50 câu trắc nghiệm Từ trường có lời giải (nâng cao - phần 2)
Với 50 câu trắc nghiệm Từ trường (nâng cao - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm trắc nghiệm Từ trường (nâng cao - phần 2).
50 câu trắc nghiệm Từ trường có lời giải (nâng cao - phần 2)
Bài 1: Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,1A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn:
A. 2.10-3 T.
B. 2.10-4 T.
C. 2.10-5 T.
D. 2.10-6 T.
Lời giải:
Đáp án: D.
HD Giải:
Bài 2: Một khung dây tròn có 5000 vòng bán kính mỗi vòng là 10cm, có dòng điện 10A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A. 2π.10-4 T.
B. 4π.10-4 T.
C. 0,2π T.
D. 0,1π T.
Lời giải:
Đáp án: D.
HD Giải:
Bài 3: Dòng điện 10A chạy trong vòng dây dẫn tròn có chu vi 40cm đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn xấp xỉ:
A. 10-5 T.
B. 10-4 T.
C. 1,57.10-5 T.
D. 5.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: B.
HD Giải:
Bài 4: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm).
B. 20 (cm).
C. 22 (cm).
D. 26 (cm).
Lời giải:
Đáp án: B.
HD Giải:
Bài 5: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là:
A. 5A.
B. 1A.
C. 10A.
D. 0,5A.
Lời giải:
Đáp án: A.
HD Giải:
Bài 6: Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là
A. 1000.
B. 2000.
C. 5000.
D. chưa thể xác định được.
Lời giải:
Đáp án: A.
HD Giải: 1 vòng chiếm 0,5.2 = 1mm, 1000 mm (1m) có 1000 vòng.
Bài 7: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936.
B. 1125.
C. 1250.
D. 1379.
Lời giải:
Đáp án: C.
HD Giải: 1 vòng chiếm 0,08 mm ⇒ l = 40 cm có 40/0,08 = 500 vòng ⇒ 100cm có (100.500)/40 = 1250 vòng.
Bài 8: Một ống dây dài 40cm, một dây dẫn quấn 80 vòng quanh ống dây. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là 1A. Khi ống đặt trong không khí thì cảm ứng từ bên trong ống dây là:
A. 24,72.10-5 T.
B. 25,72.10-6 T.
C. 8.10-6 T.
D. 25,13.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: D.
HD Giải:
Bài 9: Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 35.10-5 T. Tính số vòng của ống dây, biết ống dây dài 50cm.
A. 420 vòng.
B. 390 vòng.
C. 670 vòng.
D. 928 vòng.
Lời giải:
Đáp án: D.
HD Giải:
Bài 10: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:
A. 6,3 (V).
B. 4,4 (V).
C. 2,8 (V).
D. 1,1 (V).
Lời giải:
Đáp án: B.
HD Giải: 1 vòng chiếm 0,08 mm ⇒ l = 40 cm có 40/0,08 = 500 vòng ⇒ 100cm có (100.500)/40 = 1250 vòng.
U = I.R = 4.1,1 = 4,4V.
Bài 11: Một ống dây có dòng điện chạy qua tạo ra trong ống dây một từ trường đều B = 6.10-3 T. Ống dây dài 0,4m có 800 vòng dây quấn sát nhau. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là:
A. I = 2,39 A.
B. I = 5,97 A.
C. I = 14,9 A.
D. I = 23,9 A.
Lời giải:
Đáp án: A.
HD Giải:
Bài 12: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.10-4 T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1,76.10-8 Ωm, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,8m; 1A.
B. 0,6m; 1A.
C. 0,8m; 1,5A.
D. 0,7m; 2A.
Lời giải:
Đáp án: B.
HD Giải: 1 vòng chiếm 0,8mm ⇒ 1000mm (1m) có n = 1000/0,8 = 1250 vòng.
Chiều dài sợi dây đồng:
Chu vi ống trụ C = 0,04πm, Số vòng quấn trên ống trụ là 30π/0,04π = 750 vòng.
1 vòng chiếm 0,8 mm ⇒ 750 vòng chiếm 750.0,8 = 600 mm = 0,6 m.
Bài 13: Hai dây dẫn thẳng dài D1 và D2 song song cách nhau 32 cm trong không khí có dòng điện chạy qua. Dòng điện qua dây D1 có cường độ 5 A. Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, ngoài khoảng hai dây dẫn và cách D2 8 cm có cảm ứng từ bằng 0. Dòng điện qua D2 có cường độ
A. 2 A và cùng chiều với dòng điện qua D1.
B. 2 A và ngược chiều với dòng điện qua D1.
C. 1 A và cùng chiều với dòng điện qua D1.
D. 1 A và ngược chiều với dòng điện qua D1.
Lời giải:
Đáp án: D.
HD Giải: Điểm có cảm ứng từ bằng 0 nằm ngoài 2 dây nên hai dòng điện ngược chiều nhau.
Bài 14: Hai dây dẫn thẳng dài D1 và D2 song song cách nhau 20 cm trong không khí có dòng điện chạy qua. Dòng điện qua dây D1 có cường độ 4 A. Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây cách dây D1 8 cm và cách dây D2 12 cm có cảm ứng từ bằng 0. Dòng điện qua D2 có cường độ
A. 0,375 A và cùng chiều với dòng điện qua D1.
B. 0,375 A và ngược chiều với dòng điện qua D1.
C. 6 A và cùng chiều với dòng điện qua D1.
D. 6 A và ngược chiều với dòng điện qua D1.
Lời giải:
Đáp án: C.
HD Giải: MD1 + MD2 = D1D2 nên M nằm giữa 2 dây nên hai dòng điện cùng chiều.
Bài 15: Hai dây dẫn thẳng dài D1 và D2 song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy qua hai dây lần lượt là 5 A và 1 A, ngược chiều với nhau. Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây có độ lớn cảm ứng từ là?
A. 5,0.10-6 T.
B. 7,5.10-6 T.
C. 5,0.10-7 T.
D. 7,5.10-7 T.
Lời giải:
Đáp án: B.
HD Giải:
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có chiều và như hình vẽ. Do và cùng chiều nhau nên:
Bài 16: Hai dây dẫn thẳng dài D1 và D2 song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy qua hai dây lần lượt là 5 A và 1 A, ngược chiều với nhau. Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, ngoài khoảng hai dây và cách dây D1 8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A. 1,0.10-5 T.
B. 1,1.10-5 T.
C. 1,2.10-5 T.
D. 1,3.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: C.
HD Giải:
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có chiều và như hình vẽ. Do và ngược chiều nhau nên:
Bài 17: Hai dây dẫn thẳng dài D1 và D2 song song cách nhau 40 cm trong không khí có dòng điện cùng chiều, cùng cường độ 100 A chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dây D1 10 cm, cách dây D2 30 cm có độ lớn là
A. 0 T.
B. 2.10-4 T.
C. 24.10-5 T.
D. 13,3.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: D.
HD Giải:
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có chiều và như hình vẽ. Do và ngược chiều nhau nên:
Bài 18: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 cm trong chân không ngược chiều nhau. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 là 6 cm và cách I2 8 cm có độ lớn là
A. 2,0.10-5 T.
B. 2,2.10-5 T.
C. 3,0.10-5 T.
D. 3,6.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: C.
HD Giải: I1M2 + I2M2 = I1I22 nêm tam giác I1MI2 vuông tại M.
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có chiều và như hình vẽ. Do và vuông góc với nhau nên:
Bài 19: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. 10-5 T.
B. 2.10-5 T.
C. 3.10-5 T.
D. 1,4.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: A.
HD Giải:
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có chiều và như hình vẽ. Do và hợp với nhau một góc 120o nên:
Bài 20: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 14 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây cùng chiều và có cùng cường độ là 1,25 A. Tại điểm cách mỗi dây 25 cm vecto cảm ứng từ
A. song song với mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn là 1,92.10-6 T.
B. song song với mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn là 5,6.10-7 T.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn là 1,92.10-6 T.
D. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn là 5,6.10-7 T.
Lời giải:
Đáp án: A.
HD Giải:
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có chiều và như hình vẽ. Do B1 = B2 nên:
Bài 21: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ dòng điện là I1 = 10 A; I2 = 30 A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 4 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 2 cm có độ lớn
A. 3.10-4 T.
B. 3,16.10-4 T.
C. 4.10-4 T.
D. 2.10-4 T.
Lời giải:
Đáp án: B.
HD Giải:
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có chiều và như hình vẽ. Do và vuông góc với nhau nên:
Bài 22: Trong mặt phẳng Oxy có hai dây dẫn: dây thứ nhất đặt trên trục Ox và dòng điện chạy qua nó có chiều dương của trục Ox với cường độ là I1 = 2A; dây thứ hai đặt trên trục Oy và dòng điện chạy qua nó có chiều dương của trục Oy với cường độ là I2 = 10 A. Hai dây cách điện với nhau. Cảm ứng từ gây bởi hai dòng điện tại M(x = 5 cm, y = 4 cm) có độ lớn là
A. 2.10-5 T.
B. 5.10-5 T.
C. 3.10-5 T.
D. 4.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: C.
HD Giải:
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có chiều và như hình vẽ. Do và ngược chiều với nhau nên:
Bài 23: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ là 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là?
A. 2,5.10-5 T.
B. 5,5.10-5 T.
C. 3,5.10-5 T.
D. 4.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: B.
HD Giải:
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta thấy và cùng chiều (từ trong ra ngoài) nên:
Bài 24: Hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16 cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm của hai dây dẫn có độ lớn là
A. 1,18.10-4 T.
B. 1,2.10-4 T.
C. 3,9.10-5 T.
D. 8,8.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: C.
HD Giải: Do 2 dòng điện tròn đồng tâm, ngược chiều cùng nằm trong một mặt phẳng nên và do hai dòng điện có gây ra ngược chiều nhau.
Bài 25: Hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16 cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Cảm ứng từ tại tâm của hai dây dẫn có độ lớn là
A. 1,18.10-4 T.
B. 1,7.10-4 T.
C. 3,9.10-5 T.
D. 8,8.10-5 T.
Lời giải:
Đáp án: D.
HD Giải: Do 2 dòng điện tròn đồng tâm, ngược chiều cùng nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau nên và do hai dòng điện có phương vuông góc với nhau.
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Lý thuyết chương: Từ trường
- 50 bài tập trắc nghiệm Lực từ có đáp án (phần 1)
- 50 bài tập trắc nghiệm Lực từ có đáp án (phần 2)
- 23 câu trắc nghiệm Lực Lo-ren-xơ có đáp án chi tiết
- 60 câu trắc nghiệm Từ trường có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 60 câu trắc nghiệm Từ trường có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 50 câu trắc nghiệm Từ trường có lời giải (nâng cao - phần 1)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều