Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 (có đáp án): Writing
Unit 12: A Vacation Abroad
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 (có đáp án): Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: When/ mother/ come in/ I/ reading/ brochure.
A. When my mother came in, I am reading a brochure.
B. When my mother came in, I was reading brochure.
C. When mother came in, I was reading a brochure.
D. When my mother came in, I was reading a brochure.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc when + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Dịch: Khi mẹ bước vào, tôi đang đọc 1 cái tờ rơi.
Question 2: She/ often/ listen/ music/ read/ book/ free time.
A. She often listens to music and reads books in her free time.
B. She often listens with music and reads books in her free time.
C. She often listens to music and reads book in her free time.
D. She often listens to music and reads books at her free time.
Đáp án: A
Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc
Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.
Question 3: Sunday mornings, Ba/ often/ jogging/ mountains.
A. In Sunday mornings, Ba often goes jogging in the mountains.
B. On Sunday mornings, Ba goes often jogging in the mountains.
C. On Sunday mornings, Ba often goes jogging in the mountains.
D. On Sunday mornings, Ba often goes jogging on the mountains.
Đáp án: C
Giải thích: Go jogging: Đi bộ
Dịch: Vào mỗi sáng chủ nhật, Ba thường đi bộ trên những ngọn núi.
Question 4: Nam/ like/ order/ two/ milk.
A. Nam likes to order two glasses of milk.
B. Nam would like to order two glasses of milk.
C. Nam would like to order two cups of milk.
D. Nam would like order two cups of milk.
Đáp án: B
Giải thích: Would like + to V: Muốn làm gì
Dịch: Nam muốn gọi hai cốc sữa.
Question 5: My brother/ never/ late/ school.
A. My brother is never late at school.
B. My brother never is late at school.
C. My brother is never late for school.
D. My brother is never late in school.
Đáp án: C
Giải thích: To be+ trạng từ tần suất
Dịch: Anh trai mình không bao giờ đến lớp trễ.
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.
A. We will be able to come to town this weekend.
B. We will come to town be able to this weekend.
C. We will come to be able to town this weekend.
D. We will this weekend be able to come to town.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này.
Question 7: role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.
A. They play robots think a minor role in human life.
B. They think robots a minor role play in human life.
C. They think robots play a minor role in human life.
D. They human life think robots play a minor role in.
Đáp án: C
Giải thích: Cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong …
Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.
Question 8: planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.
A. There are many planets in the galaxy.
B. There are many galaxy in the planets.
C. There are planets many in the galaxy.
D. There are many in the planets galaxy.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc there are + Ns: có…
Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.
Question 9: this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad?
A. Could I this evening go out, dad?
B. Could dad go out this evening, I?
C. Could I go out this evening, dad?
D. Could dad this evening go out, I?
Đáp án: C
Giải thích: go out: ra ngoài chơi
Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?
Question 10: if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.
A. He will be able to wear this dress if I recognize me.
B. He will be able to recognize me if I wear this dress.
C. He will if I be able to recognize me wear this dress.
D. He be able to recognize me if I will wear this dress.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì
Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.
Đề bàiRewrite sentences without changing the meaning
Question 11: The universe is so interesting that human want to know more about it.
A. Although the universe is interesting, human want to know more about it.
B. Because the universe is interesting, human don’t want to know more about it.
C. Although the universe is interesting, human don’t want to know more about it.
D. Because the universe is interesting, human want to know more about it.
Đáp án: D
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Bởi vì vũ trụ rất thú vị, con người muốn biết thêm về nó.
Question 12: “Will aliens become good friends with humans?” Nick asked his teacher
A. Nick asked his teacher if alien will become good friends with humans.
B. Nick asked his teacher if alien become good friends with humans.
C. Nick asked his teacher if alien would become good friends with humans.
D. Nick asked his teacher if alien does become good friends with humans.
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu nghi vấn
Dịch: Những người ngoài hành tinh sẽ trở thành bạn tốt với con người chứ?
Question 13: “Close the door, please! It’s very noisy.” She said.
A. She said me to close the door.
B. She told me to close the door.
C. She advised me to close the door.
D. She thanked me to close the door.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Dịch: Cô ấy bảo tôi đóng cửa.
Question 14: I asked Ms. Gray if she could speak Martian language. “______________________?” I asked Ms. Gray.
A. Could you spoke Martian language?
B. Can you speak Martian language?
C. Could you speak Martian language?
D. Can you spoke Martian language?
Đáp án: B
Giải thích: sau can/ could là V nguyên thể
Dịch: Cô có nói được tiếng sao Hoả không cô Gray?
Question 15: If I saw an alien, I would ask it to take some pictures.
A. I haven’t seen an alien before.
B. I have an alien friend.
C. I often take pictures of aliens.
D. I love playing with aliens.
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2 nói về điều không có thật ở hiện tại
Dịch: Nếu tôi thấy một người ngoài hành tinh, tôi sẽ xin người ta mấy kiểu ảnh.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều