100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án cực hay (nâng cao - phần 3)

100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án cực hay (nâng cao - phần 3)

Câu 1: A. represent     B. adventure     C. experience     D. discover

Quảng cáo

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. represent/ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung
B. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu
C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) kinh nghiệm
D. discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá

Câu 2: A. apartment     B. loyalty    C. refreshment    D. acquaintance

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ
B. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n) lòng trung thành
C. refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n) sự nghỉ ngơi
D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n) sự hiểu biết sơ sài

Câu 3: A. average     B. gigantic     C. aquatic    D. resourceful

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. average /ˈævərɪdʒ/ (a) trung bình
B. gigantic /dʒaɪˈɡæntɪk/ (a) khổng lồ
C. aquatic /əˈkwætɪk/ (a) sống ở nước
D. resourceful /rɪˈsɔːsfl/ (a) tháo vát

Câu 4: A. extinction     B. prohibit     C. exhausted     D. animal

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, b, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n) sự tuyệt chủng
B. prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản
C. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (a) kiệt sức
D. animal /ˈænɪml/ (n) động vật

Câu 5: A. donation     B. celebrate     C. confidence     D. constancy

Đáp án

Giải thích: A. donation /dəʊˈneɪʃn/ (n) vật tặng
B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. constancy /ˈkɒnstənsi/ (n) sự bền lòng

Câu 6: A. genuine     B. kangaroo     C. confidence     D. fortunate

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn

Câu 7: A. maximum     B. marathon     C. general     D. proportion

Quảng cáo

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. maximum /ˈmæksɪməm/ (n) giá trị cực đại
B. marathon /ˈmærəθən/ (n) chạy marathon
C. general /ˈdʒenrəl/ (a) chung
D. proportion /prəˈpɔːʃn/ (n) sự cân xứng

Câu 8: A. athletics    B. architect    C. anxiety     D. adventure

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. athletics /æθˈletɪks/ (n) điền kinh
B. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
C. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n) mối lo âu
D. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu

Câu 9: A. eliminate     B. eventually     C. inhabitant     D. intervention

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv) cuối cùng
C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) dân cư
D. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n) sự can thiệp

Câu 10: A. facility     B. characterise     C. irrational     D. variety

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. facility /fəˈsɪləti/ (n) những tiện nghi
B. characterise /ˈkærəktəraɪz/ (v) mô tả
C. irrational /ɪˈræʃənl/ (a) phi lý
D. variety /vəˈraɪəti/ (n) nhiều

Câu 11: A. agreement     B. elephant     C. miner    D. violent

Đáp án A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. agreement /əˈɡriːmənt/ (n) sự đồng ý
B. elephant /ˈelɪfənt/ (n) con voi
C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) vô cơ
D. violent /ˈvaɪələnt/ (a) bạo lực

Câu 12: A. professor     B. typical     C. accountant     D. develop

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. professor /prəˈfesə(r)/ (n) giáo sư
B. typical /ˈtɪpɪkl/ (a) tiêu biểu
C. accountant /əˈkaʊntənt/ (n) nhân viên kế toán
D. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển

Câu 13: A. eastward     B. frighten     C. study    D. compare

Quảng cáo

Đáp án D

Giải thích: : Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.
A. eastward /ˈiːstwəd/ (n) hướng đông
B. frighten/ˈfraɪtn/ (v) làm sợ hãi C. study /ˈstʌdi/ (v) học
D. compare /kəmˈpeə(r)/ (v) so sánh

Câu 14: A. discipline     B. counterpart     C. supportive     D. signature

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) kỉ luật
B. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n) bản sa0
C. supportive /səˈpɔːtɪv/ (a) khuyến khích
D. signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/ (n) chữ kí

Câu 15: A. diversity     B. academic     C. effective     D. communicate

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.
A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) tính đa dạng
B. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật
C. effective /ɪˈfektɪv/ (a) có hiệu quả
D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) giao tiếp

Câu 16: A. apply     B. visit     C. appear     D. attend

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm
C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện
D. attend /əˈtend/ (v) có mặt

Câu 17: A. curriculum     B. kindergarten    C. contaminate     D. conventional

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) chương trình giảng dạy
B. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
C. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn
D. conventional /kənˈvenʃənl/ (a) quy ước

Câu 18: A. September     B. commence     C. national     D. opponent

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. September /sepˈtembə(r)/ tháng chín
B. commence /kəˈmens/ (v) bắt đầu
C. national /ˈnæʃnəl/ (v) thuộc về quốc gia
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ

Câu 19: A. weather     B. confirm     C. highland     D. entrance

Quảng cáo

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. weather /ˈweðə(r)/ (n) thời tiết
B. confirm /kənˈfɜːm/ (v) xác nhận
C. highland /ˈhaɪlənd/ (n) vùng đất cao
D. entrance /ˈentrəns/ (n) lối ra, lối thoát

Câu 20: A. dependence     B. prediction    C. disastrous     D. compliment

Đáp án

Giải thích: A. dependence /dɪˈpendəns/ (n) sự phụ thuộc
B. prediction /prɪˈdɪkʃn/ (n) sự dự đoán
C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (a) tai hại
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen

Câu 21: A. literature     B. acupuncture     C. preventive     D. temperature

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n) môn văn
B. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n) thuật châm cứu
C. preventive /prɪˈventɪv/ (a) ngăn ngừa
D. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) nhiệt độ

Câu 22: A. historical     B. librarian     C. adolescence     D. phenomenon

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện
C. adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) thanh niên
D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng

Câu 23: A. university     B. sociology     C. examination     D. geographical

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 4.
A. university/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) trường đại học
B. sociology /ˌsəʊsiˈɒlədʒi/ (n) xã hội học
C. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ (n) bài kiểm tra
D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (a) thuộc về địa lý

Câu 24: A. opponent     B. vertical     C. windsurfing     D. penalty

Đáp án A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n) môn lướt ván
D. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt

Câu 25: A. solidarity     B. organize     C. represent     D. academic

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 1.
A. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (a) đoàn kết
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v) thành lập
C. represent /ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) tuộc về học thuật

Câu 26: A. develop     B. cooperation     C. surprisingly     D. facility

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 4.
A. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
B. cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ (n) sự hợp tác
C. surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv) một cách bất ngờ
D. facility /fəˈsɪləti/ (n) tiện nghi

Câu 27: A. preservation     B. sympathetic     C. individual     D. television

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.
A. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn
B. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n) cá nhân
D. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình

Câu 28: A. superstar     B. respectful     C. introvert     D. sensitive

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. superstar /ˈsuːpəstɑː(r)/ (n) siêu sao
B. respectful /rɪˈspektfl/ (a) lễ phép
C. introvert /ˈɪntrəvɜːt/ (n) người nhút nhát
D. sensitive /ˈsensətɪv/ (a) dễ bị thương

Câu 29: A. peninsula     B. appreciate     C. sympathetic     D. ambitious

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án c trọng âm số 3.
A. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n) bán đảo
B. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm
D. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (a) có tham vọng

Câu 30: A. integral     B. terrific     C. museum     D. cathedral

Đáp án A

Giải thích: : Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. integral /ˈɪntɪɡrəl/ (a) không thể thiếu
B. terrific /təˈrɪfɪk/ (a) rất lớn, cực kì
C. museum /mjuˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n) nhà thờ lớn

Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

200-cau-trac-nghiem-trong-am-co-dap-an.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên