Vở bài tập Toán lớp 3 trang 18 Tập 2 Cánh diều

Lời giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 18 Tập 2 trong Bài 65: Luyện tập trang 18, 19 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3 trang 18 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 18 Tập 2 Cánh diều

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 Bài 1: >, <, =

6 378 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 53 127

24 619 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 24 619

45 909 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 42 093

77 115 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 74 810

89 127 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 89 413

93 017 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 93 054

Lời giải:

Quảng cáo

6 378 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 53 127

24 619 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 24 619

49 909Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập42 093

77 115Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập 74 810

89 127Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập89 413

93 017Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập93 054

+ 6 378 và 53 127

Số 6 378 có bốn chữ số, số 53 127 có năm chữ số

Do đó 6 378 < 53 127

+ 24 619 và 24 619

Số 24 619 và 24 619 đều có cùng chữ số hàng chục nghìn là 2, chữ số hàng nghìn là 4, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là 9

Do đó: 24 619 = 24 619

+ 45 909 và 42 093

Số 45 909 và số 42 093 có chữ số hàng chục nghìn là 4

Số 45 909 có chữ số hàng nghìn là 5, số 42 093 có chữ số hàng nghìn là 2

Do 5 > 2 nên 45 909 > 42 093

+ 77 115 và 74 810

Số 77 115 và số 74 810 đều có chữ số hàng chục nghìn là 7

Số 77 115 có chữ số hàng nghìn là 7, số 74 810 có chữ số hàng nghìn là 4

Do 7 > 4 nên 77 115 > 74 810

+ 89 127 và 89 413

Số 89 127 và 89 413 đều có chữ số hàng chục nghìn là 8 và chữ số hàng nghìn là 9

Số 89 127 có chữ số hàng trăm là 1, số 89 413 có chữ số hàng trăm là 4

Do 1 < 4 nên 89 127 < 89 413

+ 93 017 và 93 054

Số 93 017 và 93 054 đều có chữ số hàng chục nghìn là 9, chữ số hàng nghìn là 3 và chữ số hàng trăm là 0

Số 93 017 có chữ số hàng chục là 1, số 93 054 có chữ số hàng chục là 5

Do 1 < 5 nên 93 017 < 93 054

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 43 000 > 38 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

b) 4 326 < 4 321 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

c) 24 387 > 24 598 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

d) 12 025 > 12 018 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

Lời giải:

Quảng cáo

Ta điền vào ô trống như sau:

a) 43 000 > 38 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

b) 4 326 < 4 321 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

c) 24 387 > 24 598Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

d) 12 025 > 12 018 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

a) Số 43 000 có chữ số hàng nghìn là 4, số 38 000 có chữ số hàng nghìn là 3

Do 4 > 3 nên 43 000 > 38 000

Câu a đúng

b) Số 4 326 và số 4 321 đều có chữ số hàng nghìn là 4, chữ số hàng trăm là 3, chữ số hàng chục là 2

Số 4 326 có chữ số hàng đơn vị là 6; số 4 321 có chữ số hàng đơn vị là 1

Do 6 > 1 nên 4 326 > 4 321

Câu b sai

c) Số 24 387 và số 24 598 đều có chữ số hàng chục nghìn là 2, chữ số hàng nghìn là 4.

Số 24 387 có chữ số hàng trăm là 3, số 24 598 có chữ số hàng trăm là 5

Do 3 < 5 nên 24 387 < 24 598

Câu c sai

d) Số 12 025 và số 12 018 đều có chữ số hàng chục nghìn là 1, chữ số hàng nghìn là 2 và chữ số hàng trăm là 0

Số 12 025 có chữ số hàng chục là 2, số 12 018 có chữ số hàng chục là 1

Do 2 > 1 nên 12 025 > 12 018

Câu d đúng.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 Bài 3: Cho các số sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

a. Số lớn nhất là: ……………..

b. Số bé nhất là: ………………

c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là:

…………………; …………………; …………………; …………………;

Lời giải:

a) Số bé nhất là: 18 013

b) Số lớn nhất là: 18 310

c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 18 310; 18 103; 18 031; 18 013.

* Giải thích: So sánh các số 18 031; 18 310; 18 013; 18 103

+ Các số trên đều có chữ số hàng chục nghìn là 1 và chữ số hàng nghìn là 8

+ Số 18 031 và số 18 013 đều có chữ số hàng trăm là 0, số 18 031 có chữ số hàng chục là 3, số 18 013 có chữ số hàng chục là 1. Do 3 > 1 nên 18 031 > 18 013

Số 18 103 có chữ số hàng trăm là 1

Số 18 310 có chữ số hàng trăm là 3

Do 3 > 1 > 0 nên ta có: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18 013.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 Bài 4: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

Lời giải:

a) Số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị.

Để điền số còn thiếu vào ô trống, em cần đếm thêm 10 000, bắt đầu từ số 13 500.

b) Số đứng sau hơn số đứng trước 1 000 đơn vị. Để điền số còn thiếu vào ô trống, em cần đếm thêm 1 000, bắt đầu từ số 2 607.

c) Số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. Để điền số còn thiếu vào ô trống, em cần đếm thêm 100, bắt đầu từ số 5 480.

d) Số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Để điền số còn thiếu vào ô trống, em cần đếm thêm 10, bắt đầu từ số 7 929.

Vậy ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập

Lời giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 65: Luyện tập trang 18, 19 hay khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên