Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 Tuần 3 (trang 10, 11, 12, 13, 14)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 Tuần 3 Bảng nhân 4, bảng chia 4. Ôn tập hình học và đo lường. Luyện tập chung trang 10, 11, 12, 13, 14 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 3.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 10 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 11 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 11 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 11 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 11 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 12 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 12 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 12 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 13 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 13 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 13 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 trang 14 Bài 12
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 Tuần 3 (trang 10, 11, 12, 13, 14)
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Bài 1. Quan sát tranh, viết phép nhân thích hợp:
Lời giải
Bài 2. Tính nhẩm:
a)
4 × 2 = . . . . . 4 × 7 = . . . . . |
4 × 8 = . . . . . 4 × 3 = . . . . . |
4 × 6 = . . . . . 4 × 9 = . . . . . |
4 × 1 = . . . . . 4 × 4 = . . . . . |
4 × 5 = . . . . . 4 × 10 = . . . . . |
b)
24 : 4 = ..... 16 : 4 = ..... |
20 : 4 = ..... 32 : 4 = ..... |
12 : 4 = ..... 8 : 4 = ..... |
40 : 4 = ..... 36 : 4 = ..... |
Lời giải
a)
4 × 2 = 8 4 × 7 = 28 |
4 × 8 = 32 4 × 3 = 12 |
4 × 6 = 24 4 × 9 = 36 |
4 × 1 = 4 4 × 4 = 16 |
4 × 5 = 20 4 × 10 = 40 |
b)
24 : 4 = 6 16 : 4 = 4 |
20 : 4 = 5 32 : 4 = 8 |
12 : 4 = 3 8 : 4 = 2 |
40 : 4 = 10 36 : 4 = 9 |
Bài 3.
a) Quan sát hình bên và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
. . . . . . khối hộp chữ nhật;
. . . . . . khối lập phương;
. . . . . . khối cầu;
và . . . . . . khối trụ.
b) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm.
Lời giải
a) Quan sát hình bên và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
3 khối hộp chữ nhật;
4 khối lập phương;
5 khối cầu;
và 2 khối trụ.
b) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm là:
Bài 4. Tính độ dài mỗi đường gấp khúc sau:
a) ........................................................ |
b) ........................................................ |
Lời giải
a) 158 cm + 207 cm = 365 cm |
b) 345 cm + 361 cm = 706 cm |
B. KẾT NỐI
Bài 5. Mỗi cành cây có 4 con chim. Hỏi 4 cành cây như thế có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
4 cành cây như thế có tất cả số con chim là:
4 × 4 = 16 (con)
Đáp số: 16 con chim
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:
Có 12 chiếc bánh, xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu chiếc bánh?
Lời giải
Bài 7. Có 16 cây trồng đều vào 4 chậu. Hỏi mỗi chậu có bao nhiêu cây?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Mỗi chậu có số cây là:
16 : 4 = 4 (cây)
Đáp số: 4 cây
Bài 8. a) Đánh dấu ✓ vào ô trống cạnh thời gian thích hợp với mỗi đồng hồ sau:
b) Viết cân nặng thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
a) Đánh dấu ✓ vào ô trống cạnh thời gian thích hợp với mỗi đồng hồ sau:
b) Viết cân nặng thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 9. Số?
a)
Số hạng |
8 |
300 |
|
|
Số hạng |
|
|
87 |
123 |
Tổng |
12 |
600 |
587 |
823 |
b)
Số bị trừ |
|
|
550 |
989 |
Số trừ |
6 |
12 |
|
|
Hiệu |
4 |
29 |
400 |
189 |
Lời giải
a)
Số hạng |
8 |
300 |
500 |
700 |
Số hạng |
4 |
300 |
87 |
123 |
Tổng |
12 |
600 |
587 |
823 |
b)
Số bị trừ |
10 |
41 |
550 |
989 |
Số trừ |
6 |
12 |
150 |
800 |
Hiệu |
4 |
29 |
400 |
189 |
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 10. Bạn Nam uống nhiều nước đá nên bị viêm họng. Bác sĩ kê đơn thuốc cho Nam uống trong một tuần, mỗi ngày Nam uống 4 viên thuốc. Hỏi một tuần Nam uống tất cả bao nhiêu viên thuốc?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Một tuần Nam uống số viên thuốc là:
4 × 7 = 28 (viên)
Đáp số: 28 viên thuốc
Bài 11. Trang có 5 hộp bút màu, mỗi hộp có 4 chiếc. Linh có 4 hộp bút màu, mỗi hộp có 5 chiếc.
a) Long nói rằng Trang và Linh có số bút màu bằng nhau. Theo em, Long nói có đúng không?
Trả lời:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b) Viết tên bạn tương ứng với phép tính tìm số bút màu sau rồi tính kết quả:
Số bút màu của . . . . . . . . . . . |
Số bút màu của . . . . . . . . . . . |
Lời giải
a) Trả lời: Theo em, Long nói đúng.
b)
Số bút màu của Trang |
Số bút màu của Linh |
Giải thích
a) Số bút của Trang là: 4 × 5 = 20 (chiếc)
Số bút của Linh là: 5 × 4 = 20 (chiếc)
So sánh: 20 = 20 nên số bút của hai bạn như nhau.
Bài 12. Ước lượng chiều cao của bạn nhỏ và độ dài các vật dưới đây rồi nối với thẻ ghi số đo thích hợp:
Lời giải
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập phát triển năng lực Toán 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.