100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án cực hay (nâng cao - phần 2)

100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án cực hay (nâng cao - phần 2)

Câu 1: A. committee     B. impatient     C. employee     D. refugee

Quảng cáo

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. committee /kəˈmɪti/ (n) ủy ban
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n) nhân vân, công nhân làm thuê
D. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn

Câu 2: A. familiar     B. impatient     C. uncertain     D. arrogant

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. familiar /fəˈmɪliə(r)/ (a) quen thuộc
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. uncertain /ʌnˈsɜːtn/ (a) không chắc chắn
D. arrogant /ˈærəɡənt/ (a) kiêu ngạo

Câu 3: A. respectable     B. occasional     C. kindergarten     D. affectionate

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
B. occasional /əˈkeɪʒənl/ (a) thỉnh thoảng
C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
D. affectionate /əˈfekʃənət/ (a) có tình

Câu 4: A. humanism     B. objectively     C. philosophy     D. forgettable

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n) chủ nghĩa nhân đạo
B. objectively /əbˈdʒektɪvli/ (adv) khách quan
C. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n) triết học
D. forgettable /fəˈɡetəbl/ (a) đáng quên

Câu 5: A. stimulate     B. surgical     C. already     D. measurement

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v) khích động
B. surgical /ˈsɜːdʒɪkl/ (a) thuộc phẫu thuật
C. already /ɔːlˈredi/ (av) đã …..rồi
D. measurement /ˈmeʒəmənt/ (n) sự đo lường

Câu 6: A. apply     B. obtain     C. disease     D. desert

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. obtain /əbˈteɪn/ (v) giành được
C. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh
D. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc

Câu 7: A. presidential    B. foundation     C. confidential     D. recreation

Quảng cáo

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. presidential /ˌprezɪˈdenʃl/ (a) thuộc về tổng thống
B. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n) sự thành lập
C. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (a) bí mật
D. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/ (n) sự giải trí

Câu 8: A. canal     B. victim     C. panic     D. trauma

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào
B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân
C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn
D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương

Câu 9: A. ordinary     B. emphasis     C. decompose     D. calendar

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường
B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh
C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ (v) phân tích
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch

Câu 10: A. relevant     B. cognitive     C. artistic     D. consequence

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. relevant /ˈreləvənt/ (a) có liên quan
B. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a) liên quan đến nhận thức
C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a) biết thưởng thức
D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả

Câu 11: A. recommend     B. reunite     C. referee     D. overtime

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) hợp lại
C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài
D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ

Câu 12: A. canoe     B. advocate     C. outstanding    D. deep-seated

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. canoe /kəˈnuː/ (n) xuồng
B. advocate /ˈædvəkeɪt/ (n) người biện hộ
C. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật
D. deep-seated /ˌdiːp ˈsiːtɪd/ (a) sâu kín, thầm kín

Câu 13: A. specific     B. coincide    C. inventive    D. regardless

Quảng cáo

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án b trọng âm số 3.
A. specific /spəˈsɪfɪk/ (a) chi tiết
B. coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ (v) xảy ra đồng thời
C. inventive /ɪnˈventɪv/ (a) có tài phát minh/ đầy sáng tạo
D. regardless /rɪˈɡɑːdləs/ (adv) bất chấp

Câu 14: A. illegal     B. domestic     C. creative     D. marvelous

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. illegal /ɪˈliːɡl/ (a) bất hợp pháp
B. domestic /dəˈmestɪk/ (a) trong gia đình
C. creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo
D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (a) kì diệu

Câu 15: A. maximum     B. certificate     C. investment     D. inhabitant

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. maximum /ˈmæksɪməm/ (n) giá trị cực đại
B. certificate /səˈtɪfɪkət/ (n) giấy chứng nhận
C. investment /ɪnˈvestmənt/ (n) sự đầu tư
D. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) người dân/ dân cư

Câu 16: A. expand     B. maintain    C. approach     D. comment

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng/ trải ra
B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v) bảo tồn
C. approach /əˈprəʊtʃ/ (n) sự đến gần
D. comment /ˈkɒment/ (n) lời bình luận

Câu 17: A. bachelor     B. chemistry     C. refugee     D. compliment

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
A. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người độc thân
B. chemistry /ˈkemɪstri/ (n) môn hóa học
C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi

Câu 18: A. photographer    B. secretary     C. psychologist    D. astronomer

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n) nhiếp ảnh gia
B. secretary /ˈsekrətri/ (n) thư ký
C. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n) nhà tâm lí học
D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n) nhà thiên văn học

Câu 19: A. rechargeable     B. continuous     C. appreciate     D. academic

Quảng cáo

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. rechargeable/ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ (a) có thể nạp lại
B. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (a) tiếp tục không ngừng
C. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật

Câu 20: A. admirable     B. congratulate    C. industrial     D. humanity

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. admirable /ˈædmərəbl/ (a) hâm mộ
B. congratulate /kənˈɡrætʃuleɪt/ (v) chúc mừng
C. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (a) thuộc về công nghiệp
D. humanity /hjuːˈmænəti/ (n) nhân loại

Câu 21: A. reluctance     B. attendance     C. performance    D. utterance

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. reluctance /rɪˈlʌktəns/ (a) miễn cưỡng
B. attendance /əˈtendəns/ (n) sự có mặt
C. performance /pəˈfɔːməns/ (n) màn trình diễn
D. utterance /ˈʌtərəns/ (n) sự bày tỏ

Câu 22: A. apologize     B. application     C. optimistic     D. pessimistic

Đáp án

Giải thích: A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v) xin lỗi
B. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) sự ứng dụng
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (a) bi quan

Câu 23: A. elegance     B. expansion     C. dangerous     D. educate

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. elegance /ˈelɪɡəns/ (n) sự thanh lịch
B. expansion /ɪkˈspænʃn/ (n) sự mở rộng
C. dangerous/ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v) giáo dục

Câu 24: 64. A. representative     B. substantial     C. technology     D. redundancy

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n) người đại diện
B. substantial /səbˈstænʃl/ (a) có thật
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n) công nghệ
D. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n) sự dư thừa

Câu 25: A. equality     B. originate     C. appropriate     D. vegetarian

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. equality /iˈkwɒləti/ (n) sự công bằng
B. originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ (v) bắt đầu, khởi nguồn
C. appropriate /əˈprəʊpriət/ (v) đánh giá cao
D. vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n) người ăn chay

Câu 26: A. ancestor     B. surrender     C.    accurate D. gallery

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ n) tổ tiên
B. surrender /səˈrendə(r)/ (n) sự đầu hàng
C. accurate /ˈækjərət/ (a) chính xác
D. gallery /ˈɡæləri/ (n) triển lãm

Câu 27: A. interpret     B. internal     C. interval    D. interior

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (v) giải thích, làm sáng tỏ
B. internal /ɪnˈtɜːnl/ (a) bên trong
C. interval /ˈɪntəvl/ (n) khoảng thời gian
D. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (a) ở phía trong

Câu 28: A. television     B. intelligent     C. ecology     D. embarrassing

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1. A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình B. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a) thông minh C. ecology /iˈkɒlədʒi/ (n) sinh thái học D. embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (a) lúng túng

Câu 29: A. territory     B. librarian     C. respectable    D. victorious

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. territory /ˈterətri/ (n) lãnh thổ
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông thư viện
C. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
D. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (a) chiến thắng

Câu 30: A. penalty     B. vertical    C. tsunami     D. childbearing

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n) sóng thần
D. childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n) sự sinh đẻ

Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

200-cau-trac-nghiem-trong-am-co-dap-an.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên