Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 (có đáp án): Writing

Unit 6: Places

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 (có đáp án): Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quảng cáo

Question 1: Who/ Marry/ speaking/?/

A. Who is Marry speaking to?

B. Who does Marry speaking?

C. Who did Marry speaking to?

D. Who are Marry speaking to?

Đáp án: A

Giải thích: Speak to sb: Nói chuyện với ai

Dịch: Bạn đang nói chuyện với ai vậy?

Question 2: house/ next/ beautiful paddy field.

A. A house next to an beautiful paddy field.

B. There is a house next to a beautiful paddy field.

C. There is a house next to an beautiful paddy field.

D. There is a house next a beautiful paddy field.

Đáp án: B

Giải thích: Next to: đối diện

Dịch: Có một ngôi nhà đối diện với một cánh đồng xinh đẹp.

Question 3: left/ my house/,/ there/ many flowers/ trees/./

A. To the left of my house, there are many flowers and trees.

B. Up to the left of my house, there are many flowers and trees.

C. On the left of my house, there are many flowers and trees.

D. On the left of my house, there is many flowers and trees.

Đáp án: A

Giải thích: To the left of sth: Ở phía bên trái của cái gì

Dịch: Ở phía bên trái nhà mình có rất nhiều hoa và cây.

Quảng cáo

Question 4: There/ many tall palms/ front/ my school/./

A. There is many tall palms in front of my school.

B. There are many tall palms in front of my school.

C. There are many tall palms in front for my school.

D. There are many tall palms in front with my school

Đáp án: B

Giải thích: In front of sth: ở đằng trước

Dịch: Có rất nhiều cây cọ cao ở trước trường của mình.

Question 5: Where/ you/ deliver/ these goods/?/

A. Where are you deliver these goods to?

B. Where does you deliver these goods?

C. To where are you deliver these goods?

D. Where do you deliver these goods to?

Đáp án: D

Giải thích: Deliver sth to: Vận chuyển cái gì đến…

Dịch: Bạn vận chuyển những hàng hóa này tới đâu vậy?

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: any/ front/ your garden/ of/ yard/ there/ in/ is?

A. There is any yard in front of your garden?

B. Any yard there is in front of your garden?

C. Is there any yard in front of your garden?

D. Is there your garden in front of any yard?

Đáp án: C

Giải thích: In front of sth: Ở trước

Dịch: Có cái sân nào ở trước vườn nhà bạn không?

Quảng cáo

Question 7: between/ bookstore/ my house/ and/ library/is/./

A. My bookstore is a house between a library.

B. My house is between a bookstore and a library.

C. Is between my house a bookstore and a library.

D. A bookstore and a library is between my house.

Đáp án: B

Giải thích: Between A and B: giữa A và B

Dịch: Nhà mình ở giữa một cửa hàng sách và một thư viện

Question 8: my house/is/ near/ beautiful/ paddy field/ there/ a/.//,/

A. There is my house near a beautiful paddy field.

B. Near a beautiful paddy field, there is my house.

C. Near my house, there is a beautiful paddy field.

D. Near beautiful my house, there is a paddy field

Đáp án: C

Giải thích: Near sth: Gần cái gì

Dịch: Gần nhà mình có một cánh đồng lúa xinh đẹp.

Question 9: car/ that/ whose/is/?/

A. Is that whose car?

B. That car is whose?

C. Whose is that car?

D. Whose car is that?

Đáp án: D

Giải thích: Whose+ N: Cái gì của ai

Dịch: Chiếc xe ô tô này của ai đây?

Question 10: is/ awesome/ there/ left/ my house/ of/ bookstore/ an/ to/the /./

A. To the left of an awesome bookstore there is my house.

B. There is an awesome bookstore to the left of my house.

C. There is an awesome my house to the left of bookstore.

D. Is there an awesome bookstore to the left of my house?

Đáp án: B

Giải thích: To the left of sth: Ở bên trái của cái gì

Dịch: Có một cửa hàng sách tuyệt vời ở bên trái của nhà mình.

Quảng cáo

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: There is a lake in front of my house

A. There is a lake behind my house

B. There is my house behind a lake.

C. My house is behind a lake.

D. There is a lake next to my house

Đáp án: C

Giải thích: In front of: Ở trước >< Behind: Đằng sau

Dịch: Có một cái hồ ở trước nhà mình.

Question 12: Who is Lan talking to?

A. Who is Lan say to?

B. To whom is Lan talking?

C. Which person is Lan talking to?

D. Whom people is Lan talking to?

Đáp án: B

Giải thích: Who…… to = To whom

Dịch: Lan đang nói chuyện với ai thế?

Question 13: I have never met such a beautiful girl like her sister.

A. No woman in the world is beautifuler than my sister.

B. Her sister is the most beautiful girl I have ever met.

C. Her sister is the most beautifulest girl I have ever met.

D. Her sister is the most beautiful girl I have never met.

Đáp án: B

Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn nhất: The most+ adj dài

Dịch: Tôi chưa từng gặp một cô gái xinh đẹp như chị của cô ấy.

Question 14: The food in Hai Phong is quite cheaper than that in Hanoi.

A. The food in Hai Phong is more expensive than that in Hanoi.

B. The food in Hai Phong has the cheaper price than Hanoi.

C. The food in Hanoi is more expensiver than in Hai Phong.

D. The food in Hai Phong isn’t as cheap as that in Hanoi

Đáp án: D

Giải thích: So sánh hơn (adj ngắn +er) suy ra So sánh ngang bằng (not as adj as)

Dịch: Đồ ăn ở Hải Phòng rẻ hơn đồ ăn ở Hà Nội.

Question 15: How many classrooms are there in his school?

A. What is the number of classrooms in his school?

B. Which classrooms does his school have?

C. How many classrooms does his school have?

D. Does your school have many classrooms?

Đáp án: C

Giải thích: There is = have: Có

Dịch: Có bao nhiêu lớp học ở trường của anh ấy vậy?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-places.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên