Cách tính Độ hụt khối, Năng lượng liên kết (hay, chi tiết)
Bài viết Cách tính Độ hụt khối, Năng lượng liên kết với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tính Độ hụt khối, Năng lượng liên kết.
Cách tính Độ hụt khối, Năng lượng liên kết (hay, chi tiết)
1. Phương pháp
Cho khối lượng m hoặc số mol của hạt nhân . Tìm số hạt p, n có trong mẫu hạt nhân đó .
∗ Nếu có khối lượng m suy ra số hạt hạt nhân X là :
∗ Số mol: .
Hằng Số Avôgađrô: NA = 6,023.1023 nguyên tử/mol
∗ Nếu có số mol suy ra số hạt hạt nhân X là : N = n.NA (hạt).
+ Khi đó: 1 hạt hạt nhân X có Z hạt proton và (A – Z ) hạt hạt notron.
⇒ Trong N hạt hạt nhân X có : N.Z hạt proton và (A-Z) N hạt notron.
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Khối lượng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254u.
a) Hãy chỉ ra thành phần cấu tạo hạt nhân Rađi?
b) Tính ra kg của 1 mol nguyên tử Rađi, khối lượng 1 hạt nhân, 1 mol hạt nhân Rađi?
c) Tìm khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử cho biết bán kính hạt nhân được tính theo công thức r = ro.A1/3, với ro = 1,4.10-15 m, A là số khối.
d) Tính năng lượng liên kết của hạt nhân, năng lượng liên kết riêng, biết mP = 1,007276u, mn = 1,008665u ; me = 0,00549u ; 1u = 931 MeV/c2 .
Lời giải:
a) Rađi hạt nhân có 88 prôton, N = 226 – 88 = 138 nơtron
b) m = 226,0254u. 1,66055.10-27 = 375,7.10-27 kg
Khối lượng một mol : mmol = m.NA = 375,7.10-27. 6,022.1023 = 226,17.10-3 kg = 226,17 g
Khối lượng một hạt nhân : mHN = m – Zme = 259,977u = 3,7524.10-25kg
Khối lượng 1mol hạt nhân : mmolHN = mNH.NA = 0,22589kg
c) Thể tích hạt nhân: V = 4πr3/3 = 4πro3A/ 3 .
Khối lượng riêng của hạt nhân:
d) Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
ΔE = Δmc2 = {ZmP + (A – Z)mN – m}c2 = 1,8107uc2 = 1,8107.931 = 1685 MeV
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Ví dụ 2: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng?
Lời giải:
Ví dụ 3: Khí clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là hàm lượng 75,5% và hàm lượng 24,6%. Tính khối lượng của nguyên tử của nguyên tố hóa học clo.
Lời giải:
Ta có: mcl = 34,969u. 75,4% + 36,966u. 24,6% = 35,46u.
3. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron.
Lời giải:
Đáp án C
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
Bài 2: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Lời giải:
Đáp án B
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôton, nhưng khác nhau số nơtron.
Bài 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c2; D. u
Lời giải:
Đáp án B
Khối lượng nguyên tử được đo bằng các đơn vị: Kg, MeV/c2, u.
Bài 4: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Cacbon
Lời giải:
Đáp án C
Theo định nghĩa về đơn cị khối lượng nguyên tử: u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
Bài 5: Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n; B. 92p và 238n;
C. 238p và 146n; D. 92p và 146n
Lời giải:
Đáp án D
Hạt nhân có cấu tạo gồm: 92p và 146n.
Bài 6: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Lời giải:
Đáp án B
Khối lượng của một hạt nhân được tạo thành từ nhiều nuclôn thì bé hơn tổng khối lượng của các nuclôn, hiệu số Δm gọi là . Sự tạo thành hạt nhân toả năng lượng tương ứng ΔE = Δmc2, gọi là của hạt nhân (vì muốn tách hạt nhân thành các nuclôn thì cần tốn một năng lượng bằng ΔE). Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng ΔE/A càng lớn thì càng bền vững. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Bài 7: Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 0,67MeV; B. 1,86MeV;
C. 2,02MeV; D. 2,23MeV
Lời giải:
Đáp án D
Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
ΔE = Δm.c2 = (m0 - m)c2 = {[Z.mp + (A - Z)mn] - m}c2 = 2,23MeV.
4. Bài tập bổ sung
Bài 1: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s, điện tích e = 1,6.10-19 C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 2,095.10-27kg
B. 2,095.10-33kg
C. 1,1786.10-19kg
D. 1,1786.10-13kg
Bài 2: Năng lượng liên kết của các hạt nhân ; ; và lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là
A.
B.
C.
D.
Bài 3: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể có giá trị dương hoặc âm
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
C. có thể có giá trị bằng 0
D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
Bài 4: Khối lượng của nguyên tử nhôm là 26,9803u. Khối lượng của nguyên tử là l,007825u, khối lượng của prôtôn là l,00728u và khối lượng của nơtron là 1,00866u. Độ hụt khối của hạt nhân nhôm là
A. 0,242665u.
B. 0,23558u.
C. 0,23548u.
D. 0,23544u.
Bài 5: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Bài 6: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt khối của là
A. 0,0345 u.
B. 0,0245 u.
C. 0,0512 u.
D. 0,0412 u.
Bài 7: Hạt nhân có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của notron là 1,0087u; u = 931,5MeV/c2. Năng lượng riêng của hạt nhân bằng
A. 8,45MeV/nuclon
B. 7,74MeV/nuclon
C. 506,92MeV/nuclon
D. 54,4MeV/nuclon
Bài 8: Người ta dùng photon bắn phá hạt nhân đứng yên. Phản ứng cho ta hạt α và hạt nhân X. Biết động năng của photon là Wđp = 5,45 MeV, của hạt α là Wđα=4 MeV, vận tốc của photon và của hạt α vuông góc nhau. Động năng của hạt X là
A. 2,125 MeV
B. 7,575 MeV
C. 3,575 MeV
D. 5,45 MeV
Bài 9: Biết khối lượng hạt nhân là mC = 11,9967u, mα = 4,0015u. Cho 1 uc2 = 931,5MeV. Năng lượng tối thiểu để phân chia hạt nhân thành ba hạt α là
A. 6,27 MeV
B. 7,26 MeV
C. 8,12 MeV
D. 9,46 MeV
Bài 10: Biết khối lượng các hạt là: mP = 1,00728u mn = 1,00867u me = 0,000549u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 12,09 u
B. 0,0159 u
C. 0,604 u
D. 0,0957 u
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Lý thuyết Cấu tạo hạt nhân – Độ hụt khối – Năng lượng liên kết
Bài tập Cấu tạo hạt nhân – Độ hụt khối – Năng lượng liên kết
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều