Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 Reading có đáp án
Unit 16: People and Places
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 Reading có đáp án
Bài 1. Read passage and then decide whether the sentences are True or False.
The Clock Tower of the Palace of Westminster - officially named Saint Stephen's Tower - is commonly known as the Big Ben. It is one of London's most famous landmarks. The clock inside the tower was installed in the middle of the nineteenth century. It is the largest clock in the world. The name Big Ben actually refers to the largest of the clock's five bells. The clock faces have a diameter of almost 7.5m. The hour hand is 2.7m long and the minute hand measures 4.25m long. The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy. It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span. Even after the nearby House of Commons was destroyed by bombing during World War II, the clock kept on chiming.
Question 1: Saint Stephen's Tower is the largest tower in the world.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin: It is the largest clock in the world.
Dịch: Đây là chiếc đồng hồ lớn nhất thế giới.
Question 2: Big Ben actually refers to the smallest of the clock's five bells.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin: The name Big Ben actually refers to the largest of the clock's five bells.
Dịch: Cái tên Big Ben thực sự dùng để chỉ cái chuông lớn nhất trong năm chiếc đồng hồ.
Question 3: The Clock Tower (Big Ben) is one of the most famous places in London.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin: It is one of London's most famous landmarks.
Dịch: Đây là một trong những địa danh nổi tiếng nhất của London.
Question 4: The Clock is very accurate.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin: The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy.
Dịch: Đồng hồ, được thiết kế bởi Edmund Beckett Denison, có độ chính xác vượt trội.
Question 5: The clock has often failed during its long life span.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin: It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span.
Dịch: Nó được biết đến với độ tin cậy của nó bởi vì nó hiếm khi thất bại trong suốt vòng đời dài của nó.
Bài 2. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Neil Armstrong was the first person (1)…….. on the moon. He was born in Ohio on August 5, 1930. While he was in college, he left to serve in the U.S. Navy. He flew planes during the Korean War. Then he came back to college and finished the degree he (2)……... He later (3)…….. a master's degree too. Armstrong became an astronaut in 1962. He was the commander of Gemini 8 in 1966. Neil Armstrong (4)…….. the first successful connection of two vehicles in space. Armstrong’s second flight was Apollo 11 in 1969, and he was the mission commander. He flew with Buzz Aldrin and Michael Collins. Armstrong and Aldrin landed on the moon in a lunar module named "Eagle". With more than half a billion people (5)…….. on television, Armstrong (6)……… the ladder and said, "That's one small step for a man, one giant leap for mankind." and Aldrin (7)……. him shortly. They explored the surface for two and a half hours, collecting samples and taking photographs. They left behind an American flag, and a plaque reading, "Here men from the planet Earth first (8)………..upon the moon. July 1969 A.D. We came in (9)…….for all mankind." After almost a day, they blasted off. They docked with Collins in (10)……….around the noon. All three then flew back to the Earth.
Question 1: A. walk B.walking C.to walk D.walked
Đáp án: C
Giải thích: The first person + to V (người đầu tiên làm gì)
Question 2: A. starts B.started C.would start D.had started
Đáp án: B
Dịch: Sau đó, anh ta quay lại trường đại học và hoàn thành tấm bằng anh ta bắt đầu.
Question 3: A. took B.make C.earned D.scored
Đáp án: A
Dịch: Sau này anh cũng đã lấy bằng thạc sĩ.
Question 4: A. performed B.operated C.functioned D.carried
Đáp án: B
Dịch: Neil Armstrong đã đưa ra kết nối thành công đầu tiên của hai phương tiện trong không gian.
Question 5: A. watch B.to watch C.watching D.watched
Đáp án: C
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động
Question 6: A.lowered B.climbed down C.descended D.stepped
Đáp án: D
Giải thích: Step (v) bước đi
Question 7: A.joined B.connected C.joined in D.involved
Đáp án: C
Dịch: Và Aldrin tham gia cùng anh ta ngay.
Question 8: A.went B.set a foot C.set food D.set feet
Đáp án: B
Giải thích: Set a foot = đặt chân vào
Question 9: A.silence B.freedom C.communication D.peace
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi đã đến trong hòa bình cho cả nhân loại.
Question 10: A.space B.orbit C. height D.distance
Đáp án: B
Dịch: Sau gần một ngày, họ đã nổ tung. Họ cập bến với Collins trên quỹ đạo vào khoảng giữa trưa. Cả ba sau đó bay trở lại Trái đất.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều