100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án cực hay (nâng cao - phần 1)

100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án cực hay (nâng cao - phần 1)

Câu 1: A. confidence     B. celebrate     C. effective     D. handicapped

Quảng cáo

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm
C. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) hiệu quả
D. handicapped /ˈhændikæpt/ (adj) tật nguyền

Câu 2: A. pesticide     B. maintenance     C. messenger     D. consumption

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) thuốc trừ sâu
B. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) sự duy trì
C. messenger /ˈmesɪndʒə(r)/ (n) lời nhắn, tin nhắn
D. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu thụ

Câu 3: A. benefit     B. badminton     C. beverage     D. ambition

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích
B. badminton /ˈbædmɪntən/ (n) cầu lông
C. beverage /ˈbevərɪdʒ/ (n) thức uống
D. ambition /æmˈbɪʃn/ (n) tham vọng

Câu 4: A. decorate     B. delicious     C. decisive     D. construction

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) ngon
C. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj) kiên quyết
D. construction /kənˈstrʌkʃn/ (n) sự xây dựng

Câu 5: A. business     B. embarrass     C. dominant     D. decorate

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. business /ˈbɪznəs/ (n) kinh doanh
B. embarrass /ɪmˈbærəs/ (v) làm lúng túng
C. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj) có ưu thế
D. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí

Câu 6: A. guarantee     B. inhibit     C. illegal     D. invader

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (n) sự bảo hành
B. inhibit /ɪnˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản, ngăn chặn
C. illegal /ɪˈliːɡl/ (adj) bất hợp pháp
D. invader /ɪnˈveɪdə(r)/ kẻ xâm phạm

Câu 7: A. national     B. beautiful     C. chemical    D. disaster

Quảng cáo

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. national /ˈnæʃnəl/ (a) thuộc về quốc gia
B. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (a) xinh, đẹp
C. chemical /ˈkemɪkl/ (a) thuộc về hóa học
D. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n) tai họa, thảm họa

Câu 8: A. inflation     B. instruction     C. efficient     D. influence

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. inflation /ɪnˈfleɪʃn/ sự lạm phát
B. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ lời chỉ dẫn
C. efficient /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu lực
D. influence /ˈɪnfluəns/ (n) ảnh hưởng

Câu 9: A. attitude     B. envelope     C. reluctant     D. regular

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ, thần thái
B. envelope /ˈenvələʊp/ (n) phong bì
C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (a) miễn cưỡng
D. regular /ˈreɡjələ(r)/ (a) đều đặn

Câu 10: A. occasion     B. occurence     C. occupy     D. remember

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. occasion /əˈkeɪʒn/ (n) dịp
B. occurence /əˈkʌrəns/ (n) sự cố
C. occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v) chiếm đóng
D. remember /rɪˈmembə(r)/ (v) nhớ

Câu 11: A. financial     B. competent     C. commitment    D. commercial

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1
A. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
B. competent /ˈkɒmpɪtənt/ (a) rành giỏi
C. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n) sự tống giam
D. commercial /kəˈmɜːʃl/ (a) thuộc về thương mại

Câu 12: A. genuine     B. kangaroo     C. generous     D. fortunate

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. generous /ˈdʒenərəs/ (a) hào phóng
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn

Câu 13: A. incredible     B. wilderness     C. survival     D. policeman

Quảng cáo

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. incredible/ɪnˈkredəbl/
B. wilderness /ˈwɪldənəs/
C. survival /səˈvaɪvl/
D. policeman /pəˈliːsmən/ (n) công an/ cảnh sát (nam)

Câu 14: A. opponent     B. horizon     C. synchronized     D. canoe

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
B. horizon /həˈraɪzn/ (n) phạm vi hiểu biết
C. synchronized/’sɪŋkrənaɪzd/ (a) đồng thời
D. canoe /kəˈnuː/ (n) xuồng

Câu 15: A. applicant     B. acacia     C. eternal     D. outstanding

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n) cây keo
C. eternal /ɪˈtɜːnl/ (a) vĩnh viễn, bất diệt
D. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật, đáng chú ý

Câu 16: A. adventure B. financial C. apartment D. operate

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1
A. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) phiêu lưu
B. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
C. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ
D. operate /ˈɒpəreɪt/ (v) hoạt động

Câu 17: A. automatic     B. appreciation    C. information     D. independent

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 4.
A. automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ (a) tự động
B. appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ (n) sự đánh giá
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n) thông tin
D. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (a) không phụ thuộc/ độc lập

Câu 18: A. mechanism     B. minority    C. eradicate     D. alternative

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. mechanism /ˈmekənɪzəm/ (n) máy móc
B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n) thiểu số
C. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/(v) trừ tiệt
D. alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ (n) sự lựa chọn giữa 2 khả năng

Câu 19: A. compulsory     B. develop     C. applicant     D. substantial

Quảng cáo

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (a) bắt buộc
B. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
C. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
D. substantial /səbˈstænʃl/ (a) có thật

Câu 20: A. secure     B. install     C. bamboo    D. podium

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (v) bảo mật
B. install /ɪnˈstɔːl/ (v) lắp đặt
C. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n) tre
D. podium /ˈpəʊdiəm/ (n) bục (cho giáo viên)

Câu 21: A. diverse     B. nonsense     C. purchase     D. leopard

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (a) thay đổi khác nhau
B. nonsense /ˈnɒnsns/ (n) lời nói vô lý
C. purchase /ˈpɜːtʃəs/(n) sự mua/ tậu
D. leopard /ˈlepəd/ (n) con báo

Câu 22: A. recommend     B. hurricane     C. photograph     D. separate

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 3.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) cơn cuồng phong
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) ảnh
D. separate /ˈseprət/ (a) tách rời nhau

Câu 23: A. furnish     B. tonight     C. promise     D. reason

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. furnish /ˈfɜːnɪʃ/
B. tonight /təˈnaɪt/ (n) đêm nay
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n) lời hứa
D. reason /ˈriːzn/ (n) lí do

Câu 24: A. interview     B. processor     C. essential     D. compliment

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (v) phỏng vấn
B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n) bộ xử lý (máy tính)
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi

Câu 25: A. relation     B. summary     C. arrange     D. eliminate

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) mối quan hệ
B. summary /ˈsʌməri/ (n) tóm tắt
C. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp, sắp đặt
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra

Câu 26: A. capture     B. picture    C. ensure     D. pleasure A. privacy     B. pierce     C. advice     D. activity

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. capture /ˈkæptʃə(r)/ sự bắt giữ
B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n) bức tranh
C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v) chắc chắn
D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) sự vui lòng

Câu 27: A. different     B. important     C. essential     D. negation

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. different /ˈdɪfrənt/ (a) khác nhau
B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (a) quan trọng
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. negation /nɪˈɡeɪʃn/ sự phủ định

Câu 28: A. popular     B. dangerous     C. environment    D. applicant

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a) phổ biến
B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường
D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên

Câu 29: A. opportunity     B. intellectual     C. psychology     D. civilization

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.
A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) thuộc về trí tuệ
C. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) tâm lý học
D. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ (n) nền văn minh

Câu 30: A. dormitory     B. elementary     C. beneficial    D. continental

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 1.
A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá
B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu
C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi
D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa

Câu 31: A. phonetic     B. dynamic     C. climatic     D. atmospheric

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm só 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. phonetic /fəˈnetɪk/ (a) thuộc ngữ âm
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (a) thuộc động lực học
C. climatic /klaɪˈmætɪk/ (a) thuộc về khí hậu
D. atmospheric /ˌætməsˈferɪk/ (a) thuộc về khí quyển

Câu 32: A. commentator    B. prehistory     C. preferable     D. practicable

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. commentator /ˈkɒmənteɪtə(r)/ (n) nhà bình luận
B. prehistory /ˌpriːˈhɪstri/ (a) tiền sử
C. preferable /ˈprefrəbl/ (a) thích hợp hơn / được thích hơn
D. practicable /ˈpræktɪkəbl/ (a) khả thi

Câu 33: A. mandate     B. promote     C. address     D. pursue

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. mandate /ˈmændeɪt/ (n) sự ủy quyền
B. promote /prəˈməʊt/ (v) thăng tiến
C. address /əˈdres/ (n) thông tin
D. pursue /pəˈsjuː/ (v) truy nã

Câu 34: A. insecure     B. scenario     C. inaccurate     D. infrequent

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə(r)/ (v) không bảo mật
B. scenario /səˈnɑːriəʊ/ (n) viễn cảnh
C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (a) sai
D. infrequent /ɪnˈfriːkwənt/ hiếm khi

Câu 35: A. property     B. surgery     C. vacation     D. nitrogen

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản
B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật
C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ
D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ

Câu 36: A. belong    B. indeed     C. private     D. emit

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về
B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy
C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư
D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra

Câu 37: A. architect     B. electronic     C. mineral     D. luxury

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử
C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ
D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ

Câu 38: A. overwhelming     B. incredible     C. optimistic     D. intellectual

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a) tràn ngập
B. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a) không thể tin được
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) bi quan

Câu 39: A. tendency     B. incidence     C. importance     D. difference

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. tendency /ˈtendənsi/ (n) xu hướng
B. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n) sự tác động
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n) tầm quan trọng
D. difference /ˈdɪfrəns/ (n) sự khác nhau

Câu 40: A. photocopy     B. particular     C. enthusiasm     D. economy

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) bản sao chụp
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (a) cá biệt
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n) sự tiết kiệm

Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi THPT Quốc gia khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

200-cau-trac-nghiem-trong-am-co-dap-an.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên