịch: Mẹ của mình không có gà, nhưng bà ấy có một ít thịt bò.

Question 2: There/ not/ vegetables/ fridge.

A. There aren’t some vegetables in the fridge.

B. There isn’t any vegetables in the fridge.

C. There aren’t any vegetables on the fridge.

D. There aren’t any vegetables in the fridge.

Đáp án: D

Giải thích: Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn

Dịch: Không có rau trong tủ lạnh.

Question 3: I/ like/ apples/ bananas.

A. I will like some apples and bananas.

B. I will like some apples or bananas.

C. I would like some apples and bananas.

D. I would like any apples and bananas.

Đáp án: C

Giải thích: would like+ N: Cần…

Dịch: Mình muốn một ít táo và chuối.

Quảng cáo

Question 4: apple/ 5,000 VND/ and/ lemon juice/ 10,000 VND.

A. Apples is 5,000 VND and lemon juices is 10, 000 VND.

B. The apple is 5,000 VND and the lemon juice is 10, 000 VND.

C. Apple costs 5,000 VND and a lemon juice costs 10, 000 VND.

D. An apple is 5,000 VND and a lemon juice is 10, 000 VND.

Đáp án: D

Giải thích: An+ N bắt đầu bằng nguyên âm

A+ N bắt đầu bằng phụ âm

Dịch: Một quả táo hết 5,000 VND và một cốc nước chanh hết 10,000 VND.

Question 5: there/ anything/ else?

A. Are there anything else?

B. Is there anything else?

C. Is there anything or else?

D. Is there anything has else?

Đáp án: B

Giải thích: Anything else: Những cái khác

Dịch: Còn những cái khác nào không?

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: beef/ like/ does/ your/ chicken/ or/brother?

A. Your brother does like chicken or beef?

B. Does your brother like chicken or beef?

C. Does brother like your chicken or beef?

D. Chicken or beef does your brother like?

Đáp án: B

Giải thích: A or B: A hoặc B

Dịch: Anh trai của bạn thích gà hay bò?

Quảng cáo

Question 7: every/ has/warm/ Nam/ bread/ breakfast/ and/morning/milk/ with.

A. Nam has breakfast with every bread and morning warm milk.

B. Nam has every morning breakfast with bread and warm milk.

C. Every morning Nm has bread and warm milk with breakfast.

D. Nam has breakfast with bread and warm milk every morning.

Đáp án: D

Giải thích: Have breakfast with sth: Ăn bữa sáng với

Dịch: Nam ăn bữa sáng với bánh mì và sữa nóng mỗi sáng.

Question 8: at/ by/ travelling/ she/ present/ plane/is.

A. She is plane by travelling at present.

B. She travelling by plane is at present.

C. She is travelling by plane at present.

D. She is travelling by present at plane.

Đáp án: C

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at present”

Dịch: Cô ấy đang đi du lịch bằng máy bay.

Question 9: would/ lemon/ Mai/like/ a/ order/ of/ juice/ to/glass.

A. Mai would order to like a glass of lemon juice.

B. A glass of lemon juice Mai would like to order.

C. Mai like to would like a glass of lemon juice.

D. Mai would like to order a glass of lemon juice.

Đáp án: D

Giải thích: A glass of lemon juice: Một cốc nước chanh

Dịch: Mai muốn gọi một cốc nước chanh.

Quảng cáo

Question 10: some/ are/ the/ there/ strawberries/ shelf/ and/ apples/ on.

A. There are some strawberries and apples on the shelf.

B. Some apples and strawberries are there on the shelf.

C. There are strawberries and some shelf on the apples.

D. On the shelf there are some apples and strawberries

Đáp án: A

Giải thích: There are+ N số nhiều đếm được

Dịch: Có một ít dâu tây và táo ở trên giá.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Would you mind if I closed the window?

A. Could you please closing the window?

B. Do you mind if I close the window?

C. Would you mind closing the window?

D. Do you like closing the window?

Đáp án: B

Giải thích: Would you mind if I +V (quá khứ đơn) = Do you mind if I + V (hiện tại đơn)

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi đóng cửa sổ không?

Question 12: How much does this pencil cost?

A. How much is this pencil cost?

B. Is this pencil expensive or cheap?

C. Do you want to buy this pencil?

D. What is the price of this pencil?

Đáp án: D

Giải thích: How much+ Trợ động từ + S+ cost? = What to be the price of sth?

Dịch: Cái bút chì kia bao nhiêu tiền vậy?

Question 13: My father drives to work every morning.

A. My father goes to work in car every morning.

B. My father travels to work by car every morning.

C. My father uses car to work every morning.

D. With car, my father goes to work every morning

Đáp án: B

Giải thích: Drive to work= Travel to work by car

Dịch: Bố tôi lái ô tô đi làm vào mỗi sáng.

Question 14: Why don’t we play soccer tomorrow?

A. What about we play soccer tomorrow?

B. What about do we play soccer tomorrow?

C. I suggest we play soccer tomorrow.

D. How about playing soccer tomorrow?

Đáp án: D

Giải thích: Why don’t we+ V nguyên thể = How about+ V_ing: Rủ ai đó cùng làm

Dịch: Chúng mình chơi đá bóng vào ngày mai đi?

Question 15: You can’t go out because it’s cold.

A. Because it’s cold so you can’t go out.

B. It is too cold so you can’t go out.

C. It is too cold for you to go out.

D. Because of it’s cold, you can’t go out.

Đáp án: C

Giải thích: Too+ adj+ for sb to do sth: Quá để ai làm gì

Dịch: Bạn không thể ra ngoài vì trời lạnh

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-what-do-you-eat.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên